Tên gọi |
Giải thích |
Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh) |
1.1. Quần áo |
Sản phẩm may mặc dùng để che và bảo vệ cơ thể con người |
Clothings |
1.2. Quần áo nam |
Quần áo dành cho nam |
Gentlements wear |
1.3.Quần áo nữ |
Quần áo dành cho nữ |
Iadies wear |
1.4. Quần áo nam thanh niên |
Quần áo dành cho nam lứa tuổi trưởng thành |
Juniors’ wear |
1.5. Quần áo nữ thanh niên |
Quần áo dành cho nữ lứa tuổi trưởng thành |
Misses’ wear |
1.6. Quần áo trẻ em trai |
Quần áo dành cho em trai lứa tuổi từ 1 đến tuổi trưởng thành |
Boys’ wear |
1.7. Quần áo trẻ em gái |
Quần áo dành cho em gái lứa tuổi từ 1 đến tuổi trưởng thành |
Girls’ wear |
1.8. Quần áo trẻ sơ sinh |
Quần áo trẻ em từ mới đẻ đến tháng thứ 12 |
Babies’ wear |
1.9. Quần áo mùa xuân |
Quần áo thích hợp với khí hậu và thời tiết mùa xuân |
Spring wear |
1.10. Quần áo mùa hè |
Quần áo thích hợp với khí hậu và thời tiết mùa hè |
Summer wear |
1.11. Quần áo mùa thu |
Quần áo thích hợp với khí hậu và thời tiết mùa thu |
Autumm wear |
1.12. Quần áo mùa đông |
Quần áo thích hợp với khí hậu và thời tiết mùa đông |
Winter wear |
1.13. Quần áo may sẵn |
Quần áo sản xuất hàng loạt theo quy định |
Ready – made clothes |
1.14. Quần áo may đo |
Quần áo may đo theo cơ thể từng người |
Tailor-made clothes |
1.15. Quần áo chưa may xong (quần áo chưa hoàn tất) |
Quần áo chưa lắp ráp còn để lại một số bộ phận, để sau khi thử, có thể chữa lại |
Unfinished dress |
1.16. Quần áo may xong (quần áo hoàn tất) |
Quần áo may hoàn thành, mặc được |
Ready-to- wear dress |
1.17. Quần áo ngày lễ |
Quần áo mặc trong ngày hội, ngày lễ, ngày tết |
Holiday dress |
1.18. Quần áo dạ hội |
Quần áo mặc trong ngày hội, ngày lễ vào buổi tối |
Ball – dress |
1.19. Quần áo cưới |
Quần áo dành cho cô dâu và chú rễ |
Wedding dress |
1.20. Quần áo đồng bộ |
Quần hoặc váy đi theo với áo để tạo thành một bộ (có từ hai sản phẩm trở lên) |
Suit dress |
1.21. Quần áo liền bộ |
Quần và áo may liền với nhau |
Combinations, ensenible |
1.22. Bộ Com lê |
Quần áo đồng bộ, đồng màu, có thể có áo gi lê |
Suit |
1.23. Quần áo dân tộc |
Quần áo dựa theo tập quán từng vùng dân tộc nhất định thể hiện một phần nền văn hóa dân tộc |
Traditional dress, national dress |
1.24. Quần áo tôn giáo |
Quần áo dành cho những tôn giáo khác nhau |
Religious dress |
1.25. Quần áo bảo hộ lao động |
Quần áo may bằng loại vải riêng biệt để bảo vệ an toàn tùy theo từng môi trường làm việc |
Overalls |
1.26. Quần áo chuyên ngành |
Quần áo riêng biệt của từng ngành nghề |
Professional clothes |
1.27. Quần áo đồng phục |
Quần áo cùng một kiểu, cùng màu sắc |
Uniform |
1.28. Quần áo thể dục thể thao |
Quần áo mặc khi tham gia thể dục thể thao |
Sports’ wear |
1.29. Quần áo thường |
Quần áo mặc bình thường không phải theo một quy định nào |
One – piece suit, everyday dress |
1.30. Quần áo trong nhà |
Quần áo mặc khi ở trong nhà |
Home wear |
1.31. Quần áo ngủ |
