Kiểu lò xo |
Kích thước, mm |
Lực, N, khi biến dạng |
Khối lượng một chiếc, kg |
||||||
D |
d |
S |
fmax |
ho |
f = fmax |
f2 = 0,8 fmax |
f2 = 0,65 fmax |
||
Pmax |
P2 |
||||||||
I |
28 34 45 56 67 85 95 |
10,5 13,0 17,0 21,0 25,0 31,0 37,0 |
2,40 2,35 4,00 5,00 4,50 7,00 7,00 |
0,60 0,70 0,80 1,00 1,30 1,45 1,80 |
3,00 3,05 4,80 6,00 5,80 8,45 8,80 |
12500 17500 32000 49000 30000 67000 56000 |
10000 14000 25000 38500 24000 53000 45000 |
7800 11000 20000 32500 19000 41000 36500 |
0,01084 0,01814 0,03822 0,08580 0,10647 0,27200 0,32700 |
II |
8 9 12 16 19 22 26 28 35 |
4,3 5,3 6,4 8,4 10,5 13,0 15,0 17,0 21,0 |
0,55 0,60 0,75 1,25 1,40 1,45 1,80 2,00 2,50 |
0,20 0,30 0,35 0,40 0,45 0,60 0,60 0,60 0,80 |
0,75 0,90 1,10 1,65 1,85 2,05 2,40 2,60 3,30 |
650 800 1300 4000 5000 5800 7700 9500 14000 |
500 600 900 3800 3900 4800 6000 7500 11500 |
400 450 600 2300 3200 3600 5000 6500 8500 |
0,00015 0,00027 0,00036 0,00148 0,00210 0,00273 0,00497 0,00542 0,01201 |
Pmax - lực khi biến dạng lớn nhất f = fmax không kiểm tra;
P2 - lực làm việc;
f2 - biến dạng dưới tác dụng của lực P2
kiểm tra khi thử.
Lực P2 tương ứng với biến dạng f2 = 0,65 fmax là lực làm việc bình thường và khi f2 = 0,8 fmax – là lực làm việc giới hạn.
Ví dụ về ký hiệu quy ước của lò xo kiểu I có kích thước D = 45 mm, d = 17 mm, S = 4 mm, fmax = 0,8 mm;
Lò xo đĩa điện I 17 TCVN 2033 – 77.
1.5. Chiều rộng các mặt tựa b của lò xo phụ thuộc vào kích thước của đường kính ngoài D, phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 2.
mm Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Chiều rộng các mặt tựa, b
Danh nghĩa
Sai lệch giới hạn
Từ 5 đến 15
0,3
+0,2
-0,1
Lớn hơn 15 đến 30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,3
-0,1
Lớn hơn 30 đến 50
0,6
+0,4
-0,2
Lớn hơn 50 đến 80
0,7
+0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 80 đến 100
0,8
+0,7
-0,3
1.6. Sai lệch giới hạn, độ lệch tâm của các đường tròn, độ không song song của các mặt tựa và độ hở giữa mặt tựa và tấm kiểm phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 3.
Tên gọi
Mức
Sai lệch của đường kính ngoài D
B9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A9
Độ lệch tâm của các đường tròn đường kính D và d, mm
Khi đường kính D, mm
Từ 5 đến 15
Lớn hơn 15 đến 30
Lớn hơn 30 đến 50
Lớn hơn 50 đến 80
Lớn hơn 80 đến 100
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,4
0,4
Độ không song song của các mặt tựa (kiểm trên chiều dài L = d), mm
Khi đường kính d, mm
Từ 4 đến 10,5
Lớn hơn 10,5 đến 21
Lớn hơn 21 đến 50
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
Độ hở giữa mặt tựa và tấm kiểm, mm
Khi đường kính D, mm
Từ 5 đến 30
Lớn hơn 30 đến 50
Lớn hơn 50 đến 100
0,10
0,15
0,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi chiều dày S, mm
Từ 0,5 đến 1,0
Lớn hơn 1,0 đến 1,5
Lớn hơn 1,5 đến 2,0
Lớn hơn 2,0 đến 2,5
Lớn hơn 2,5 đến 3,0
Lớn hơn 3,0 đến 6,0
Lớn hơn 6,0 đến 10,0
± 0,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,13
± 0,15
± 0,16
± 0,20
± 0,3
Sai lệch của chiều cao côn trong ∆fmax, mm
Khi chiều cao côn fmax, mm
Đến 0,5
Lớn hơn 0,5 đến 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 1,5 đến 2,0
+0,10
-0,05
+0,15
-0,07
+0,20
-0,10
+0,3
-0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 2032 – 77
Sai lệch của chiều cao bộ lò xo ở trạng thái tự do
Theo TCVN 2032 – 77
Sai lệch của lực làm việc P2 tương ứng với biến dạng f2, ∆P2, N
± 0,2 P2 (khi f2 cho trước, xác định f2 theo trị số danh nghĩa)
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Lò xo phải chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 2032 – 77 trên cơ sở các bản vẽ đã được xét duyệt.
2.2. Nhiệt độ cho phép đốt nóng lò xo – không quá 300 ºC.
3. QUY TẮC NGHIỆM THU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. GHI NHÃN, BAO GÓI VÀ VẬN CHUYỂN
4.1. Ghi nhãn và bao gói lò xo – theo TCVN 2032 – 77.
4.2. Có thể vận chuyển lò xo bằng mọi phương tiện.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2033:1977 về Lò xo đĩa dùng trong kỹ thuật điện
Số hiệu: | TCVN2033:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2033:1977 về Lò xo đĩa dùng trong kỹ thuật điện
Chưa có Video