Đường kính danh nghĩa của ren, d |
Bước ren, P |
Đường kính của ren trong mặt phẳng chuẩn |
Chiều dài của ren. |
|||||
Dãy 1 |
Dãy 2 |
d = D |
d2 = D2 |
d1 = D1 |
L |
L1 |
L2 |
|
6 |
|
1 |
6,000 |
5,350 |
4,917 |
8 |
2,5 |
3 |
8 |
8,000 |
7,530 |
6,917 |
|||||
10 |
10,000 |
9,350 |
8,917 |
|||||
12 16 20 24 |
14 18 22 |
1,5 |
12,000 |
11,026 |
10,376 |
11 |
3,5 |
4 |
14,000 |
13,026 |
12,376 |
||||||
16,000 |
15,026 |
14,376 |
||||||
18,000 |
17,026 |
16,376 |
||||||
20,000 |
19,026 |
18,376 |
||||||
22,000 |
21,026 |
20,376 |
||||||
24,000 |
23,026 |
22,376 |
||||||
30 36 42 48 56 |
27 33 39 45 52 |
2 |
27,000 |
25,701 |
24,835 |
16 |
5 |
6 |
30,000 |
28,701 |
27,835 |
||||||
33,000 |
31,701 |
30,835 |
||||||
36,000 |
34,701 |
33,835 |
||||||
39,000 |
37,701 |
36,835 |
||||||
42,000 |
40,701 |
39,835 |
||||||
45,000 |
43,701 |
42,835 |
||||||
48,000 |
46,701 |
45,835 |
||||||
52,000 |
50,701 |
49,835 |
||||||
56,000 |
54,701 |
53,835 |
||||||
60,000 |
58,701 |
57,835 |
2.2. Đường kính, bước ren, các trị số danh nghĩa của đường kính ngoài, đường kính trung bình và của đường kính trong của ren trụ trong phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 3 và trong Bảng 1.
2.3. Ren trụ trong phải đảm bảo chiều sâu vặn vào của ren côn ngoài không thấp hơn 0,81.
Chiều dài vặn ren của ren trụ trong không được thấp hơn 0,8 (L1 + L2)
Hình 3
2.4. Ký hiệu bao gồm chữ HK (đối với ren côn) hoặc chữ M (đối với ren trụ trong) đường kính danh nghĩa, bước ren và hiệu số của tiêu chuẩn này (đối với ren trụ trong) ví dụ:
MK 20 X 1,5 TCVN 2253 : 1977;
M 20 X 1,5 TCVN 2253 : 1977
Ký hiệu của mối ghép ren côn phù hợp với ký hiệu của ren côn trong mối ghép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M/MK 20 X 1,5 TCVN 2253 : 1977
M/MK 20 X 1,5 LH TCVN 2253 : 1977
Đối với ren trụ trong được chế tạo phù hợp với chú thích của điều 1.1 và trong mối ghép của nó với ren côn ngoài, sẽ không chỉ dẫn số hiệu của tiêu chuẩn này sau kí hiệu.
3.1. Bộ dịch chuyển hướng trục của mặt phẳng chuẩn ΔL1 của ren ngoài và ΔL2 của ren trong so với vị trí danh nghĩa không vượt quá các giá trị chỉ dẫn trong Bảng 2
Độ dịch chuyển mặt phẳng chuẩn là độ dịch chuyển tổng hợp, bao gồm sai lệch của đường kính trung bình, của bước ren của góc cạnh bên prôfin và của góc côn
Hình 4
CHÚ THÍCH: Trong mặt phẳng chuẩn đường kính trung bình có trị số danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của ren d
P
ΔL1
ΔL2
Từ 6 đến 10
1
± 0
± 1,2
Lớn hơn 10 đến 24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,1
± 1,5
Lớn hơn 24 đến 60
2
± 1,4
± 1,8
CHÚ THÍCH: Sai lệch giới hạn ΔL1 và ΔL2 không áp dụng cho ren có chiều dài ngắn hơn so với chỉ dẫn trong Bảng 1
3.2. Sai lệch giới hạn phần cắt của đỉnh và rãnh ren (kích thước và ), góc cạnh bên prôfin , bước ren P và góc côn j (độ chênh lệch của đường kính trung bình trên chiều dài L1+L2) phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 5 và Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Sai lệch giới hạn của đường kính của ren trụ trong phải phù hợp với miền dung sai 6H theo TCVN 1917 : 1976.
3.4. Sai lệch giới hạn của đường kính trong và của phần cắt rãnh ren trụ trong (kích thước D1 và trên Hình 6) phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 4
D - đường kính ngoài của ren trong
D1 - đường kính trung bình củ ren trong
D2 - đường kính trong của ren trong
Hình 6
Bảng 3
Kích thước tính bằng mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước ren P
Bước ren trên chiều dài
Độ chênh lệch của đường kính trung bình của ren trên chiều dài: L1 + L2
Ngoài
Trong
Ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1 + L2
L
Danh
nghĩa
Sai lệch giới hạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngoài
Trong
Từ 6 đến 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,050
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,030
± 0,03
0,314
+0,38
+0,019
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 10 đến 24
+0,065
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,019
-0,038
1,5
± 0,048
± 0,064
± 0,04
± 45
± 0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,469
+0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,026
-0,052
Lớn hơn 24 đến 60
+0,085
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,077
+0,038
2
± 0,064
± 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
0,688
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,030
-0,038
-0,077
Bảng 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa của ren d
Bước ren P
Sai lệch giới hạn
D1
Trên
Dưới
Từ 6 đến 10
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,12
Lớn hơn 10 đến 24
1,5
± 0,04
+0,15
0
Lớn hơn 24 đến 60
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,19
CHÚ THÍCH: (của Bảng 4) Không nhất thiết phải kiểm tra sai lệch giới hạn của kích thước , nếu không có yêu cầu đặc biệt.
3.5. Đối với ren trụ trong được chế tạo phù hợp với chú thích của điều 1.1, sai lệch giới hạn của đường kính trong phải phù hợp với miền dung sai 6H theo TCVN 1917 : 1976.
Không quy định sai lệch giới hạn trên của đường kính ngoài D của ren trụ trong.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2253:1977 về Ren côn hệ mét - Kích thước cơ bản và dung sai
Số hiệu: | TCVN2253:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2253:1977 về Ren côn hệ mét - Kích thước cơ bản và dung sai
Chưa có Video