Cấp bền* |
Giới hạn bền σb, KG/mm2 |
Giới hạn chảy σc, KG/mm2 |
Độ giãn dài tương đối ε, % |
Độ dai và dập ak KG/mm2 |
Độ cứng Brinen HB |
Độ cứng Rocven |
Ứng suất do tải trọng thử σt KG/mm2 |
|||||||
HRB |
HRC |
|||||||||||||
Nhỏ nhất |
Lớn nhất (tham khảo) |
Không nhỏ hơn |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất (tham khảo) |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất (tham khảo) |
Nhỏ nhất |
Lớn nhất (tham khảo) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
||
3.6 |
34 |
49 |
20 |
25 |
Không qui định |
90 |
150 |
48 |
80 |
Không qui định |
18,8 |
|||
30 |
||||||||||||||
4.6 |
40 |
55 |
24 |
25 |
5,5 |
110 |
170 |
62 |
86 |
22,6 |
||||
4.8 |
32 |
14 tham khảo |
Không qui định |
29,1 |
||||||||||
5.6 |
50 |
70 |
30 |
20 |
5 |
140 |
215 |
77 |
97 |
28,2 |
||||
5.8 |
40 |
10 tham khảo |
Không qui định |
36,4 |
||||||||||
6.6 |
60 |
80 |
36 |
16 |
4 |
170 |
245 |
86 |
102 |
Không qui định |
33,9 |
|||
6.8 |
48 |
8 tham khảo |
Không qui định |
43,7 |
||||||||||
6.9 |
54 |
12 tham khảo |
47,5 |
|||||||||||
8.8 |
80 |
100 |
64 |
12 |
6 |
225 |
300 |
Không qui định |
21 |
33 |
58,2 |
|||
10.9 |
100 |
120 |
90 |
9 |
4 |
280 |
365 |
29 |
39 |
79,2 |
||||
12.9 |
120 |
140 |
108 |
8 |
4 |
330 |
475 |
36 |
45 |
95,0 |
||||
14.9 |
140 |
160 |
126 |
7 |
3 |
390 |
Không qui định |
41 |
50 |
111,0 |
||||
* Cấp bền được ký hiệu bằng 2 chữ số. Số trước nhân với 10 cho giới hạn bền nhỏ nhất kG/mm2, số sau nhân với 10 cho tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền bằng %. Tích của hai số cho giới hạn chảy kG/mm2 (đối với cấp bền 3.6 cho giá trị gần đúng).
Chú thích:
1. Đối với cấp bền 4.8; 5.8 và 6.8 cho phép dùng thép tự động.
2. Khi cung cấp bulông, vít và vít cấy cho phép thay thế những sản phẩm có cấp bền thấp bằng những sản phẩm có cấp bền cao hơn:
Cấp bền 3.6 bằng cấp bền 4.6;
Cấp bền 4.8 bằng cấp bền 5.8; 6.8; 6.9;
Cấp bền 5.8 bằng cấp bền 6.8; 6.9;
Cấp bền 6.8 bằng cấp bền 6.9; 8.8;
Cấp bền 6.9 bằng cấp bền 8.8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2
Cấp bền*
Ứng suất do tải trọng thí nghiệm σF , kG/mm2, không nhỏ hơn
Độ cứng Brinen HB
Độ cứng Rocven HRC
Không lớn hơn
4
40
302
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
50
6
60
8
80
10
100
353
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
120
14
140
375
40
* Cấp bền ký hiệu bằng chữ số, số này nhân với 10 cho trị số ứng suất do tải trọng thí nghiệm kG/mm2.
Chú thích:
1. Đối với cấp bền 4 và 5 cho phép dùng thép phốt pho. Đối với cấp độ bền 4, 5, 6 cho phép dùng thép tự động.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3. Không cho phép dùng thép sôi và thép tự động để làm bulông, vít và vít cấy nếu khách hàng yêu cầu và được ghi rõ trong đơn đặt hàng.
