1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
||||||||
Ký hiệu kích thước của ren theo insơ |
Ren ống |
Chiều dài ren hữu ích L = l1 + a Khi khoảng cách mặt phẳng chuẩn |
Ren khớp nối (*) |
|||||||||||||||
Khoảng cách mặt phẳng chuẩn |
a |
Sai lệch cho phép của mặt phẳng chuẩn kể từ mặt mút của ren trong ± |
||||||||||||||||
Giá trị danh nghĩa |
Sai lệch cho phép ± |
Lớn nhất |
Danh nghĩa |
Nhỏ nhất |
||||||||||||||
l1 mm |
mm |
Số bước ren ≈ |
mm |
Số bước ren ≈ |
Không nhỏ hơn |
mm |
Số bước ren ≈ |
|||||||||||
1/8” |
4,0 |
0,9 |
1 |
2,5 |
23/4 |
7,4 |
6,5 |
5,6 |
1,1 |
11/4 |
||||||||
1/4” |
6,0 |
1,3 |
1 |
3,7 |
23/4 |
11,0 |
9,7 |
8,4 |
1,7 |
11/4 |
||||||||
3/8” |
6,4 |
1,3 |
1 |
3,7 |
23/4 |
11,4 |
10,1 |
8,8 |
1,7 |
11/4 |
||||||||
1/2” |
8,2 |
1,8 |
1 |
5,0 |
23/4 |
15,0 |
13,2 |
11,4 |
2,3 |
11/4 |
||||||||
3/4" |
9,5 |
1,8 |
1 |
5,0 |
23/4 |
16,3 |
14,5 |
12,7 |
2,3 |
11/4 |
||||||||
1” |
10,4 |
2,3 |
1 |
6,4 |
23/4 |
19,1 |
16,8 |
14,5 |
2,9 |
11/4 |
||||||||
1 1/4" |
12,7 |
2,3 |
1 |
6,4 |
23/4 |
21,4 |
19,1 |
16,8 |
2,9 |
11/4 |
||||||||
1 1/2" |
12,7 |
2,3 |
1 |
6,4 |
23/4 |
21,4 |
19,1 |
16,8 |
2,9 |
11/4 |
||||||||
2” |
15,9 |
2,3 |
1 |
7,5 |
31/4 |
25,7 |
23,4 |
21,1 |
2,9 |
11/4 |
||||||||
2 1/2" |
17,5 |
3,5 |
11/2 |
9,2 |
4 |
30,2 |
26,7 |
23,2 |
3,5 |
11/2 |
||||||||
3” |
20,6 |
3,5 |
11/2 |
9,2 |
4 |
33,3 |
29,8 |
26,3 |
3,5 |
11/2 |
||||||||
3 1/2" |
22,2 |
3,5 |
11/2 |
9,2 |
4 |
34,9 |
31,4 |
27,9 |
3,5 |
11/2 |
||||||||
4” |
25,4 |
3,5 |
11/2 |
10,4 |
41/2 |
39,3 |
35,8 |
32,3 |
3,5 |
11/2 |
||||||||
5” |
28,6 |
3,5 |
11/2 |
11,5 |
5 |
43,6 |
40,1 |
36,6 |
3,5 |
11/2 |
||||||||
6” |
28,6 |
3,5 |
11/2 |
11,5 |
5 |
43,6 |
40,1 |
36,6 |
3,5 |
11/2 |
||||||||
(*) Trong lỗ khoan điếc, ren khớp nối hình trụ cũng phải bảo đảm cho ống có thể vặn vào theo giá trị ở cột 7, và chiều dài ren hữu ích tối thiểu của khớp nối phải đạt tới 80% giá trị quy định trong cột 9.
PHỤ LỤC
Giá trị tham khảo của sai lệch liên quan tới các phần của ren ống hình côn giúp cho việc thiết kế dao cắt và calíp.
1. Sai lệch bước ren:
Trên chiều dài đến 10 mm: ± 0,03 mm
Trên chiều dài đến 25 mm: ± 0,06 mm
2. Dung sai chiều cao ren:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai cho phép đối với
Chiều cao đầu
Chiều cao chân
1/8”
-0,02
±0,01
1/4" – 3/4"
-0,03
±0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,04
±0,02
3. Góc prôphin và góc côn:
Ký hiệu kích thước của ren theo insơ
Sai lệch cho phép đối với
Nửa góc prôphin
Nửa góc côn của ren ống
Nửa góc côn của ren khớp nối
1/8”
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+15’
-5’
+5’
-15’
1/4” – 3/4"
±35’
+15’
-5’
+5’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1” – 6”
±25’
+12’
-4’
+4’
-12’
4. Đo kiểm tra:
Việc kiểm tra ren côn của các chi tiết nên tiến hành với calip là tốt nhất. Với calip, việc kiểm tra ren côn thực tế là việc kiểm tra khoảng cách mặt phẳng chuẩn (l1). Việc kiểm tra đường kính trung bình của ren ống nên tiến hành bằng phương pháp can đũa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu ren chế tạo chính xác thì khi dùng tay vặn calip vòng vào, mặt đầu của ren nằm đúng vào mặt mút có đường kính ren nhỏ của calip vòng. Dung sai của khoảng cách mặt phẳng chuẩn quy định trong tiêu chuẩn này tức là sai lệch cho phép giữa hai mặt phẳng đó.
Dung sai được quy định bằng bước ren giúp cho việc sử dụng calip được dễ dàng hơn, vì lúc này không còn cần đến dụng cụ riêng để đo sai lệch giữa hai mặt phẳng.
6. Ren côn trong được kiểm tra bằng calip nút có ren côn. Đường kính ren lớn của calip bằng đường kính danh nghĩa của ren và nếu ren được chế tạo chính xác – đối với ren côn trong, kích thước danh nghĩa nằm ở mặt đầu – thì khi đo, mặt đầu của ren và mặt mút của calip cùng nằm trong một mặt phẳng. Dung sai của khoảng cách mặt phẳng chuẩn quy định trong tiêu chuẩn này tức là sai lệch cho phép giữa hai mặt phẳng đó.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 208:1966 về Ren ống hình côn - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN208:1966 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1966 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 208:1966 về Ren ống hình côn - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video