Số vòng quay danh nghĩa ndn |
|||||||||
vg/ph |
vg/s |
vg/ph |
vg/s |
vg/ph |
vg/s |
vg/ph |
vg/s |
vg/ph |
vg/s |
0,60 |
0,010 |
6,0 |
0,10 |
60 |
1,00 |
600 |
10,0 |
600 |
100 |
– |
– |
– |
– |
75 |
1,25 |
750 |
12,5 |
7500 |
125 |
0,96 |
0,016 |
9,6 |
0,16 |
96 |
1,60 |
960 |
16,0 |
9600 |
160 |
|
|
|
|
|
|
(1000) |
(16,6) |
|
|
– |
– |
– |
– |
120 |
2,00 |
1200 |
20,0 |
12000 |
200 |
1,50 |
0,025 |
15,0 |
0,25 |
150 |
2,50 |
1500 |
25,0 |
15000 |
250 |
– |
– |
– |
– |
192 |
3,20 |
1920 |
32,0 |
19200 |
320 |
2,40 |
0,040 |
24,0 |
0,40 |
240 |
4,00 |
2400 |
40,0 |
24000 |
400 |
– |
– |
– |
– |
300 |
5,00 |
3000 |
50,0 |
– |
– |
3,78 |
0,063 |
37,8 |
0,63 |
378 |
6,30 |
3780 |
63,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
480 |
8,00 |
4800 |
80,0 |
|
– |
|
|
|
|
(500) |
(8,30) |
|
|
|
|
Chú thích:
1. Số vòng quay danh nghĩa ghi trong ngoặc không khuyến khích sử dụng.
2. Đối với các bơm được truyền dẫn bằng động cơ điện cho phép sử dụng số vòng quay danh nghĩa của động cơ điện không đồng bộ.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2147:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Số vòng quay danh nghĩa
Số hiệu: | TCVN2147:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2147:1977 về Truyền dẫn thuỷ lực, khí nén và hệ bôi trơn - Số vòng quay danh nghĩa
Chưa có Video