1.4. Cơ tính của bulông, vít, vít cấy và đai ốc làm bằng thép chịu ăn mòn, thép chịu nhiệt, bền nhiệt, ổn định nhiệt phải theo bảng 3 và 4
Cơ tính của bulông, vít, vít cấy làm bằng thép chịu ăn mòn, thép chịu nhiệt, bền nhiệt, ổn định ở nhiệt độ thường.
Bảng 3
Ký hiệu quy ước của nhóm
Giới hạn bền σb kG/mm2
Giới hạn chảy σc kG/mm2
Độ giãn dài tương đối ε, %
Độ dai va đập ak, KG/mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn
21
52
20
40
-
18,0
22
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
6
49,5
23
65
12
6
58,5
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
8
3
49,5
25
75
10
3
67,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
85
10
5
76,5
Cơ tính của đai ốc làm bằng thép chịu ăn mòn và thép chịu nhiệt, bền nhiệt, ổn định ở nhiệt độ thường.
Bảng 4
Ký hiệu quy ước của nhóm
Ứng suất do tải trọng thí nghiệm σF kG/mm2, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
22
70
23
25
90
26
110
1.5. Cơ tính của bulông, vít, vít cấy và đai ốc làm bằng thép hợp kim màu phải theo bảng 5 và 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5
Ký hiệu quy ước của nhóm
Giới hạn bền σb kG/mm2
Giới hạn chảy σc kG/mm2
Độ giãn dài tương đối ε, %
Độ cứng Brinen HB
Không nhỏ hơn
31
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Không quy định
32
32
Không quy định
12
75
33
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không quy định
35
88
20
10
Cơ tính đai ốc làm bằng hợp kim màu ở nhiệt độ thường
Bảng 6
Ký hiệu quy ước của nhóm
Ứng suất do tải trọng thí nghiệm σF kG/mm2, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
32
32
33
34
50
35
38
1.6. Mắc vật liệu dùng để làm bulông, vít và vít cấy có cấp bền 8.8, 10.9 và làm đai ốc có cấp bền 10, 12 và 14 cần phải ghi trong đơn đặt hàng (mác vật liệu tương ứng được giới thiệu trong phụ lục).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.8. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép sản xuất bulông, vít, vít cấy và đai ốc bằng thép cácbon, thép hợp kim có mác khác với mác giới thiệu trong phụ lục nhưng có cấp bền tương đương và bằng hợp kim màu có cơ tính khác với những chỉ dẫn ở bảng 5 và 6.
1.9. Mác vật liệu nhóm 21, 23, 25 dùng để chế tạo các chi tiết lắp xiết cần phải ghi trong đơn đặt hàng. Cho phép đặt hàng chế tạo các chi tiết lắp xiết bằng những vật liệu có cơ tính khác quy định ở bảng 3 và 4.
1.10. Theo yêu cầu của khách hàng, chi tiết lắp xiết làm bằng đồng thau theo phương pháp chồn nguội phải qua nhiệt luyện để khử ứng suất trong.
1.11. Theo yêu cầu của khách hàng, bulông, vít, vít cấy và đai ốc được sản xuất có lớp phủ.
Loại và ký hiệu của lớp phủ phải theo bảng 7.
1.12. Yêu cầu kỹ thuật đối với lớp phủ, chiều dày phủ và kích thước ren khi chưa có lớp phủ được quy định theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất.
1.13. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép dùng những loại lớp phủ khác.
1.14. Kích thước rãnh lùi dao, đoạn ren cạn và cạnh vát của phần cuối ren theo TCVN 2034 - 77.
1.15. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Vít cấy và đai ốc có ren trái;
c) Bulông có một lỗ ở đầu.
Bảng 7
Ký hiệu
Loại lớp phủ
00
Không lớp phủ
01
Kẽm có Cromat hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadini có cromat hóa
03
Niken
04
Hai lớp Đồng - Niken
05
Oxyt
06
Phốt phát có tẩm dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiếc
08
Đồng
09
Kẽm
10
Anôt oxyt có crômat hóa
11
Thụ động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bạc
1.16. Sai lệch hình dạng và khuyết tật bên ngoài quy định ở bảng 8 và 9.
Bảng 8
Cấp chính xác của sản phẩm
Thô
Nửa tinh
Tinh
Không cho phép
1. Vết nứt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Góc giữa cạnh vát và mặt tựa của bulông lớn hơn 15o (hình 1b)
4. Việc vát cạnh của đầu bulông sáu cạnh hay đầu vuông đến mặt tựa lớn hơn 0,25 chiều cao của đầu bulông hay đai ốc (hình 1a).