Quần áo mặc khi ngủ |
Night wear, night gown, pyjamas |
1.32. Quần áo lót |
Quần áo mặc sát vào cơ thể người thường bên ngoài mặc phủ các loại quần áo khác |
Underwear |
1.33. Quần áo bơi |
Quần áo mặc khi tắm, khi bơi |
Swimsuit, bathing suit |
2. ÁO
Tên gọi
Giải thích
Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh)
2.1. Áo
Sản phẩm may mặc dùng để che và bảo vệ phần trên cơ thể con người
Shirt, coat, jacket …
2.2. Áo không tay
Áo không có tay áo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3. Áo không cổ (áo cổ viền)
Áo không may cổ và ve
Coat without collar
2.4 Áo có tay
Áo có tay áo
Sleeve shirt
2.5. Áo chui đầu
Áo mở cổ đủ chiều rộng đầu chui qua
Pullover
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áo mở suốt từ trên xuống gấu
Through – buttoned shirt
2.7. Áo mở một phần
Áo mở lưng chừng
Partially buttoned shirt
2.8. Áo mở trước
Áo mở phía đằng trước
Front – buttoned shirt
2.9. Áo mở vai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shoulder – buttoned shirt
2.10. Áo mở sườn
Áo mở phía cạnh sườn
Side – buttoned coat
2.11. Áo mở sau
Áo mở phía sau lưng
Back – buttoned shirt
2.12. Áo vạt tròn
Áo có vạt lượn theo đường cong, tròn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13. Áo vạt thẳng (áo vạt vuông)
Áo có vạt thẳng
Square flappered coat (shirt)
2.14. Áo xẻ tà (áo xẻ sườn)
Áo may xẻ hai bên cạnh sườn từ gấu lên
Side vents (side slits) shirt (coat)
2.15. Áo một hàng cúc
Áo cài một hàng cúc
Single breasted coat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áo có hai hàng cúc
Double breasted coat
2.17. Áo thắt eo
Áo chỗ eo may sát
Dress, shirt narrowed in waist
2.18. Áo không thắt eo
Áo chỗ eo may thẳng
Straight coat
2.19. Áo chẽn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Overblouse
2.20. Áo đơn
Áo không có dựng, không có lót
Coat without linning (unlined coat)
2.21. Áo kép
Áo may hai lớp và có thể mặc hai mặt
Reversible coat
2.22. Áo có lót
Áo có thêm một lần vải ở trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.23. Áo lót nửa
Áo có một lần vải hay lụa mỏng lót một phần phía trong
Coat with partial lining
2.24. Áo có dựng
Áo có một lần vải cứng lót phía trong để giữ dáng áo
Coat with lined material for shape retention
2.25. Áo khoác dài
Áo may dài quá gối mặc ngoài để chống rét, che mưa
Over coat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áo may ngắn trên gối mặc ngoài để chống rét, che mưa
Jacket
2.27. Áo choàng
Áo khoác không tay mặc ngoài để chống rét, che mưa
Cape
2.28. Áo blu
Áo khoác mặc ngoài để làm việc
Blouse
2.29. Áo mưa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rain coat
2.30. Áo bludông
Áo khoác ngắn có tay, mở phía trước cài cúc hoặc khóa rút (dây kéo) có đai hay không có đai
Blouse jacket
2.31. Áo bông
Áo có hai phần:
Vỏ - áp phủ ngoài
Ruột – áo bằng bông được bọc vải hoặc xô
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.32. Áo bông chăn
