Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

d

0,8

1

1,2

1,5

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

14

16

D

Kích thước danh nghĩa

0,83

1,05

1,25

1,6

2,15

2,65

3,2

4,25

5,25

6,3

8,3

10,35

12,35

14,35

16,4

Sai lệch giới hạn

-

+0,05

-0,01

+0,05

-0,03

±0,05

±0,1

C1

0,2

0,3

0,4

0,6

0,8

1

1,2

1,6

2

2,5

3

C2

0,1

0,15

0,2

0,3

0,4

0,6

0,9

1

1,4

1,8

2,2

C3

Kích thước danh nghĩa

-

0,7

1

1,5

2

2,5

Sai lệch giới hạn

-

+1

L

Sai lệch giới hạn

Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈

4

+0,3

0,02

0,02

0,03

0,07

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

0,02

0,03

0,05

0,07

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

0,02

0,04

0,05

0,08

0,15

0,23

0,33

0,59

 

 

 

 

 

 

 

8

0,03

0,05

0,07

0,11

0,20

0,31

0,44

0,79

1,23

 

 

 

 

 

 

10

 

0,06

0,09

0,14

0,25

0,20

0,58

1,04

1,54

2,22

 

 

 

 

 

12

+0,5

 

 

0,11

0,17

0,30

0,47

0,69

1,23

1,85

2,66

4,74

 

 

 

 

14

 

 

 

0,19

0,35

0,55

0,80

1,44

2,26

3,29

5,95

8,64

 

 

 

16

 

 

 

0,23

0,40

0,63

0,91

1,63

2,57

3,73

6,74

10,7

14,2

 

 

(18)

 

 

 

0,25

0,45

0,70

1,02

1,83

2,88

4,17

7,53

11,9

16,0

 

 

20

 

 

 

0,28

0,50

0,78

1,13

2,03

3,19

4,61

8,31

13,2

19,2

 

 

(22)

 

 

 

 

0,55

0,86

1,24

2,23

3,50

5,05

9,10

14,4

21,0

26,6

 

25

 

 

 

 

0,62

0,98

1,41

2,53

3,96

5,72

10,3

16,3

23,7

32,2

42,8

(28)

 

 

 

 

0,70

1,09

1,57

2,82

4,42

6,40

11,5

18,0

26,4

35,8

47,5

30

 

 

 

 

0,75

1,17

1,68

3,02

4,72

6,83

12,2

19,3

28,1

38,2

50,7

(32)

 

 

 

 

 

 

1,79

3,21

5,03

7,30

13,0

20,6

30,0

40,6

53,9

36

 

 

 

 

 

 

2,01

3,60

5,65

8,19

14,6

23,1

33,6

45,4

60,3

40

 

 

 

 

 

 

2,24

4,00

6,27

9,08

16,2

25,5

37,2

50,2

66,6

45

 

 

 

 

 

 

 

4,50

7,03

10,2

18,1

28,6

41,7

56,2

74,5

50

+0,5

 

 

 

 

 

 

 

4,99

7,80

11,3

20,4

31,7

46,2

62,3

82,8

55

+0,8

 

 

 

 

 

 

 

5,48

8,57

12,4

22,1

34,8

50,7

68,3

90,4

60

 

 

 

 

 

 

 

5,98

9,34

13,5

24,0

37,9

55,2

74,4

98,4

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,6

26,0

41,0

59,7

80,5

106

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,7

28,0

44,1

64,1

86,5

114

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,0

32,0

50,3

73,0

98,6

130

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,0

56,5

82,1

111

146

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,0

62,7

91,0

123

161

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68,9

100

135

177

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,2

114

153

201

Chú thích. Những kích thước trong ngoặc không được dùng cho thiết kế mới.

Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt trụ xẻ rãnh có đường kính d = 10 mm, chiều dài l = 45 mm, kiểu A, mạ phủ theo nhóm 01, chiều dày lớp mạ, phủ là 6µm:

Chốt trụ A10 x 45. C16 TCVN 2037 – 77;

Cũng tương tự như trên, đối với kiểu B không mạ, phủ:

Chốt trụ B10 x 45 TCVN 2037 – 77

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Chốt trụ xẻ rãnh được chế tạo bằng thép 45. Cho phép chế tạo chốt trụ xẻ rãnh bằng các vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.

Chú thích. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên xô hay tiêu chuẩn tương ứng của nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.

2.2. Không cho phép có mấp mô do dao cùn gây nên ở đáy rãnh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ nhẵn mặt mút của chốt trụ xẻ rãnh không có cạnh vát phải đạt s3 và các mép sắc phải được làm cùn.

2.4. Đường kính của lỗ để lắp phải bằng đường kính danh nghĩa d của chốt với sai lệch giới hạn theo H11 (tức A6 cũ) TCVN 2245 – 77

2.5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128-63.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2037:1977 về Chốt trụ xẻ rãnh

Số hiệu: TCVN2037:1977
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1977
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2037:1977 về Chốt trụ xẻ rãnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [13]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…