Áp suất danh nghĩa, Pdn |
|||||||||||||
MN/m2 |
0,63« |
1,0« |
1,6« |
2,5 |
6,3 |
10,0 |
16,0 |
20,0 |
25,0 |
32,0 |
40,0 |
50,0 |
63,0 |
KG/cm2 |
6,3« |
10« |
16« |
25 |
63 |
100 |
160 |
200 |
250 |
320 |
400 |
500 |
630 |
Chú thích. Các trị số áp suất có dấu («) chỉ dùng cho thiết bị khí nén.
Bảng 2
Đường thông quy ước Dqư, mm
−
10
100
−
12
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
160
−
20
200
2,5
25
250
−
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
−
4,0
40
−
−
50
−
6,0
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
80
−
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2007:1977 về Thiết bị thuỷ lực và khí nén - Thông số cơ bản
Số hiệu: | TCVN2007:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2007:1977 về Thiết bị thuỷ lực và khí nén - Thông số cơ bản
Chưa có Video