Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thuật ngữ

Thuật ngữ tương ứng bằng tiếng Anh

Chú thích

1

2

3

KHÁI NIỆM CHUNG

1. Nguyên công tiện

Lathe operation

Nguyên công thực hiện trên máy tiện.

2. Nguyên công khoan

Drilling operation

Nguyên công thực hiện trên máy khoan

3. Nguyên công doa

Boring operation

Nguyên công thực hiện trên máy doa

4. Nguyên công mài

Grinding operation

Nguyên công thực hiện trên máy mài

5. Nguyên công tinh

 

Nguyên công thực hiện trên máy tinh xác

6. Nguyên công cắt răng

Gear – generating operation

Nguyên công thực hiện trên máy cắt răng

7. Nguyên công phay

Milling operation

Nguyên công thực hiện trên máy phay

8. Nguyên công bào

Shaping operation

Nguyên công thực hiện trên máy bào

9. Nguyên công xọc

Slotting operation

Nguyên công thực hiện trên máy xọc

10. Nguyên công chuốt

Broaching operation

Nguyên công thực hiện trên máy chuốt

11. Nguyên công cắt đứt

Cutting – off operation

Nguyên công thực hiện trên máy cắt đứt

CÁC NGUYÊN CÔNG TIỆN

12. Nguyên công tiện thường

 

Nguyên công thực hiện trên máy tiện vạn năng

13. Nguyên công tiện revônve

 

-

14. Nguyên công tiện tự động

 

Nguyên công thực hiện trên máy tiện tự động hoặc nửa tự động nằm hoặc đứng

15. Nguyên công tiện đứng

 

-

16. Nguyên công tiện đặc biệt

Special – desing lathe operation

Nguyên công thực hiện trên máy tiện chuyên dùng. Ví dụ như các nguyên công gia công các trục khuỷu và trục phân phối, các nguyên công thực hiện trên các máy gia công ống và khớp v, v….

17. Nguyên công tiện cụt

 

-

18. Nguyên công tiện mặt mút - tâm

 

-

19. Nguyên công tiện hớt lưng

 

-

20. Nguyên công tiện chép hình

 

Nguyên công thực hiện trên máy tiện chép hình hoặc máy tiện chép hình nửa tự động.

21. Nguyên công tiện không tâm

 

-

22. Nguyên công tiện trục cán

 

-

CÁC NGUYÊN CÔNG KHOAN

23. Nguyên công khoan đứng

Vertical drilling operation

-

24. Nguyên công khoan nằm

Horizontal drilling operation

-

25. Nguyên công khoan cần

Radial drilling operation

-

26. Nguyên công khoan tâm

 

-

CÁC NGUYÊN CÔNG DOA

27. Nguyên công doa nằm

Horizontal boring operation

-

28. Nguyên công doa đứng

Vertical boring operation

-

29. Nguyên công doa tọa độ

 

-

30. Nguyên công doa kim cương

 

-

CÁC NGUYÊN CÔNG MÀI

31. Nguyên công mài tròn

Cylindrical grinding operation

-

32. Nguyên công mài không tâm

Centerless grinding operation

-

33. Nguyên công mài trong

Internal – grinding operation

-

34. Nguyên công mài phẳng

Surface grinding operation

-

35. Nguyên công mài phá

 

-

36. Nguyên công mài ren

Thread – grinding operation

Nguyên công thực hiện trên máy mài ren hoặc máy mài trục vít.

37. Nguyên công mài then hoa

 

-

38. Nguyên công mài hớt lưng

 

-

39. Nguyên công mài mặt mút

 

-

40. Nguyên công mài tọa độ

 

-

41. Nguyên công mài đứng

 

-

42. Nguyên công mài lỗ tâm

Center – grinding operation

-

43. Nguyên công mài sắc

Dressing operation

-

44. Nguyên công mài bằng đai

 

-

45. Nguyên công mài trục cán

 

-

46. Nguyên công mài đặc biệt

Special – desing grinding operation

Nguyên công thực hiện trên máy mài chuyên dùng. Ví dụ như các nguyên công gia công các mặt lăn và các mép của các vòng ổ lăn, gia công các ngõng trục khuỷu và trục phân phối v.v….

CÁC NGUYÊN CÔNG TINH

47. Nguyên công khôn

Honing operation

-

48. Nguyên công siêu tinh

 

-

49. Nguyên công rà tinh

 

-

50. Nguyên công đánh bóng

 

-

NGUYÊN CÔNG CẮT RĂNG

51. Nguyên công phay răng

Gear – hobbing operation

-

52. Nguyên công phay then hoa

Spline hobbing operation

-

53. Nguyên công bào then hoa

Spline – planing operation

-

54. Nguyên công xọc răng

Gear – slotting operation

-

55. Nguyên công cà răng

Gear – shaving operation

-

56. Nguyên công khôn răng

Gear – honing operation

-

57. Nguyên công mài răng

Gear – grinding operation

-

58. Nguyên công bào răng

Gear – planing operation

-

59. Nguyên công chuốt răng

 

-

60. Nguyên công rà răng

Gear – lapping operation

Nguyên công thực hiện trên máy rà răng hoặc máy mài tinh răng

61. Nguyên công vê đầu răng

 

-

62. Nguyên công cắt răng đặc biệt

Special – desing gear – generating operation

Nguyên công thực hiện trên máy để gia công thanh răng, trục vít, bánh vít và cặp globoit (trục vít bánh vít lõm).

CÁC NGUYÊN CÔNG PHAY

63. Nguyên công phay nằm

Horizontal milling operation

-

64. Nguyên công phay đứng

Vertical milling operation

-

65. Nguyên công phay ren

 

-

66. Nguyên công phay chép hình

Profiling milling operation

-

67. Nguyên công phay khắc

 

-

68. Nguyên công phay quay

 

-

69. Nguyên công phay trống

 

-

70. Nguyên công phay rãnh then

 

-

71. Nguyên công phay tâm

 

-

72. Nguyên công phay dọc

Longitudinal milling operation

-

73. Nguyên công phay đặc biệt

 

Nguyên công thực hiện trên máy phay chuyên dùng. Ví dụ như các nguyên công gia công các rãnh, mũi khoan, ta rô, mũi doa….

CÁC NGUYÊN CÔNG BÀO VÀ CHUỐT

74. Nguyên công bào dọc

Planing operation

-

75. Nguyên công bào ngang

Shaping operation

-

76. Nguyên công chuốt nằm

Horizontal broaching operation

-

77. Nguyên công chuốt đứng

Vertical broaching operation

-

CÁC NGUYÊN CÔNG CẮT ĐỨT

78. Nguyên công tiện đứt

 

Nguyên công thực hiện trên máy tiện đứt tự động hoặc nửa tự động.

79. Nguyên công phay đứt

 

-

80. Nguyên công cưa đứt

 

-

81. Nguyên công cắt đứt

 

-

82. Nguyên công cắt đứt bằng đai

 

-

83. Nguyên công mài đứt

 

-

CÁC NGUYÊN CÔNG ĐẶC BIỆT

84. Nguyên công tổ hợp

 

-

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2136:1977 về Chuẩn bị công nghệ sản xuất - Nguyên công cắt - Thuật ngữ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN2136:1977
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 27/12/1977
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2136:1977 về Chuẩn bị công nghệ sản xuất - Nguyên công cắt - Thuật ngữ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…