KN/Msa |
0,25 |
0,63 |
1,0 |
1,6 |
2,5 |
4,0 |
10,0 |
20,0 |
32,0 |
40,0 |
50,0 |
100,0 |
200,0 |
KG/cm2 |
2,5 |
6,3 |
10 |
16 |
25 |
40 |
100 |
200 |
320 |
400 |
500 |
1000 |
2000 |
3. Thể tích làm việc của bơm (của các phần tử bơm – đối với bơm nhiều dầu ra) chọn theo bảng 2. Thể tích làm việc không nằm trong bảng 2 phải chọn theo TCVN 2016 – 77.
Bảng 2
cm3
0,01
0,100
1,00
10,0
–
0,125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
–
0,160
1,60
16,0
0,02
0,200
2,00
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,250
2,50
25,0
–
0,320
3,20
32,0
0,04
0,400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
–
0,500
5,00
–
–
0,630
6,30
–
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,800
8,00
–
4. Tần số quay danh nghĩa chọn theo TCVN 2147 – 77.
5. Đường kính pittông (trụ trơn) chọn theo TCVN 2014 – 77.
6. Số đầu ra làm việc (phần tử bơm) đối với bơm nhiều đầu ra phải chọn theo dãy số sau: 2; 4; 6; 8; 12; 16; 18; 24; 32.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2143:1977 về Bơm pít tông bôi trơn - Thông số cơ bản
Số hiệu: | TCVN2143:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2143:1977 về Bơm pít tông bôi trơn - Thông số cơ bản
Chưa có Video