Mặt cắt đai truyền |
dtt |
dn |
Số rãnh |
M |
d (Sai lệch giới hạn theo H8) |
L |
|
Z |
63 |
68,0 |
3 |
48 |
18 |
30 |
|
20 |
38 |
|
|||||
4 |
52 |
22 |
|
||||
25 |
45 |
|
|||||
28 |
|
||||||
71 |
76,0 |
3 |
40 |
18 |
30 |
|
|
20 |
38 |
|
|||||
4 |
52 |
22 |
|
||||
|
|
|
|
|
25 |
45 |
|
Mặt cắt đai truyền |
dtt |
dn |
Số rãnh |
M |
d (Sai lệch giới hạn theo H8) |
L |
|
Z |
|
|
|
|
28 |
|
|
80 |
85,0 |
3 |
40 |
18 |
30 |
||
20 |
38 |
||||||
4 |
52 |
22 |
|
||||
25 |
45 |
||||||
28 |
|||||||
90 |
95,0 |
3 |
40 |
18 |
30 |
||
20 |
38 |
||||||
4 |
52 |
22 |
|||||
25 |
45 |
||||||
28 |
|||||||
A |
96,0 |
3 |
50 |
25 |
|||
28 |
|||||||
4 |
65 |
32 |
60 |
||||
35 |
|||||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
5 |
80 |
28 |
45 |
||||
32 |
60 |
||||||
35 |
|||||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
6 |
95 |
35 |
|||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
40 |
85 |
||||||
42 |
|||||||
45 |
|||||||
100 |
106,6 |
3 |
50 |
25 |
45 |
||
28 |
|||||||
5 |
80 |
32 |
60 |
||||
35 |
|||||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
6 |
95 |
35 |
|||||
36 |
|||||||
38 |
|||||||
40 |
85 |
||||||
42 |
|||||||
45 |
Ví dụ về ký hiệu quy ước của bánh đai sử dụng đai truyền hình thang mặt cắt A, B rãnh, đường kính tính toán dtt = 100 mm, lỗ ghép hình trụ d = 25 mm.
Bánh đai A3.100.25T TCVN 2334:1978
Cũng vậy đối với bánh đai có lỗ ghép côn:
Bánh đai A3.100.25C TCVN 2334:1978
3. Kích thước prôphin của rãnh và yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2342:1978.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2334:1978 về Bánh đai thang một đầu lõm - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN2334:1978 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1978 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2334:1978 về Bánh đai thang một đầu lõm - Kích thước cơ bản
Chưa có Video