Tên gọi |
Kí hiệu |
1. Thay đổi đường kính ống dẫn (có ghi kích thước) |
|
2. Thay đổi vật liệu đường ống (có ghi tên vật liệu) |
|
3. Chỗ đường ống giao nhau |
|
4. Chỗ hai đường ống chéo nhau |
|
5. Đường ống có ống bảo vệ |
|
6. Đường ống có lớp bảo vệ |
|
7. Đoạn ống được bao ôn |
|
8. Chiều dòng chảy trong ống |
|
9. Chiều và trị số độ dốc của ống dẫn |
|
10. Nối bằng ren |
|
11. Nối bằng mặt bích |
|
12. Nối bằng hàn |
|
13. Nối bằng đầu miệng hát (đầu loe) |
|
14. Cuối đường ống có bích đặc |
|
15. Cuối đường ống bịt nắp có ren |
|
16. Cuối đường ống bịt bằng nút có ren |
|
17. Cuối đường ống loe thoát nước bịt bằng nút (xảm) |
|
Chú thích:
1. Trên bản vẽ sơ đồ tỉ lệ £ 1 : 50 các đoạn đường ống thẳng không có gì đặc biệt được thể hiện theo các kí hiệu qui định trong các mục của bảng 2 và 3, mà không cần vẽ các mối nối.
Trên bản vẽ tỉ lệ ³ 1 : 20 các đường ống cấp nước cũng không cần thể hiện mối nối nhưng đối với hệ thống thoát nước thì cần ghi rõ kí hiệu các mối nối.
2. Các chi tiết bịch đầu ống, khi nhìn dọc chỉ thể hiện bằng một chấm đen (.) Riêng trên đường ống thoát nước, cạnh kí hiệu nút bịch, còn ghi thêm chữ TH (thông rửa).
(tiếp theo bảng 1)
Tên gọi
Kí hiệu
18. Ống góp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Van xả không khí
21. Tấm chắn rông-đen
22. Bộ phận gom không khí thẳng đứng
23. Bộ phận gom không khí nằm ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Đường ống cấp thoát nước
Bảng 2
Tên gọi
Kí hiệu
1. Ống cấp nước sinh hoạt
2. Ống cấp nước nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Ống cấp nước tuần hoàn
5. Ống cấp nước sản xuất
6. Ống thoát nước sản xuất
7. Ống thoát nước mưa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Hố van trên đường ống cấp nước
a) Hình tròn
b) Hình chữ nhật
10. Giếng thăm trên đường ống thoát nước
a) Hình tròn
b) Hình chữ nhật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Giếng khử dầu
12. Giếng phòng hơi thối
13. Giếng thu nước mưa
14. Giếng đặt họng cứu hỏa
15. Kí hiệu ống đứng trên sơ đồ mặt bằng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Kí hiệu các đầu đường ống trên sơ đồ không gian
Chú thích:
1. Nếu dùng một loại đường ống nào khác với 7 loại đường ống đã được qui định (mục 1 ¸ 7), người ta dùng kí hiệu của mục 8, trong đó chỉ việc thay chữ Y bằng một chữ hoặc bằng một dấu hiệu nào khác. Khi đó cần có bảng chú thích.
2. Các kí hiệu của mục 1 đến 7 được áp dụng khi cần thể hiện các loại đường ống khác nhau trên cùng một loại bản vẽ. Nếu trên bản vẽ chỉ có một loại đường ống, thì cho phép dùng kí hiệu của mục 1.
3. Khi cần thiết cho phép tô màu các đường ống, nhưng phải có bảng chú thích.
4. Cạnh chấm đen, kí hiệu ống đứng trên sơ đồ mặt bằng có ghi các chữ in hoa chỉ các loại đường ống và có ghi chỉ số đường ống. Các chữ in hoa là các chữ viết tắt, qui định như sau:
C - Cấp nước sinh hoạt CN - Cấp nước nóng.
T - Thoát nước sinh hoạt TH - Ống dẫn nước tuần hoàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TM - Thoát nước mưa TB - Ống thông hơi của hệ thống nước bẩn.
Kí hiệu Cn có nghĩa là đường ống cấp nước sinh hoạt số n
5. Trên bản vẽ sơ đồ nếu các đường ống có các hình chiếu trùng nhau, thì phải khai triển các đường ống trên hình chiếu đó.
Ví dụ: Đối với hệ thống cấp thoát nước, trên hình chiếu bằng, đường ống thoát vẽ sát tường; đường ống cấp vẽ ở ngoài (hình a).
