Chiều dày, mm |
Chiều rộng, m |
|||||||||
0,6 |
> 1,2 ~1,5 |
> 1,5 ~ 1,6 |
> 1,6 ~ 1,7 |
> 1,7 ~ 1,8 |
> 1,8 ~ 2,0 |
> 2,0 ~ 2,2 |
> 2,2 ~ 2,5 |
> 2,5 ~ 2,8 |
> 2,8 ~ 3,0 |
|
Chiều dài, m |
||||||||||
4 – 5,5 6 – 7 8 – 10 11 – 15 16 – 20 21 – 25 26 – 30 32 – 34 36 – 40 42 – 50 52 – 60 |
12 12 12 12 12 12 12 12 10 9 8 |
12 12 12 12 12 11 10 9 8 8 6 |
12 12 12 12 12 11 9 8 7 7 6 |
12 12 12 12 10 10 9 7 7 7 6 |
12 12 12 12 10 9 9 7 6,5 6,5 5,5 |
6 10 12 12 9 8 8 7 6,5 6 5 |
- - 9 9 8 7 7 7 5,5 5 4,5 |
- - 9 8 7 6 6 6 5,5 4 4 |
- - - 8 7 6 6 6 5 - - |
- - - 8 7 6 6 5 - - - |
5. Thép tấm dày cán trên những máy cán liên tục, theo thoả thuận của hai bên, cho phép cung cấp ở dạng cuộn.
6. Đo chiều dày của tấm cách góc không nhỏ hơn 100 mm, cách mép bên, không nhỏ hơn 40 mm.
Sai lệch cho phép của chiều dày quy định trong bảng 2.
Những tấm có chiều rộng lớn hơn như quy định trong bảng 2 thì tổng sai lệch cho phép về chiều dày tăng lên 0,1 mm, khi chiều rộng lớn hơn thêm 100 mm.
mm Bảng 2
Chiều dày
Chiều rộng
600
~1000
>1000 ~1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>1500 ~1700
>1700 ~1800
>1800 ~2000
>2000 ~2300
>2300 ~2500
>2500 ~2600
>2600 ~2800
>2800 ~3000
Sai lệch cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 – 7
8 – 10
11 – 25
26 – 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36 – 40
42 – 50
52 – 60
+ 0,3
- 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,6
+ 0,2
- 0,8
+ 0,2
- 0,8
+ 0,2
- 0,9
+ 0,3
- 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,1
+ 0,5
- 1,2
+ 0,7
- 1,3
+ 0,3
- 0,5
+ 0,4
- 0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,8
+ 0,3
- 0,8
+ 0,3
- 0,9
+ 0,3
- 1,0
+ 0,4
- 1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,2
+ 0,8
- 1,3
± 0,5
+ 0,4
- 0,6
+ 0,3
- 0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,8
+ 0,4
- 0,9
+ 0,4
- 1,0
+ 0,5
- 1,1
+ 0,7
- 1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,3
± 0,5
+ 0,5
- 0,6
+ 0,4
- 0,8
+ 0,4
- 0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,9
+ 0,5
- 1,0
+ 0,6
- 1,1
+ 0,8
- 1,2
+ 1,0
- 1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,5
+ 0,7
- 0,6
+ 0,6
- 0,8
+ 0,6
- 0,8
+ 0,6
- 0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,0
+ 0,7
- 1,1
+ 0,9
- 1,2
+ 1,1
- 1,3
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,6
± 0,8
- 0,8
+ 0,8
- 0,9
+ 0,8
- 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,1
+ 1,1
- 1,2
± 1,3
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,8
+ 0,9
- 0,8
± 0,9
± 1,0
+ 1,0
- 1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,4
- 1,3
-
-
+ 1,0
- 0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,8
+ 1,0
- 0,9
+ 1,1
- 1,0
+ 1,2
- 1,1
+ 1,4
- 1,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,3
-
-
-
+ 1,2
- 0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,9
+ 1,3
- 1,0
+ 1,3
- 1,1
+ 1,5
- 1,2
+ 1,6
- 1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
+ 1,3
- 0,8
+ 1,3
- 0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,0
+ 1,4
- 1,1
+ 1,6
- 1,2
+ 1,7
- 1,3
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1,4
- 0,8
+ 1,4
- 0,9
+ 1,5
- 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1,1
+ 1,7
- 1,2
+ 1,8
- 1,3
7. Sai lệch cho phép của chiều rộng không được vượt quá quy định trong bảng 3.
Bảng 3
Chiều dài
Chiều dày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 16 mm
≤ 8 m
Chiều rộng ≤ 2 m: + 10 mm
+ 15 mm
Chiều rộng > 2 m: + 15 mm
> 8 m
+ 20 mm
+ 40 mm
8. Sai lệch cho phép của chiều dài không được vượt quá quy định trong bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài
≤ 16 mm
> 16 mm
Chiều dài tới 2 m: + 10 mm
Chiều dài tới 3 m: + 15 mm
Chiều dài > 2 m đến 7 m: + 25 mm
Chiều dài > 3 m đến 8 m: + 30 mm
Chiều dài > 7m: + 35 mm
Chiều dài > 8m: + 40 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Sai lệch cho phép của chiều dài không vượt quá quy định trong bảng 4.
b) Sai lệch cho phép của chiều rộng không được vượt quá:
+ 20 mm – khi chiều rộng ≤ 1100 mm;
+ 30 mm – khi chiều rộng > 1100 mm.
10. Độ lượn sóng và độ vồng không được vượt quá:
+ 10 mm đối với tấm thép chất lượng tốt.
+ 15 mm đối với tấm thép chất lượng thường (kể cả tấm thép kết cấu hợp kim thấp).
11. Thép tấm cần cắt vuông góc, độ nghiêng cắt, độ cong lưỡi liềm, vết răng cưa không làm cho tấm vượt ra khỏi phạm vi kích thước danh nghĩa.
Độ nghiêng cắt đối với tấm dài hơn 6 m không được vượt quá 15 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Trừ khi trong hợp đồng có quy định đặc biệt, thép tấm dày giao hàng theo khối lượng lý thuyết.
Khối lượng lý thuyết tính theo kích thước danh nghĩa đã thoả thuận trong hợp đồng.
Tấm dày 1 mm diện tích 1 m2 có khối lượng là 7,85 kg.
13. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 2057 – 77 và những thoả thuận đã nêu trong hợp đồng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2058:1977 về Thép tấm dày cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN2058:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 27/12/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2058:1977 về Thép tấm dày cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video