Bitmut từ 0,001 đến 0,15 % |
Sắt “ 0,005 “ 0,06 % |
Đồng “ 0,003 “ 0,15 % |
Chì “ 0,010 “ 1,00 % |
Antimon “ 0,004 “ 0,30 % |
asen “ 0,010 “ 0,07 % |
2.2. Thiết bị hoá chất và các nguyên liệu cần thiết.
Máy phân tích quang phổ chụp ảnh (bất kỳ loại máy nào có bộ phận chụp ảnh) hoặc máy phân tích quang phổ tự ghi:
Máy phát tia điện;
Máy vi quang kế;
Máy xác định vạch phổ;
Lò nung đảm bảo nung được 500 oC;
Chén graphít (hoặc graphít samốt ) có nắp đậy;
Khuôn để đúc mẫu điện cực có đường kính 8 mm và dài 70 - 80 mm;
Dũa để dũa đầu điện cực;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kính phim để chụp phổ;
Thuốc hiện và giữ hình.
2.3. Tiến hành phân tích
2.3.1. Phải gia công mặt đầu của mẫu phân tích và mẫu tiêu chuẩn thật phẳng.
2.3.2. Chụp phim các phổ của mẫu phân tích và mẫu tiêu chuẩn được tiến hành trên máy quang phổ chụp ảnh. Khoảng cách màng chắn và độ rộng của khe sáng phải lựa chọn ở mức độ tối ưu. Sự lựa chọn này phụ thuộc vào từng loại máy. Thời gian phát sáng là 45 giây.
2.3.3. Nguồn kính phổ là máy phát tia điện được phóng điện giữa thanh mẫu phân tích và điện cực ở điện thế cao. Phổ của mẫu phân tích và mẫu tiêu chuẩn phải chụp chung trên cùng một kính phim. Mỗi một mẫu tiêu chuẩn chụp ít nhất là 3 phổ, mỗi mẫu thí nghiệm chụp 5 phổ. Kính phim sau khi chụp xong ngâm trong thuốc hiện từ 4 - 6 phút ở 19 - 20 oC. Tráng nước rồi ngâm vào thuốc hãm cũng ở nhiệt độ trên trong 10 phút. Tráng lại bằng nước và ngâm nước tiếp 15 phút, cuối cùng tráng lại bằng nước, để khô.
Kính phim đã chụp phổ được đưa vào máy vi quang kế để đo độ đen các vạch phổ của các nguyên tố cần xác định cùng với vạch so sánh.
Bước sóng của vạch phổ nguyên tố cần phân tích và vạch so sánh theo quy định trong bảng 1 .
Bảng 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vạch so sánh, mm
Khoảng hàm lượng xác định, %
Bi
306,77
Sn
322,35
0,001 – 0,15
Fe
302,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322,35
0,005 – 0,06
Cu
327,39
Sn
322,35
0,003 – 0,15
Pb
283,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
276,77
0,006 – 1,00
Sb
252,85
Sn
236,82
0,004 – 0,30
As
234,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236,82
0,010 – 0,07
Chú thích: thuốc hiện gồm các chất và thứ tự hòa tan như sau:
Dung dịch a
- 500 ml nước
- 1 g metol
- 26 g natri sulfit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 5 g hydroquinon
- 1 g kali bromua
Dung dịch b
- 12 g natri cacbonat
- 500 ml nước
Trước khi dùng, pha dung dịch a với dung dịch b theo tỷ lệ 1 + 1.
Thuốc hãm gồm các chất và thứ tự cách hòa tan như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20 g natri sulfit
Tất cả pha nước đến 1000 ml
2.4. Tính kết quả
2.4.1. Hiệu số trung bình độ đen của từng vạch phổ của nguyên tố trong mẫu phân tích với vạch so sánh được gọi là stb.
Hiệu số trung bình độ đen của từng vạch phổ nguyên tố tạp chất trong mẫu chuẩn với vạch so sánh được gọi là g .
Căn cứ vào từng kết quả s với hàm lượng phần trăm của từng nguyên tố tạp chất tương ứng trong mẫu chuẩn (gọi là LgC) để xác định đồ thị chuẩn với toạ độ s-LgC.
Từ stb ở trên đối chiếu với đồ thị chuẩn sẽ suy ra hàm lượng nguyên tố tương ứng trong mẫu phân tích.
2.4.2. Xác suất độ tin cậy phải đạt ở P = 0,95 và sai số cho phép giữ các kết quả của việc xác định song song không được vượt quá những trị số quy định trong bảng 2.
Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng nguyên tố xác định, %
Sai lệch cho phép (tuyệt đối) %
Bi
Từ
0,001
đến
0,002
0,0006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
“
0,005
0,0008
“
0,005
“
0,008
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“
0,008
“
0,020
0,0020
“
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
0,0050
“
0,04
“
0,080
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
“
0,150
0,015
Fe
Từ
0,005
“
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn
0,010
“
0,030
0,0040
“
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,060
0,0080
Cu
Từ
0,003
“
0,005
0,0010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
“
0,008
0,0020
“
0,008
“
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“
0,020
“
0,060
0,0050
“
0,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,0100
Pb
Từ
0,01
“
0,02
0,003
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
“
0,05
0,005
“
0,05
“
0,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“
0,10
“
0,30
0,030
“
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
0,050
“
0,60
“
0,10
0,100
Sb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
“
0,008
0,002
Lớn hơn
0,008
“
0,020
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“
0,020
“
0,060
0,005
“
0,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,100
0,010
“
0,10
“
0,300
0,020
As
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
“
0,040
0,005
Lớn hơn
0,04
“
0,070
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2182:1987 về Thiếc - Phương pháp phân tích quang phổ xác định hàm lượng bitmut, sắt, đồng, chì, antimon và asen
Số hiệu: | TCVN2182:1987 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1987 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2182:1987 về Thiếc - Phương pháp phân tích quang phổ xác định hàm lượng bitmut, sắt, đồng, chì, antimon và asen
Chưa có Video