Áo mặc mùa rét có bông ở giữa hai lần vải và chần liền với nhau
Quilted coat
2.33. Áo vét
Áo khoác ngắn có tay, cổ bẻ, mở phía trước, có một hoặc hai hàng cúc
Jacket
2.34. Áo vét Ia
Áo không có lót, cổ bẻ, mở phía trước, có ba túi may ốp (đắp) ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áo khoác ngắn cổ đứng, mở phía trước có bốn túi, sống lưng chắp
-
2.36. Áo gilê
Áo ngắn mặt sát người không có tay, không có cổ, mở phía trước
Vest, waistcoat
2.37. Áo trấn thủ
Áo không có cổ, không có tay, lần ngoài may chũi hoặc chần, ở giữa có lớp bông hoặc lớp dựng
Quilted vest, quilted waistcoat
2.38. Áo sơ mi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shirt
2.39. Áo sơ mi ngắn tay (áo cộc tay)
Áo sơ mi, tay áo ngắn trên khuỷu tay
Short – Sleeved shirt
2.40. Áo bà ba (áo cánh)
Áo vai liền tay, mở phía trước, có xẻ tà, eo cổ thấp hoặc không có
-
2.41. Áo dài
Áo có hai vạt, dài dưới đầu gối, cúc cài một bên từ cổ xuống sườn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.42. Yếm (tạp dề)
Sản phẩm mặc trong của phụ nữ để che ngực hoặc mảnh vải che phía trước quần áo cho khỏi bẩn
Apron
2.43. Yếm dãi
Yếm trẻ em che trước ngực để chắn dãi cho khỏi bẩn
Bib
2.44. Áo nịt (gen)
Áo nữ không có tay, không có cổ, mặt sát vào cơ thể
Brassieres
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áo lót nữ để giữ và tạo hình cho bộ ngực
Bras
3. QUẦN VÀ VÁY
Tên gọi
Giải thích
Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh)
3.1. Quần
Sản phẩm may mặc dùng để che và bảo vệ cơ thể phần dưới cơ thể
Trousers, pants, slacks
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quần có hai ống dài theo kiểu châu Âu
Trousers, pants
3.3. Quần lửng
Quần dài trên dưới đầu gối
Knee – long trousers
3.4. Quần yếm
Quần Âu có nối yếm che ngực
Overalls
3.5. Quần chân què
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3.6. Quần bà ba (quần giáp đũng)
Quần hai thân sáp lại từ trên cạp xuống đũng
-
3.7. Quần soóc
Quần Âu may ngắn trên đầu gối
Shorts
3.8. Quần bồng
Quần cộc của trẻ em cắt rộng, may rút chun ở ống để phồng lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9. Quần bơi
Quần dùng mặc khi bơi, tắm
Men’s trunks
3.10. Quần lót dài
Quần may dài mặc bên trong
Drawers
3.11. Quần đùi
Quần may ngắn trên đầu gối, mặc lót
Drawers, shorts, knickers
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quần lót trong mặc ngắn trên đùi
Briefs, panties, slip
3.13. Váy
Sản phẩm mặc của phụ nữ quây quanh phần dưới cơ thể
Skirt
3.14. Váy liền thân
Váy may liền với thân áo
Robe, dress
3.15. Váy liền quần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Culotte – skirt
4. CHĂN, GỐI, MÀN
Tên gọi
Giải thích
Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh)
4.1. Chăn (mền)
Sản phẩm may mặc bằng vải, bông, len dạ … đắp để chống lạnh
Blanket
4.2. Chăn bông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vỏ - lần phải để bao bọc ruột bông, còn gọi là chăn đơn.
