DH |
hH |
S |
h1 ≈ |
rH |
F* m2 |
V* m3 |
Đường kính hình khai triển |
Khối lượng kg |
630 |
44 |
4 |
25 |
19 |
0,37 |
0,012 |
695 |
11,9 |
720 |
0,48 |
0,016 |
785 |
15,2 |
||||
820 |
60 |
6 |
30 |
30 |
0,63 |
0,027 |
905 |
30,3 |
920 |
0,78 |
0,035 |
1005 |
37,3 |
||||
1020 |
0,94 |
0,043 |
1221 |
45,1 |
*F – Diện tích bề mặt trong của đáy
V – Dung tích của đáy
Ví dụ ký hiệu quy ước của đáy có DH = 630 mm; S = 4 mm làm thép bằng CT3**
Đáy 630 x 4 – CT3 TCVN 2537 – 78
Kích thước, mm Bảng 2
DB
Chiều dày của thành S
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
4
6
4
6
4
6
4
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
hB
h1
B
F* m2
V* m3
Đường kính hình khai triển
Khối lượng kg
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
25
-
15
-
0,17
-
0,005
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5,5
-
500
0,25
0,008
573
8,1
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,011
673
11,2
700
0,46
0,015
773
14,7
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
-
36
-
24
-
0,62
-
0,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
897
-
29,8
900
0,76
0,34
997
36,7
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
1097
44,5
1100
1,10
0,51
1197
53,0
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,61
1297
62,1
1400
1,73
0,83
1497
82,8
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,104
1697
106,4
1800
2,79
0,137
1897
133,0
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,169
2097
162,5
2200
62
30
32
4,14
0,234
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2312
262,8
329,4
2400
4,89
0,279
2509
2512
310,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2600
5,70
0,327
2709
2712
361,7
453,2
2800
6,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2909
2912
417,1
522,5
3000
7,52
0,436
3109
3112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
596,8
3200
8,52
0,496
3309
3312
539,6
676,0
3400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
-
40
-
9,65
0,632
-
3521
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
764,1
3600
10,78
0,708
3721
853,4
3800
11,98
0,782
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
947,7
4000
13,24
0,875
4121
1036,3
*F – Diện tích bề mặt trong của đáy
V – Dung tích của đáy.
Chú thích. Khối lượng của đáy được tính với vật liệu thép có tỷ trọng v = 7,85 và chiều dày danh nghĩa của thành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đáy 600 x 4 – CT.3 TCVN 2357 – 78
4. Đáy làm bằng thép hợp kim có chiều dày phần chuyển tiếp từ 4 dến 10 mm không quy định trong tiêu chuẩn này.
5. Trên mặt của đáy phải ghi ký hiệu quy ước của đáy và dấu hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.
** Tạm thời dùng ký hiệu vật liệu theo tiêu chuẩn của Liên Xô cho đến khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2357:1978 về Đáy phẳng gấp mép - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN2357:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2357:1978 về Đáy phẳng gấp mép - Kích thước cơ bản
Chưa có Video