d |
2 |
2.5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
25 |
d1 |
1 |
1,6 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
11 |
15 |
19 |
|
l |
1,5 |
1,8 |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
12 |
12 |
14 |
C |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
1,0 |
1,2 |
1,5 |
1,8 |
2 |
2,5 |
3 |
L |
Khối lượng 1000 cái chốt, kg |
|||||||||||
6 |
0,129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
0,178 |
0,288 |
0,343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
0,228 |
0,365 |
0,455 |
0,708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
0,271 |
0,442 |
0,566 |
0,902 |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
0,326 |
0,520 |
0,677 |
1,10 |
1,76 |
2,31 |
|
|
|
|
|
|
16 |
0,375 |
0,597 |
0,788 |
1,30 |
2,07 |
2,75 |
4,72 |
|
|
|
|
|
(18) |
0,424 |
0,674 |
0,899 |
1,50 |
2,37 |
3,20 |
5,51 |
|
|
|
|
|
20 |
0,474 |
0,259 |
1,01 |
1,69 |
2,68 |
3,64 |
6,30 |
9,73 |
|
|
|
|
(22) |
0,524 |
0,828 |
1,12 |
1,89 |
2,99 |
4,08 |
7,09 |
10,9 |
|
|
|
|
25 |
|
0,944 |
1,29 |
2,19 |
3,45 |
4,75 |
8,26 |
12,8 |
15,8 |
|
|
|
(28) |
|
1,060 |
1,45 |
2,48 |
3,91 |
5,41 |
9,46 |
14,6 |
18,4 |
|
|
|
30 |
|
|
1,56 |
2,68 |
4,22 |
5,86 |
10,2 |
15,9 |
20,2 |
32,3 |
|
|
(32) |
|
|
1,68 |
2,88 |
4,53 |
6,30 |
11,0 |
17,3 |
22,0 |
35,5 |
|
|
36 |
|
|
|
3,17 |
4,99 |
6,97 |
12,2 |
18,9 |
24,6 |
40,2 |
55,6 |
|
40 |
|
|
|
3,67 |
5,76 |
8,98 |
14,2 |
22,0 |
29,1 |
48,1 |
64,4 |
|
45 |
|
|
|
|
6,53 |
9,19 |
16,1 |
25,1 |
33,5 |
56,0 |
76,8 |
111 |
50 |
|
|
|
|
7,31 |
10,3 |
18,1 |
28,2 |
37,9 |
63,9 |
88,8 |
128 |
55 |
|
|
|
|
|
11,4 |
20,1 |
29,3 |
42,4 |
81,8 |
100 |
147 |
60 |
|
|
|
|
|
12,5 |
22,1 |
34,3 |
46,8 |
79,7 |
112 |
167 |
70 |
|
|
|
|
|
|
26,0 |
40,5 |
55,7 |
95 |
137 |
204 |
80 |
|
|
|
|
|
|
30,0 |
46,7 |
64,6 |
111 |
161 |
242 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
52,8 |
75,5 |
127 |
186 |
280 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
59,0 |
82,3 |
143 |
210 |
318 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91,2 |
159 |
234 |
350 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
174 |
259 |
394 |
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
206 |
311 |
476 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
361 |
553 |
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269 |
410 |
631 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301 |
459 |
708 |
Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng cho thiết kế mới
3. Độ đồng trục giữa lỗ và chốt – theo cấp chính xác VII TCVN 384 – 70
4. Sai lệch giới hạn của đường kính d theo h8 (tức L 14 cũ) TCVN 2245 – 77
5. Sai lệch giới hạn của chiều dài (L, l) theo h14 (tức B8 cũ) TCVN 2245 – 77
6. Chốt trụ có lỗ hai đầu được chế tạo từ thép 45 và thép A12.
Cho phép chế tạo chốt trụ có lỗ hai đầu bằng các mác vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.
Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.
7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63
8. Kích thước dùng cho mối ghép chốt theo hướng dẫn trong phụ lục của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
Kích thước dùng cho mối ghép chốt phải theo đúng chỉ dẫn trên hình vẽ và trong bảng của phụ lục.
Ví dụ áp dụng
mm
d
2
2,5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
8
10
12
16
20
25
h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1
1,5
2
3
4
h1
0,6
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2,5
3
4
5
6
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2038:1977 về Chốt trụ có lỗ hai đầu - Kích thước
Số hiệu: | TCVN2038:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2038:1977 về Chốt trụ có lỗ hai đầu - Kích thước
Chưa có Video