Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại than

Cỡ hạt, mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu % không lớn hơn

Ak, %

Wlv, %

Vch, %

S%,

Q Kcal/kg

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

1. Than cục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số 1M

25 – 80

20

12

15

7,0

9,0

5,5

0,8

6900

Số 2M

6 - 25

15

13

15

7,0

9,0

5,5

0,8

6820

II. Than cám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số 4M

0 – 15

-

24

26

 

 

5,5

0,8

5660

Số 5M

0 – 15

-

31

33

 

 

5,5

0,8

5020

Số 6M

0 - 15

-

36

40

 

 

5,5

0,8

4530

Chú thích: Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy, hàm lượng lưu huỳnh chung khô và nhiệt lượng riêng thấp của mẫu làm việc chỉ dùng để tham khảo.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2273:1986 về Than Mạo khê - Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN2273:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2273:1986 về Than Mạo khê - Yêu cầu kỹ thuật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…