Ruột – bằng bông được bọc vải xô
Double blanket
4.3. Chăn chiên
Chăn dệt bằng lông cừu
Wollen blanket
4.4. Gối
Sản phẩm may mặc dùng để kê, tựa
Pillow, cushion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gối để một người dùng
Pillow for single use
4.6. Gối đôi
Gối dài để hai người dùng
Double – pillow
4.7. Màn (mùng)
Sản phẩm may mặc bằng vải thưa che xung quanh giường để tránh muỗi hoặc bằng vải trang trí để che chắn
Mosquito net
4.8. Màn một (màn chiếc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Single – mosquito net
4.9. Màn đôi
Màn che hai người nằm
Large – mosquito net
4.10. Màn treo
Màn phía trên treo trên tường, phía dưới phủ kín giường
Hanging mosquito net
4.11. Màn chụp
Màn dùng cho trẻ con, mắc vào gọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12. Màn cửa (rèm cửa)
Sản phẩm may mặc bằng các loại vải trang trí treo trước cửa
Curtain
5. MŨ
Tên gọi
Giải thích
Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh)
5.1. Mũ
Sản phẩm dùng để đội trên đầu làm bằng vải, da, nan v.v…
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Mũ cát
Mũ cứng có vành, trong có cốt, ngoài bọc vải
Hat
5.3. Mũ bịt tai
Mũ nhồi bông, len v.v… bịt tai, che trán, chống rét
Corder guard’s cap
5.4. Mũ lưỡi trai
Mũ mềm có hình lưỡi trai trước trán
Cap with visor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mũ đội sát vào đầu có hình giống cái thuyền
Cap
5.6. Mũ nồi
Mỹ bằng dạ, tròn, dẹp, không có vành
Beret
5.7. Mũ phớt
Mũ bằng dạ có vành
Felt hat
5.8. Mũ tai bèo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5.9. Mũ sơ sinh
Mũ của trẻ em mới đẻ
Babies’s hat
6. KHĂN
Tên gọi
Giải thích
Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh)
6.1. Khăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Towl, papkin, shawl, scarf, cloth,
6.2. Khăn quàng
Khăn bằng len, lụa, nỉ, ni lông v.v… choàng vào đầu hay cổ để chống lạnh
Scarf, muffler, stole
6.3. Khăn chéo
Khăn hình tam giác của phụ nữ dùng để đội đầu hoặc quàng cổ
Scarf
6.4. Khăng quàng đỏ
Khăn chéo màu đỏ của thiếu niên tiền phong quàng ở cổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.5. Khăn vuông
Khăn hình vuông của phụ nữ dùng để bịt đầu hoặc quàng cổ
Crow – bill kerchief
6.6. Khăn quấn
Khăn quấn xung quanh đầu
Scarf hat
6.7. Khăn bông
Khăn dệt có sợi bông xù ra
Sough – cotton towel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khăn dùng để lau mặt
Towel
6.9. Khăn tắm
Khăn dùng để lau người khi tắm
Bathing towel
6.10. Khăn bàn
Khăn dùng để trải trên bàn
Table cloth
6.11. Khăn trải giường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beds heet
6.12. Khăn tay
Khăn mỏng hình vuông để trong túi dùng lau tay, lau mũi
Handkerchief
6.13. Khăn ăn
Khăn dùng để quàng cổ, hoặc lau miệng trong bữa ăn
Napkin
7. BAO TAY, KHẨU TRANG, XÀ CẠP
Tên gọi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng nước ngoài tương ứng (Anh)
7.1. Bao tay (găng tay)
Sản phẩm dùng để che và bảo vệ tay
Gloves, mittens
7.2. Bao tay bảo hộ lao động
Bao tay may bằng loại vải riêng biệt để bảo vệ an toàn cho tay tùy theo từng môi trường làm việc
Safety gloves, work mittens
7.3. Khẩu trang
Sản phẩm may mặc dùng để che, bảo vệ miệng và đường hô hấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Xà cạp
Sản phẩm may mặc dùng để quấn sát bảo vệ chân
Loggings
7.5. Bao chân bảo hộ lao động
Bao chân may bằng loại vải riêng biệt để bảo vệ an toàn cho chân tùy theo từng môi trường làm việc
Rubber, galoshes
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2108:1977 về Sản phẩm may mặc thông dụng - Tên gọi và giải thích do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN2108:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 27/12/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2108:1977 về Sản phẩm may mặc thông dụng - Tên gọi và giải thích do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video