Số răng Z |
|||||||
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
Dãy 1 |
Dãy 2 |
14 15 16 17 18 19 20 21 22 24 25 26 |
|
28 30 32 34 36 38 40 42 45 48 50 53 |
27 29 31 33 35 37 39 41 44 46 49 52 |
56 60 63 67 71 75 80 85 90 95 100 |
55 58 61 65 69 73 78 82 88 92 98 |
106 112 118 125 132 140 150 160 170 180 190 200 |
(103) (109) 115 122 128 136 145 155 165 175 185 195 |
Chú thích.
1. Số răng 14, 15 và 16 chỉ sử dụng ở những bộ truyền bánh răng cấp chính xác 9 và thô hơn theo TCVN 1805-76.
2. Số răng trong dấu ngoặc (103, 109) không nên sử dụng.
3. Khi chọn số răng, nên ưu tiên theo dãy 1.
5. Góc nghiêng của răng β đối với bánh răng trụ răng nghiêng phải theo các trị số sau đây:
10º; 12º; 16º; 20º.
Trong trường hợp có lý do kỹ thuật, cho phép sử dụng các trị số góc nghiêng β khác.
6. Chiều dày vành răng b, đường kính lỗ lắp d, đường kính vành trong d chiều dài vành trong 1 và kích thước gờ của vành trong l1 phải theo chỉ dẫn trên hình vẽ và các bảng 2 và 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Môđun
Chiều dày vành răng b
0,6
0,8
1
1,2
1,6
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
8
10
12
0,2
0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,5
0,6
0,8
+
+
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
+
+
+
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
+
+
+
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
+
+
+
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
+
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Bảng 3
mm
d
d
1
l1
Dãy 1
Dãy 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với bánh răng nghiêng
0,8
3
3 ; 4
-
0,6 ; 1,0;
1,6 ; 2,5
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
3,5
5 ; 6
1,4
4
1,6
4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
5
-
-
0,6 ; 1,0 ;
1,6 ; 2,5
2,2
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6 ; 8 ; 10
6 ; 8 ; 10
8 ; 10 ; 12
8 ; 10 ; 12
2,8
3
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
8
4,5
5
9
10 ; 12
14 ; 16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 ; 18
5,5
6
10
7
12
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
16
18 ; 20
22 ; 25
11
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
22
18
25
Chú thích. Khi chọn đường kính lỗ lắp dA nên ưu tiên theo dãy 1.
7. Các cấp chính xác và các dạng nối tiếp của các bánh răng phải theo TCVN 1805 – 76. Bánh răng phải được chế tạo theo cấp chính xác không thô hơn cấp chính xác 9 của TCVN 1805 – 76.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1990:1977 về Truyền động bánh răng trụ môđun nhỏ - Răng thẳng và răng nghiêng - Kiểu, thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1990:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1990:1977 về Truyền động bánh răng trụ môđun nhỏ - Răng thẳng và răng nghiêng - Kiểu, thông số và kích thước cơ bản
Chưa có Video