Mặt cắt đai truyền |
dtt |
dn |
Số rãnh |
M |
d (Sai lệch giới hạn theo H8) |
I |
L |
Z |
63 |
68,0 |
1 |
16 |
14 |
20 |
32 |
2 |
28 |
18 |
30 |
44 |
|||
20 |
38 |
||||||
22 |
|||||||
3 |
40 |
18 |
30 |
56 |
|||
20 |
38 |
||||||
22 |
|||||||
25 |
45 |
60 |
|||||
28 |
|||||||
4 |
52 |
22 |
38 |
68 |
|||
25 |
45 |
72 |
|||||
28 |
|||||||
71 |
76,0 |
1 |
16 |
14 |
20 |
32 |
|
2 |
28 |
18 |
30 |
44 |
|||
20 |
38 |
||||||
22 |
|||||||
3 |
40 |
18 |
30 |
56 |
|||
20 |
38 |
||||||
22 |
|||||||
25 |
45 |
60 |
|||||
28 |
|||||||
4 |
52 |
22 |
38 |
68 |
|||
25 |
45 |
72 |
|||||
28 |
|||||||
80 |
85,0 |
1 |
16 |
14 |
20 |
32 |
|
2 |
28 |
18 |
30 |
44 |
|||
20 |
38 |
||||||
22 |
|||||||
3 |
40 |
18 |
30 |
56 |
|||
20 |
38 |
||||||
22 |
|||||||
25 |
45 |
60 |
|||||
28 |
|||||||
4 |
52 |
22 |
38 |
68 |
|||
25 |
45 |
72 |
|||||
28 |
|||||||
90 |
95,0 |
2 |
28 |
18 |
30 |
44 |
|
20 |
38 |
||||||
22 |
|||||||
3 |
40 |
18 |
30 |
56 |
|||
20 |
38 |
||||||
22 |
|||||||
25 |
45 |
60 |
|||||
28 |
|||||||
4 |
52 |
22 |
38 |
68 |
|||
25 |
45 |
72 |
|||||
28 |
|||||||
A |
96,6 |
1 |
20 |
18 |
30 |
36 |
|
2 |
35 |
22 |
38 |
51 |
|||
25 |
45 |
55 |
|||||
28 |
|
||||||
3 |
50 |
25 |
70 |
||||
28 |
|||||||
32 |
60 |
||||||
35 |
|||||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
4 |
65 |
28 |
45 |
85 |
|||
32 |
60 |
||||||
35 |
|||||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
5 |
80 |
32 |
100 |
||||
35 |
|||||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
40 |
85 |
105 |
|||||
42 |
|||||||
|
|
|
|
45 |
|
|
|
6 |
95 |
35 |
60 |
115 |
|||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
40 |
85 |
120 |
|||||
42 |
|||||||
45 |
|||||||
100 |
106,6 |
1 |
20 |
18 |
30 |
36 |
|
100 |
106,6 |
2 |
35 |
22 |
38 |
51 |
|
25 |
45 |
55 |
|||||
28 |
|||||||
3 |
50 |
25 |
70 |
||||
28 |
|||||||
32 |
60 |
||||||
35 |
|||||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
4 |
65 |
28 |
45 |
85 |
|||
32 |
60 |
||||||
35 |
|||||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
5 |
80 |
32 |
100 |
||||
35 |
|||||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
40 |
85 |
105 |
|||||
42 |
|||||||
45 |
Ví dụ về ký hiệu quy ước của bánh đai sử dụng đai truyền hình thang mặt cắt A, 2 rãnh, đường kính tính toán dtt = 100 mm, lỗ ghép hình trụ d = 25 mm.
Bánh đai A2.100.22T TCVN 2335:1978
Cũng vậy đối với bánh đai có lỗ ghép côn:
Bánh đai A2.100.22C TCVN 2335:1978
3. Kích thước prôphin của rãnh và yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2342:1978.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2335:1978 về Bánh đai thang một đầu lồi một đầu lõm - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN2335:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2335:1978 về Bánh đai thang một đầu lồi một đầu lõm - Kích thước cơ bản
Chưa có Video