Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 

mm

Tên gọi của thông số và kích thước cơ bản

Mức

Cỡ kích thước máy (trong dãy kích thước)

1

2

3

4

5

6

1. Đường kính của trục chính bình thường ra vào D

65

90

125

160

220

320

2. Côn kẹp dụng cụ ở trục chính bình thường

Kiểu côn trục chính

Moóc

Hệ mét

4

5

6

80

120

160

Độ côn 7 : 24

3. Đường kính của trục chính tăng cường ra vào D

80

110

160

200

Không quy định

4. Côn kẹp dụng cụ ở trục chính tăng cường

Kiểu côn trục chính

Moóc

Hệ mét

5

6

80

100

Không quy định

Độ côn 7 : 24

5. Kích thước bàn máy xoay được lắp vào theo TCVN 2134-77, không nhỏ hơn

Chiều rộng B

800

1120

1600

2000

-

Chiều dài

900

1250

1800

2250

-

6. Kích thước bàn máy không xoay được lắp vào theo TCVN 2134-77, không nhỏ hơn

Chiều rộng B

800

1120

1600

2000

2800

Không quy định

Chiều dài

1120

1600

2250

3600

5000

7. Dời chỗ dọc của trục chính ra vào, không nhỏ hơn

500

710

1000

1250

1800

2500

8. Dời chỗ dọc của bàn máy lắp vào ở máy kiểu A (khi đặt rãnh bàn máy thẳng góc với đường tâm trục chính) hoặc của trụ trước ở máy kiểu B, không nhỏ hơn.

800

1120

1600

2000

2800

Không quy định

9. Dời chỗ dọc của trụ trước, của ụ trục chính ra vào hoặc của nòng ở máy kiểu C, không nhỏ hơn.

-

-

320

400

560

800

10. Rời chỗ ngang của bàn máy xoay được lắp vào ở máy kiểu A và B, không nhỏ hơn

710

1000

1400

2000

-

-

11. Dời chỗ ngang của bàn máy không xoay lắp vào, không nhỏ hơn

Ở các máy kiểu A

900

1250

1800

Không quy định

-

-

Ở các máy kiểu B

1000

1400

2000

3200

4500

Không quy định

12. Dời chỗ ngang của trụ trước ở máy kiểu C, không nhỏ hơn

Không quy định

2500

3200

4500

6000

13. Dời chỗ đứng của ụ trục chính, không nhỏ hơn

710

1000

1400

2000

2800

4000

14. Dời chỗ hướng tâm của giá dao bích kẹp lắp vào, không nhỏ hơn

125

160

200

250

360

500

Nếu người dùng máy đặt hàng, cho phép chế tạo máy với đường kính trục chính bình thường ra vào 125 mm có côn hệ mét 80.

2.2. Cho phép tăng chiều rộng hoặc chiều dài hay chiều rộng và chiều dài của bàn máy xoay lắp vào không lớn hơn 1,25 lần trị số chỉ dẫn trong bảng.

2.3. Khi tăng chiều rộng hoặc chiều dài của bàn máy cũng phải tăng tương ứng dời chỗ ngang hoặc dọc của bàn máy hoặc của trụ trước (đối với máy kiểu B). Khi tăng chiều rộng và chiều dài của bàn máy phải tăng cả hai dời chỗ.

2.4. Đối với máy có bàn máy xoay, kiểu không có trụ sau, cho phép giảm dời chỗ dọc của bàn máy hoặc của trụ trước theo dãy R20 TCVN 192 – 66 so với trị số chỉ dẫn trong bảng, nhưng không nhỏ hơn dời chỗ dọc của trục chính ra vào.

2.5. Kích thước được chỉ dẫn trong bảng từ điều 6 đến điều 14 có thể tăng lên theo dãy R20 TCVN 192 – 66. Cho phép tăng những kích thước chỉ dẫn ở điều 12 trong bảng với bước không đổi.

2.6. Những trị số dời chỗ chỉ dẫn trong bảng là đảm bảo. Dời chỗ thực tế có thể lớn hơn trị số đảm bảo.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2001:1977 về Máy doa nằm - Kiểu, thông số và kích thước cơ bản

Số hiệu: TCVN2001:1977
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1977
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2001:1977 về Máy doa nằm - Kiểu, thông số và kích thước cơ bản

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…