kPa |
MPa |
(Giá trị tương đương tính bằng bar) |
1 |
− |
(0,01) |
1,6 |
− |
(0,016) |
2,5 |
− |
(0,025) |
4 |
− |
(0,04) |
6,3 |
− |
(0,063) |
10 |
− |
(0,1) |
16 |
− |
(0,16) |
25 |
− |
(0,25) |
40 |
− |
(0,4) |
63 |
− |
(0,63) |
100 |
− |
(1) |
[125] |
− |
[(1,25)] |
160 |
− |
(1,6) |
[200] |
− |
[(2)] |
250 |
− |
(2,5) |
[315] |
− |
[(3,15)] |
400 |
− |
(4) |
[500] |
− |
[(5)] |
630 |
− |
(6,3) |
[800] |
− |
[(8)] |
1 000 |
1 |
(10) |
− |
[1,25] |
[(12,5)] |
− |
1,6 |
(16) |
− |
[2] |
[(20)] |
− |
2,5 |
(25) |
− |
[3,15] |
[(31,5)] |
− |
4 |
(40) |
− |
[5] |
[(50)] |
− |
6,3 |
(63) |
− |
[8] |
[(80)] |
− |
10 |
(100) |
− |
12,5 |
(125) |
− |
16 |
(160) |
− |
20 |
(200) |
− |
25 |
(250) |
− |
31,5 |
(315) |
− |
[35] |
[(350)] |
− |
40 |
(400) |
− |
[45] |
[(450)] |
− |
50 |
(500) |
− |
63 |
(630) |
− |
80 |
(800) |
− |
100 |
(1 000) |
− |
125 |
(1 250) |
− |
160 |
(1 600) |
− |
200 |
(2 000) |
− |
250 |
(2 500) |
CHÚ THÍCH Các giá trị trong dấu ngoặc vuông là giá trị không ưu tiên. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 3322, Fluid power systems and components – Cylinders – Nominal pressures (Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén – Xy lanh – Áp suất danh nghĩa).
[2] ISO 4399, Fluid power systems and components – Connectors and associated components – Nominal pressures (Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén – Đầu nối và các bộ phận liên quan (liên kết) – Áp suất danh nghĩa).
[3] ISO 5941, Compressors, pneumatic tools and machines – Preferred pressures (Máy nén, máy và dụng cụ khí nén – Áp suất ưu tiên).
1) 1 bar = 105 Pa = 100 kPa = 0,1 MPa; 1 Pa = 1 N/m2.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2144:2008 (ISO 2944 : 2000) về Hệ thống và bộ phận thuỷ lực/khí nén - Áp suất danh nghĩa
Số hiệu: | TCVN2144:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2144:2008 (ISO 2944 : 2000) về Hệ thống và bộ phận thuỷ lực/khí nén - Áp suất danh nghĩa
Chưa có Video