Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

d

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

2,0

2,5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

25

32

40

50

c

0,1

0,2

0,3

0,5

0,6

0,8

1,0

1,2

1,6

2,0

2,5

3

4

5

6,3

l

Khối lượng lý thuyết 1000 chốt, kg ≈

4

0,010

0,018

5

0,013

0,022

0,033

6

0,016

0,026

0,042

0,058

0,099

8

0,023

0,037

0,058

0,082

0,136

0,209

10

0,030

0,048

0,075

0,110

0,175

0,268

0,403

12

0,038

0,061

0,092

0,132

0,215

0,329

0,494

0,701

14

0,075

0,112

0,157

0,258

0,391

0,588

0,834

16

0,132

0,130

0,303

0,457

0,684

0,968

1,67

2,55

20

0,238

0,397

0,594

0,886

1,246

2,14

3,26

4,60

25

0,526

0,779

1,154

1,613

2,75

4,18

5,89

10,23

30

0,979

1,440

2,000

3,39

5,12

7,22

12,48

19,04

36

1,241

1,809

2,476

4,19

6,31

8,85

15,25

23,24

32,8

40

2,070

2,845

4,75

7,13

9,97

17,14

26,09

36,8

64,8

45

2,418

3,302

5,48

8,18

11,42

19,56

29,72

41,9

73,6

50

3,782

6,23

9,27

12,91

22,02

33,40

47,0

82,4

126,7

55

4,288

7,02

10,40

14,44

24,55

37,20

52,0

91,4

140,3

60

7,83

11,56

16,00

27,13

41,00

57,7

100,5

154,0

237,0

65

8,68

12,77

17,63

29,76

44,90

63,0

109,6

168,0

258,5

70

9,56

14,00

19,29

32,45

48,90

68,5

11,89

182,0

280,0

80

16,61

22,76

38,01

57,00

79,8

137,8

210,5

323,0

518,8

90

19,38

26,41

43,81

65,40

91,3

157,0

239,5

367,0

588,9

100

30,26

49,85

74,20

103,2

176,8

269,0

411,6

659,6

1013

110

30,30

56,14

83,20

115,5

197,0

299,0

456,9

731,0

1122

120

62,67

95,50

128,0

217,7

329,8

502,8

803,7

1233

1898

140

76,52

112,10

154,4

260,3

392,8

596,7

951,0

1456

2239

160

132,90

182,0

304,8

458,0

693,0

1102,0

1684

2585

180

155,00

211,3

351,2

525,5

792,7

1256,7

1916

2936

200

242,0

399,5

595,3

894,7

1414,6

2153

3293

220

274,0

449,8

667,5

1000,0

1576,0

2393

3655

250

529,0

780,3

1163,0

1825,0

2763

4208

280

612,9

898,6

1332,8

2082,0

3142

4773

 

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Sai lệch giới hạn của đường kính d phải phù hợp:

Kiểu 1: h10 ; Kiểu 2: h11 theo TCVN 2245 : 1977

2.2. Sai lệch giới hạn độ côn của chốt:

Kiểu 1: ±              ; Kiểu 2: ±  theo TCVN 260 : 1986

Trong trường hợp có lý do rõ ràng và được duyệt y, cho phép chế tạo chốt côn kiểu 1 có sai lệch giới hạn độ côn của chốt : ±  theo TCVN 260 : 1986

2.3. Sai lệch giới hạn của chiều dài L: Js 15 theo TCVN 2245 :1977.

2.4. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của những kích thước đến 0,3 mm : +0,1 ; trên 0,3 mm đến 1 mm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5. Vật liệu chế tạo chốt - thép C45 theo TCVN 1766 : 1975.

Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo chốt bằng các mác thép khác.

2.6. Cho phép chế tạo chốt kiểu 1 có hai đầu mút hình chỏm cầu, chiều cao phần chỏm cầu bằng kích thước cạnh vát.

2.7. Cho phép chế tạo mặt mút đầu nhỏ của chốt có hình lõm, chiều sâu phần lõm bằng kích thước cạnh vát.

2.8. Trên bề mặt chốt không cho phép có vết nứt , gỉ, vết xước vượt quá sai lệch giới hạn của kích thước chế tạo.

2.9. Theo yêu cầu của khách hàng, chốt có thể được nhiệt luyện, độ cứng của chốt theo yêu cầu của khách hàng; phủ lớp chống gỉ. Hình thức và ký hiệu quy ước của lớp phủ theo TCVN 2035 :1977

3. Quy tắc nghiệm thu

Quy tắc nghiệm thu chốt - theo TCVN 2194 :1977

4. Phương pháp kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho phép kiểm tra vết nứt bằng các phương pháp đặc biệt; Trong trường hợp chưa rõ ràng, cho phép sử dụng kính lúp có độ phóng to 2,5 – 3 lần.

4.2. Thông số độ nhám bề mặt làm việc của chốt được kiểm tra bằng dụng cụ đo. Cho phép kiểm tra nhám bề mặt bằng cách so sánh với mẫu chuẩn.

4.3. Độ côn của chốt được kiểm tra bằng các phương pháp và dụng cụ đo vạn năng.

4.4. Độ cứng của chốt được nhiệt luyện, được kiểm tra theo TCVN 257 : 1985

4.5. Kiểm tra chất lượng lớp phủ theo các tài liệu kỹ thuật đã được trình duyệt theo thủ tục quy định.

5. Ghi nhãn và bao gói

Ghi nhãn và bao gói theo TCVN 2195 : 1977

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2041:1986 về Chốt côn

Số hiệu: TCVN2041:1986
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1986
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2041:1986 về Chốt côn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…