Ký hiệu cỡ kích thước |
Tải trọng được truyền từ trục qua lốp lên mặt lực, không lớn hơn |
l |
l1 |
l2 không lớn hơn |
Vít cấy cho bánh đĩa |
|
Sai lệch giới hạn ± 5 |
Số lượng |
Đường kính vị trí |
||||
A1 |
1,0 |
1440 |
1800 |
30 |
5 |
139,70 |
A3 |
3,0 |
1700 |
35 |
6 |
222,25 |
|
A4 |
4,0 |
1800 |
8 |
275,00 |
||
B4 |
- |
6 |
222,25 |
|||
A6 |
6,0 |
1970 |
- |
45 |
10 |
335,00 |
B6 |
- |
1850 |
8 |
275,00 |
||
B10 |
10,0 |
1860 |
10 |
335,00 |
2.2 Kích thước L1 và L2 phải không được lớn hơn chiều rộng choán chỗ của ô tô.
2.3 Sai lệch giới hạn đường kính của vòng tròn tạo bởi vị trí của các vít sấy và kích thước lắp ghép của may ơ đối với bánh đĩa phù hợp với bản chế vẽ tạo đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.
2.4 Kích thước lắp ghép của may ơ đối với bánh không phải dạng đĩa phải phù hợp với bản vẽ chế tạo.
Ví dụ : ký hiệu quy ước trục kiểu A với tải trọng 1 tấn lực.
Trục A1 TCVN 2161 – 77
Hay trục kiểu B với tải trọng 6 tấn lực
Trục B6 TCVN 2161 – 77
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2161:1977 về Trục của rơ moóc và nửa rơ moóc ô tô - Kiểu, thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN2161:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2161:1977 về Trục của rơ moóc và nửa rơ moóc ô tô - Kiểu, thông số và kích thước cơ bản
Chưa có Video