2.3. Đường ống hệ thống sưởi ấm
Bảng 3
Tên gọi
Kí hiệu
1. Đường ống dẫn đi (nước nóng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đường ống dẫn về (nước nóng)
3. Đường ống dẫn hơi nước áp suất thấp
4. Đường ống dẫn hơi nước áp suất cao
5. Đường ống dẫn ngưng tụ
6. Ống thải không khí ra khỏi hệ thống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Đường ống tràn
8. Số hiệu ống đứng trên mặt bằng
9. Đường ống đứng quay lên trên (hoặc đường ống quay ra ngoài)
10. Đường ống đứng quay xuống (hoặc đường ống quay vào trong)
Chú thích: Cho phép tô màu các đường ống của hệ thống sưởi ấm. Có thể dùng các màu ghi ở dưới các kí hiệu đường ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4
Tên gọi
Kí hiệu
1. Ống dẫn không khí bằng kim loại (mặt cắt hình vuông và mặt cắt hình tròn).
a) Trên mặt bằng
b) Trên hình cắt
2. Ống dẫn không khí không phải bằng kim loại (mặt cắt hình vuông và mặt cắt hình tròn)
a) Trên mặt bằng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nối ống dẫn không khí phải bằng đoạn ống bao.
4. Mương ngầm dưới nền nhà
Chú thích:
1. Mối nối bằng mặt bích, bằng hàn của các ống dẫn không khí được kí hiệu như mục 11 và 12 bảng 1.
2. Đối với ống dẫn có mặt cắt hình chữ nhật, bên cạnh con số chỉ chiều cao của ống dẫn, người ta ghi thêm h. Thí dụ: 250 x 150 (h).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5
Tên gọi
Kí hiệu
1. Điều giãn hình chữ U
2. Điều giản hình khuyên
3. Điều giãn hình thấu kính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Điều giãn kiểu pít tông
3. KÍ HIỆU CÁC PHỤ KIỆN NỐI ỐNG
Tên gọi của phụ kiện
Kí hiệu
Nối bằng ren
Nối bằng mặt bích
Nối loe
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Nối góc (cút)
2. Nối góc xiên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nối ba chạc vuông (tê vuông)
4. Nối ba chạc vuông có ống xả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Nối ba chạc góc tù
6. Nối bốn chạc vuông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Nối bốn chạc xiên
8. Côn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Cút hợp côn
10. Ống nối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Rắc co
12. Đại khởi thủy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Ống xi phông
a) Vuông
b) Xiên
c) Có miệng kiểm tra
4. KÍ HIỆU CỐ ĐỊNH VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi
Kí hiệu
1. Trụ (gối tựa) cứng
2. Trụ đàn hồi
3. Treo cứng
4. Treo đàn hồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Gối, tựa
6. Giá
7. Đỡ di động
8. Đỡ lăn
5. KÍ HIỆU CÁC THIẾT BỊ TRÊN ĐƯỜNG ỐNG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8
Tên gọi
Kí hiệu
1. Thiết bị điều chỉnh (kí hiệu chung)
a) Đóng
b) Mở
2. Van thẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Van thẳng nối bằng hàn
4. Van góc
5. Van chạc ba
6. Van trạc nghiêng
7. Van điện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Van một chiều (có lá chắn)
a) Chiều từ trái sang
b) Chiều từ phải sang (nối bằng bích)
Cho phép vẽ thêm mũi tên chỉ hướng dòng chảy
9. Van phòng ngừa thẳng có đối trọng
10. Van phòng ngừa ngoặt có đối trọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Van phòng ngừa ngoặt có lò xo
13. Van giảm áp
14. Van phao thẳng (phao vẽ trong két)
15. Van phao ngoặt (phao vẽ trong két)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Khóa
18. Khóa điện
19. Khóa thủy lực
Chú thích:
1. Kí hiệu của van và khóa chỉ dùng trên sơ đồ tỷ lệ nhỏ hơn 1 : 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Thiết bị đo lường
Bảng 9
Tên gọi
Kí hiệu
1. Áp lực kế (kí hiệu chung)
2. Áp lực kế chữ U
3. Vi áp kế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Ống pitô
5. Nhiệt kế
6. Phong tốc kế
7. Ẩm kế khô ướt
8. Nhiệt kế sức điện động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Nhiệt kế điện trở
10. Đồng hồ đo nước
6. KÍ HIỆU HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
6.1. Thiết bị vệ sinh
Bảng 10
Tên gọi
Kí hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trông nghiêng (sơ đồ)
1. Chậu xí kiểu ngồi bệt
2. Bình xả cao
3. Bình xả thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chậu xí kiểu ngồi xổm
5. Chậu tiểu sát tường
6. Máng tiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Phễu thu nước bần
a) Hình chữ nhật
b) Hình tròn
6.2 Thiết bị tắm rửa
Bảng 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí hiệu
Trên mặt bằng
Trông nghiêng (sơ đồ)
1. Chậu rửa bằng sắt tráng men (kí hiệu chung)
2. Chậu rửa mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chậu rửa bát
5. Chậu tắm (kí hiệu chung)
6. Chậu tắm ngồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Khay tắm đứng có hương sen
8. Bi-đê
6.3. Vòi nước
Bảng 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kí hiệu
Trên mặt bằng
Trông nghiêng (sơ đồ)
1. Vòi nước
a) Của chậu giặt, rửa
b) Của chậu rửa mặt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Vòi có bộ phận nối tiếp (vòi tưới, rửa…)
3. Vòi tròn
4. Vòi tắm hương sen
a) Cố định
b) Quay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Vòi tắm hương sen di động
