d |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
25 |
32 |
40 |
50 |
d2 |
M4 |
M5 |
M6 |
M8 |
M10 |
M12 |
M16 |
M20 |
M24 |
|
l |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
18 |
24 |
30 |
36 |
|
l1 không lớn hơn |
10 |
12 |
16 |
20 |
25 |
28 |
35 |
40 |
30 |
|
C |
1,0 |
1,2 |
1,6 |
2,0 |
2,5 |
3,0 |
4,0 |
5,0 |
6,3 |
|
C1 |
0,5 |
0,7 |
1,0 |
1,6 |
2,0 |
|||||
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
Chiều dài tiêu chuẩn |
|
|
||
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ví dụ, ký hiệu quy ước của chốt côn có ren trong đường kính danh nghĩa d=10mm, chiều dài L=60 mm, không mạ phủ:
- Kiểu 1: Chốt 10 x 60 TCVN 2040 : 1986.
- Kiểu 2: Chốt 2 – 10 x 60 TCVN 2040 : 1986.
1.2. Ký hiệu quy ước của chốt khi vật liệu và lớp phủ không nêu ra trong tiêu chuẩn này, phải trình bày theo sơ đồ, được chỉ dẫn trong Phụ lục A.
1.3. Khối lượng lý thuyết của chốt được chỉ dẫn trong Phụ lục B.
2.1. Chốt côn có ren trong phải được chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này và theo bản vẽ chế tạo đã được duyệt theo thủ tục quy định.
2.2. Ren – theo TCVN 2248 : 1977; dung sai ren 7H – theo 1917 : 1986.
2.3. Kích thước đoạn ren cạn, đoạn thoát dao và cạnh vát ren theo TCVN 2034 : 1977.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Sai lệch giới hạn chiều dài chốt L = js15 theo TCVN 2245 : 1977.
2.6. Sai lệch giới hạn chiều dài ren 1: + 2P (hai bước ren)
2.7. Sai lệch giới hạn độ côn chốt:
Kiểu 1: ± ; Kiểu 2: ± theo TCVN 260 : 1986.
Cho phép chế tạo chốt kiểu 1 có sai lệch giới hạn độ côn của chốt là ± theo TCVN 260 : 1986.
2.8. Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của các kích thước từ 0,3 mm đến 1 mm: + 0,15 mm; trên 1 mm: js15 theo TCVN 2245 : 1977.
2.9. Vật liệu chế tạo chốt – thép C45 theo TCVN 1766 : 1985.
Theo sự thỏa thuận của người sản xuất và khách hàng, cho phép sử dụng các mác thép khác.
2.10. Theo sự thỏa thuận của người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo chốt được nhiệt luyện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11. Chốt được chế tạo không có lớp phủ
Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng, cho phép chế tạo chốt có lớp phủ. Hình thức và ký hiệu quy ước của lớp phủ theo TCVN 2035 : 1977.
2.12. Trên bề mặt chốt, không cho phép gỉ, vết nứt, vết xước, vết con lăn, hay vết dao cắt, vượt quá sai lệch giới hạn của kích thước chế tạo. Không cho phép vết xước và vết lõm trên ren gây cản trở cho calíp lọt khi vặn vào.
2.13. Cho phép có vết gấp, vẩy sắt không tách được trên mặt mút và các mặt không làm việc khác của chốt không mạ phủ.
2.14. Cho phép chế tạo chốt kiểu 1 có đầu mút hình chỏm cầu, chiều cao của chỏm cầu bằng trị số cạnh vát.
2.15. Cho phép chế tạo chốt có đầu mút nhỏ lõm, chiều sâu phần lõm bằng trị số cạnh vát.
Quy tắc nghiệm thu chốt – theo TCVN 2194 : 1977, cho chi tiết có cấp chính xác tinh và nửa tinh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp chưa rõ ràng, cho phép sử dụng kính lúp có độ phóng to 2,5 – 3 lần.
4.2. Thông số nhám bề mặt làm việc của chốt được kiểm tra bằng dụng cụ đo.
Cho phép kiểm tra nhám bề mặt, bằng cách so sánh với mẫu chuẩn.
4.3. Kích thước ren được kiểm tra bằng calíp giới hạn.
4.4. Độ côn của chốt được kiểm tra bằng các phương pháp và dụng cụ đo vạn năng.
4.5. Độ cứng của chốt được nhiệt luyện, được kiểm tra theo TCVN 257 : 1985.
4.6. Kiểm tra chất lượng lớp phủ theo các tài liệu kỹ thuật đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.
Bao gói ghi nhãn chốt – theo TCVN 2195 : 1977.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ ký hiệu quy ước của chốt khi vật liệu và lớp phủ không được nêu trong tiêu chuẩn này.
Bảng B.1 - Khối lượng chốt thép
Chiều dài danh nghĩa của chốt L, mm
Khối lượng lý thuyết 1000 chốt, kg ≈, khi đường kính danh nghĩa d, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
12
16
20
25
32
40
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,13
9,02
−
−
−
−
−
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
6,46
11,27
16,3
−
−
−
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
36
8,09
14,04
20,5
26,2
−
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
40
9,21
15,93
23,3
30,2
52
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
45
10,66
21,81
26,9
35,3
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
−
50
12,15
23,34
30,6
40,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
−
−
−
−
55
13,68
25,92
34,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79
119
−
−
−
−
60
15,24
28,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,1
88
133
190
−
−
−
65
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,9
53,4
92
141
201
−
−
−
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
42,1
56,4
97
147
211
366
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
46,1
62,4
106
161
233
437
660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
−
−
−
73,2
125
190
276
507
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1230
100
−
−
−
84,4
144
219
320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
931
1400
110
−
−
−
−
164
248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
649
1040
1576
120
−
−
−
−
184
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
722
1151
1750
140
−
−
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309
455
869
1374
2091
160
−
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
372
549
1020
1602
2437
180
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
646
1175
1834
2788
200
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
−
747
1333
2071
3145
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
−
−
−
1494
2311
3507
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
−
−
−
−
−
−
1745
2681
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
−
−
−
−
−
−
−
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4625
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2040:1986 về Chốt côn có ren trong
Số hiệu: | TCVN2040:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2040:1986 về Chốt côn có ren trong
Chưa có Video