1. Đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy D, mm |
100 |
140 |
200 |
280 |
400 |
560 |
2. Chiều dài lớn nhất của vật gia công được trên máy L, mm |
160 – – – |
200 360 – – |
– 500 700 – |
– 700 1000 1400 |
– 1000 1400 2800 |
– 1400 – 2800 |
3. Côn Moóc theo TCVN 136 – 63: ở trục chính của ụ trước mang vật gia công, không nhỏ hơn ở nòng ụ sau, không nhỏ hơn |
1 1 |
2 2 |
3 3 |
4 4 |
5 5 |
6 6 |
4. Đường kính lớn nhất của bánh mài lắp trên máy D1, mm, không nhỏ hơn |
150 |
200 |
250 |
300 |
300 |
400 |
5. Phần đầu trục chính mài theo TCVN 2132 – 77 (độ côn 1 : 5); đường kính danh nghĩa, mm, không nhỏ hơn |
25 |
32 |
40 |
50 |
50 |
65 |
6. Góc xoay lớn nhất của ụ mang vật gia công, độ |
Về phía bánh mài : 90 Ngược phía bánh mài : 30 |
|||||
7. Góc xoay lớn nhất của ụ mài hoặc bàn trượt, độ |
Ụ : ± 90 Bàn trượt : ± 90 Ụ xoay 90 về phía vật gia công và 10 ngược phía vật gia công Bàn trượt: ± 30 |
|||||
8. Khoảng cách từ đế máy đến đường tâm của vật gia công H, mm, không lớn hơn |
1060 |
- |
Bảng 2
Máy có ụ mài và ụ trước không xoay được
1. Đường kính lớn nhất của vật gia công được trên máy, D, mm
100
140
200
280
400
560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Chiều dài lớn nhất của vật gia công được nêu trên máy L, mm
200
360
–
–
–
500
700
–
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
1000
–
700
1000
1400
2000
–
1400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2800
–
–
2800
4000
–
–
4000
6000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở trục chính của ụ trước mang vật gia công, không nhỏ hơn
Ở nòng ụ sau, không nhỏ hơn
Côn Moóc
Côn hệ mét
2
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
5
5
6
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
100
100
4. Đường kính lớn nhất của bánh mài lắp trên máy D1, mm, không nhỏ hơn
250
400
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
750
750
5. Phần đầu trục chính mài theo TCVN 2132 – 77 (độ côn 1 : 5); đường kính danh nghĩa, mm, không nhỏ hơn
40
50
65
80
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
6. Khoảng cách từ đế máy đến đường tâm vật gia công H, mm, không lớn hơn
1060
-
7. * Khoảng cách từ đường tâm qua vật gia công đến vách trước máy (trên chiều cao H), mm
180
÷
250
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
280
÷
360
–
8. ** Kích thước phủ bi của máy trong mặt bằng, mm, không lớn hơn:
chiều dài L1
chiều rộng B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1750
1600
2240
1800
2800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
–
* Đối với máy mài ăn vào.
** Đối với máy mài ăn vào đặt trong dây chuyền tự động.
Chú thích. Kích thước bao bì của máy L1 và B1 xác nhận khi trị số L ở bảng 2 nhỏ nhất.
3. Để đặt những máy mài ăn vào trong dây chuyền tự động, phải đảm bảo khả năng lắp vật gia công từ phía trước máy.
4. Đối với các máy có các ụ không xoay kiểu máy giảm nhẹ và có đường kính vật gia công D từ 140 mm trở lên thì các kích thước cơ bản trong bảng 2 lấy thấp đi một cột.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977 về Máy mài tròn - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1997:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1997:1977 về Máy mài tròn - Kích thước cơ bản
Chưa có Video