6. Vòi nước công cộng
7. Hộp chữa cháy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Két nước và máy bơm
Bảng 13
Tên gọi
Kí hiệu
1. Két nước hở
2. Két nước kín (không có áp lực)
3. Két nước có áp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Máy bơm (kí hiệu chung)
5. Bơm quay tay
6. Môtơ điện
6.5. Công trình cấp thoát nước trên mặt bằng qui hoạch.
Bảng 14
Tên gọi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Trạm bơm nước sạch hiện có
2. Trạm bơm nước sạch dự kiến
6. Giếng hiện có
4. Giếng dự kiến
5. Nhà máy nước hiện có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Nhà máy nước dự kiến
7. Đài nước hiện có
8. Đài nước dự kiến
9. Trạm bơm nước bẩn hiện có
10. Trạm bơm nước bẩn dự kiến
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Trạm xử lý nước bẩn hiện có
12. Trạm xử lý nước bẩn dự kiến
7.1. Dụng cụ sưởi ấm.
Bảng 15
Tên gọi
Kí hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên sơ đồ và hình cắt
1. Ống xoắn ruột gà
2. Ống sưởi trơn
3. Giàn ống trơn đặt ngang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Giàn ống trơn đặt đứng
5. Ống sưởi có cánh
6. Giàn ống có cánh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Bộ sưởi đối lưu có vỏ bao
9. Bộ sưởi bức xạ
10. Panen sưởi (bằng bêtông)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Thiết bị sưởi gió nóng
7.2. Các bộ phận của hệ thống sưởi ấm
Bảng 16
Tên gọi
Kí hiệu
1. Thùng chứa nước ngưng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Bộ phận gia ẩm (để gia ẩm cho hơi nước của nhiệt)
4. Bộ phận tách dầu
8.1. Thiết bị
Bảng 17
Tên gọi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Máy quạt (kí hiệu chung)
2. Quạt li tâm
a) Trên mặt bằng
b) Trên sơ đồ
3. Quạt trục
4. Bộ phận sấy nóng không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bộ phận làm lạnh không khí
6. Buồng phun mù
7. Bộ lọc không khí (kí hiệu chung)
8. Bộ tiêu âm
9. Bộ tách bụi ly tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2. Các bộ phận của hệ thống thông gió
Bảng 18
Tên gọi
Kí hiệu
1. Bộ phận điều chỉnh trên đường ống thông gió
a) Van bướm
b) Tấm chắn
2. Tháp lấy không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Cửa lấy không khí trên tường
4. Tháp tải không khí
5. Miệng thổi không khí
6. Miệng hút không khí
7. Chụp thổi (kí hiệu chung)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Hình nón
8. Chụp thải gió
9. Lỗ đo
a) Mặt bằng
b) Trên sơ đồ
10. Lỗ nối khớp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trên sơ đồ
11. Van một chiều tự động (tiết diện tròn kiểu chống nổ)
12. Van hàn cháy tiết diện chữ nhật
9. KÍ HIỆU LÒ SƯỞI ẤM, LÒ SƯỞI ẤM CHUNG (NỒI HƠI)
Bảng 19
Tên gọi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Lò sưởi ấm
a) Xây sát tường
b) Xây ở góc nhà
2. Lò sưởi di động
3. Lò sưởi ấm chung (nồi hơi)
Chú thích: Cho kí hiệu mục 2 và 3: Tùy theo sử dụng loại nhiên liệu mà ghi chữ viết tắt bằng chữ in hoa thích hợp (thay chữ N trên ký hiệu). Thí dụ: Nhiên liệu than: T; điện: Đ v.v…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 20
Tên gọi
Kí hiệu
1. Bếp (kí hiệu chung, số khuyên tròn chỉ số kiềng để nồi)
2. Bếp điện
3. Bếp ga
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Bếp dầu
6. Bếp than
7. Lò nấu hay lò giặt (kí hiệu chung)
8. Tủ lạnh hấp thụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Máy điều tiết không khí (máy điều hòa nhiệt độ)
a) Kiểu đặt trên tường
b) Kiểu tủ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2241:1977 về tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kỹ thuật vệ sinh
Số hiệu: | TCVN2241:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2241:1977 về tài liệu thiết kế - Thiết lập bản vẽ kỹ thuật vệ sinh
Chưa có Video