Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
0,05 |
- |
0,5 |
- |
5 |
- |
50 |
- |
- |
0,055 |
- |
0,55 |
- |
5,5 |
- |
55 |
0,06 |
- |
0,6 |
- |
6 |
- |
60 |
- |
- |
0,07 |
- |
0,7 |
- |
7 |
- |
70 |
0,08 |
- |
0,8 |
- |
8 |
- |
80 |
- |
- |
0,09 |
- |
0,9 |
- |
9 |
- |
90 |
0,1 |
- |
1 |
- |
10 |
- |
100 |
- |
- |
0,11 |
- |
1,125 |
- |
11 |
- |
- |
0,12 |
- |
1,25 |
- |
12 |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
1,375 |
- |
14 |
- |
- |
0,15 |
- |
1,5 |
- |
16 |
- |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
1,75 |
- |
18 |
- |
- |
0,2 |
- |
2 |
- |
20 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
2,25 |
- |
22 |
- |
- |
0,25 |
- |
2,5 |
- |
25 |
- |
- |
- |
- |
0,28 |
- |
2,75 |
- |
28 |
- |
- |
0,3 |
- |
3 |
- |
32 |
- |
- |
- |
- |
0,35 |
- |
3,5 |
- |
36 |
- |
- |
0,4 |
- |
4 |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
4,5 |
- |
45 |
- |
- |
Chú thích:
1. Nên ưu tiên chọn dãy 1 trước dãy 2;
2. Đối với bánh răng trụ cho phép:
a) Trong công nghiệp máy kéo, dùng môđun, 3,75; 4,25 và 6,5mm;
b) Trong công nghiệp ô tô cho phép sử dụng các môđun khác với quy định của tiêu chuẩn này.
3. Đối với bánh răng côn, cho phép:
a) Xác định môđun trên khoảng cách côn trung bình;
b) Trong trường hợp có lý do đặc biệt về kỹ thuật, cho phép sử dụng các môđun khác với quy định của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2257:1977 về Bánh răng - Môđun do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN2257:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/12/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2257:1977 về Bánh răng - Môđun do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video