Các thông số |
Chú thích |
1. Áp suất Danh nghĩa Lớn nhất |
|
2. Các kích thước cơ bản: - Đường kính xi lanh (pittông, trụ trơn); - Đường kính cán pittông - Khoảng chạy của pittông (trụ trơn) - Tỷ số diện tích làm việc của pittông |
Đối với các xi lanh lồng ghi đường kính và khoảng chạy của pittông (trụ trơn) của từng tầng một và khoảng chạy chung. |
3. Lực ở cán pittông (trụ trơn) Lý thuyết Đẩy Kéo |
Ghi ở áp suất danh nghĩa; |
4. Tốc độ danh nghĩa của pittông (trụ trơn) |
|
5. Hiệu suất: Cơ khí Chung |
Ghi ở áp suất và tốc độ danh nghĩa của pittông (trụ trơn) |
6. Rò rỉ bên trong của chất lượng |
Ở mức áp suất danh nghĩa |
7. Đặc tính chất lỏng làm việc: |
|
a) Độ nhớt động |
– |
Nhỏ nhất |
– |
Lớn nhất |
– |
b) Nhiệt độ |
|
Thấp nhất |
– |
Cao nhất |
– |
c) Tốc độ lọc danh nghĩa |
|
8. Khối lượng của xi lanh |
Không kể chất lỏng làm việc; |
9. Nhiệt độ môi trường xung quanh Thấp nhất Cao nhất |
|
Theo sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên sử dụng cho phép tăng hoặc giảm khối lượng chỉ dẫn trong tài liệu kỹ thuật.
4. Bề mặt làm việc của cán pittông của xi lanh thủy lực phải chuyển dịch êm trên toàn bộ chiều dài của hành trình dưới tác động của trọng lực tĩnh và khi chạy không tải.
5. Theo sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên sử dụng, xi lanh thủy lực phải được chế tạo có cơ cấu bảo vệ cán pittông của xi lanh thủy lực tác động của môi trường bên ngoài.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2149:1977 về Xilanh thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
Số hiệu: | TCVN2149:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2149:1977 về Xilanh thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
Chưa có Video