d |
Kích thước danh nghĩa |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
16 |
20 |
25 |
Sai lệch giới hạn |
+0,40 +0,25 |
+0,5 +0,3 |
+0,65 +0,40 |
+0,8 +0,5 |
||||||
S |
0,8 |
1 |
1,2 |
1,5 |
1,8 |
2 |
2,5 |
3 |
||
C |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
1 |
|
1,2 |
1,6 |
1,8 |
2 |
|
b |
1,4 |
1,6 |
2 |
2,5 |
4 |
5,8 |
||||
l |
Khối lượng 1000 cái chốt, kg ≈ |
|||||||||
12 |
0,75 |
1,19 |
1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
1,00 |
1,58 |
2,26 |
3,83 |
|
|
|
|
|
|
20 |
1,26 |
1,97 |
2,82 |
4,78 |
6,20 |
|
|
|
|
|
25 |
1,57 |
2,47 |
3,52 |
5,98 |
7,75 |
11,20 |
|
|
|
|
30 |
1,89 |
2,95 |
4,23 |
7,17 |
9,30 |
13,44 |
20,64 |
|
|
|
36 |
2,27 |
3,66 |
5,07 |
8,61 |
11,10 |
6,10 |
24,77 |
|
|
|
40 |
2,52 |
3,95 |
5,64 |
9,57 |
12,40 |
17,90 |
27,50 |
42,40 |
|
|
45 |
2,84 |
4,43 |
6,34 |
10,70 |
13,90 |
20,20 |
29,90 |
47,70 |
|
|
50 |
3,15 |
4,93 |
7,05 |
11,90 |
15,40 |
22,40 |
34,40 |
53,00 |
79,00 |
|
55 |
|
5,42 |
7,76 |
13,10 |
17,00 |
24,60 |
37,80 |
58,20 |
86,90 |
|
60 |
|
5,91 |
8,46 |
14,30 |
18,50 |
26,80 |
41,30 |
63,50 |
95,00 |
|
70 |
|
|
9,87 |
16,73 |
21,60 |
31,40 |
48,00 |
74,00 |
111,0 |
|
80 |
|
|
11,28 |
19,14 |
24,70 |
35,80 |
55,00 |
84,50 |
126,0 |
|
90 |
|
|
|
21,51 |
27,90 |
40,00 |
62,00 |
95,30 |
142,0 |
|
100 |
|
|
|
|
31,00 |
44,70 |
68,80 |
105,00 |
158,0 |
|
110 |
|
|
|
|
|
49,00 |
75,50 |
116,00 |
174,0 |
|
125 |
|
|
|
|
|
|
88,50 |
120,00 |
180,0 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
96,00 |
147,00 |
221,0 |
|
160 |
|
|
|
|
|
|
110,0 |
168,00 |
253,0 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
123,0 |
189,00 |
285,0 |
3. Không cho phép có vết nứt, vết lõm, vẩy sắt và rìa thừa trên bề mặt của chốt.
4. Chốt lò xo được chế tạo từ thép lá mỏng, có độ chính xác nâng cao, mác 65Г. Cho phép chế tạo chốt lò xo bằng các mác vật liệu khác tùy theo sự thỏa thuận giữa nhà máy chế tạo và khách hàng.
Chú thích: Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn của Liên Xô hay tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn Việt Nam về vật liệu.
5. Độ cứng bề mặt của chốt lò xo phải đạt tới trị số 40 – 50 HRC.
6. Sai lệch giới hạn của chiều dài l theo h14 (tức B8 cũ) – TCVN 2245 – 77.
7. Hình thức và ký hiệu quy ước của lớp mạ, phủ theo hướng dẫn trong phụ lục.
8. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn theo TCVN 128 – 63.
PHỤ LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1
Thép cácbon và hợp kim
Cấp bền vật liệu
Giới hạn bền
(N/mm2)
Giới hạn chảy
(N/mm2)
Độ dãn dài tương đố i(%)
Mác vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300…400
200
25
CT3KП3, CT3CП3 10,10KП
4.6
400…550
240
25
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
14
0,10KП
5.6
500…700
300
5
30, 35
5.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
10, 20, 10KП, 20KП
CT3CП3, CT3KП3
6.6
600…800
360
16
35, 45, 40Г
6.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
20, 20KП
6.9
540
12
8.8
800…1000
640
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.9
1000…1200
900
9
40Г2, 40X, 30XГCA, 45Г
12.9
1200…1400
1080
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.9
1400…1600
1260
7
40XHMA
Bảng 2
Thép chịu ăn mòn, chịu nhiệt
Nhóm vật liệu
Giới hạn bền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy
(N/mm2)
Độ dãn dài tương đối (%)
Mác thép
21
520
200
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X 18 H 9T
X 17 H 13 M 2T
22
700
550
15
2 X 13
23
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 X 17 H 7
24
900
550
8
X 12H 22T 3MP
25
750
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 X 1 MФ, 25X 2MФ
20 X1M1Ф 1TP
26
1.100
850
10
16H6
Bảng 3
Hợp kim mầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền
(N/mm2)
Giới hạn chảy
(N/mm2)
Độ dãn dài tương đối (%)
Mác vật liệu
31
270
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AMT5 – 1
32
320
Không quy định
12
Đồng thau ЛC59 – 1
Đồng thau Л63
33
Đồng thau ЛC59 – 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
500
Đồng thanh бpAMK9 – 2
35
380
200
10
Д1П, Д16П
Bảng 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạ phủ
Ký hiệu
Không mạ, phủ
Không có ký hiệu
Kẽm – Crôm
01
Cadimi – Crôm
02
Niken
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crôm – Niken
04
Oxit hóa
05
Phốt phat hóa
06
Thiếc
07
Đồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẽm
09
Oxit hóa (điện phân, anốt) mạ Crôm
10
Thụ động
11
Bạc
12
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2035:1977 về Chốt lò xo - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN2035:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 04/10/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2035:1977 về Chốt lò xo - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video