Hình 1
5. Việc vê tròn đầu bulông sáu cạnh hay vuông làm cho đường kính vòng tròn ngoại tiếp vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
6. Việc vê tròn các vành ở đầu bulông và vít đầu chìm và nửa chìm cũng như các cạnh ở đầu của bulông và vít đầu chỏm cầu làm cho đường kính ở đầu vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
7. Bulông đầu chỏm cầu khuyết hụt ở đỉnh nếu đường kính mặt khuyết vượt quá:
40 % đường kính danh nghĩa của đầu
30 % đường kính danh nghĩa của đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Độ nghiêng đường sinh của đầu (hình 2) lớn hơn 5 o và phần cầu ở mặt trên của đầu, làm cho chiều cao của đầu hình trụ vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
Hình 2
9. Đường kính danh nghĩa của đầu vít giảm nhỏ theo hướng của rãnh vượt quá:
0,3 mm - khi vít có đường kính ren đến 2 mm;
0,6 mm - khi vít có đường kính ren từ 2,5 đến 5 mm;
0,7 mm - khi vít có đường kính ren từ 6 mm và lớn hơn.
10. Độ nghiêng của mặt cạnh (góc β - hình 3) lớn hơn:
2 o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 o
Chú thích:
1. Độ nghiêng của mặt cạnh không được làm cho kích thước vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
2. Chú thích 1 không áp dụng đối với bulông thô chế tạo bằng máy ép ma sát.
Hình 3
11. Độ nghiêng của các mặt sáu cạnh trong (góc β - hình 4) lớn hơn:
Hình 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những chỗ mẻ vỡ kim loại ở mặt cạnh của đầu có chiều cao lớn hơn 0,20 chiều cao đầu làm cho kích thước lắp chìa vặn S vượt ra ngoài giới hạn 0,95 đường kính danh nghĩa.
Những chỗ mẻ vỡ kim loại ở mặt cạnh của đầu có chiều cao lớn hơn 0,15 chiều cao của đầu, làm cho kích thước lắp chìa vặn S vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
13. Độ không vuông góc của bề mặt của đầu đối với trục của thân (góc g - hình 5) lớn hơn:
2o đối với chi tiết có đường kính ren đến 30 mm;
1o - đối với chi tiết có đường kính ren đến 30 mm;
1o - đối với chi tiết có đường kính ren lớn hơn 30 mm
30' - đối với chi tiết có đường kính ren lớn hơn 30 mm
14. Độ không vuông góc của mặt tựa của đai ốc đối với trục của ren (góc g - hình 5) lớn hơn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1o30'
1o
Hình 5
15. Có độ lồi ở mặt tựa.
16. Độ lõm ở mặt tựa có trị số lớn hơn nửa dung sai chiều cao đầu hay chiều cao đai ốc.
17. Các vết ở chỗ tháo khuôn làm tăng đường kính thực tế của thân lớn hơn trị số dung sai cấp chính xác 8.
Các vết ở chỗ tháo khuôn làm tăng đường kính thực tế của thân lớn hơn trị số dung sai cấp chính xác 7.
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19. Sự phình to thêm của đường kính của thân ở dưới đầu bulông hay vít (do áp lực cán ren) lớn hơn:
Dung sai cấp chính xác 8 trên chiều dài bằng 2 lần đường kính danh nghĩa của ren.
0,05 mm trên chiều dài 5 mm - đối với chi tiết có đường kính ren đến 16 mm.
0,1 mm trên chiều dài 8 mm - đối với chi tiết có đường kính ren từ 18 đến 27 mm.
0,2 mm trên chiều dài 10 mm - đối với chi tiết có đường kính ren lớn hơn 30 mm.
Ở những thân bulông có kết cấu giảm áp lực cán ren đoạn côn khoảng giữa phần cuối của đoạn lùi ren và phần không có ren của thân bulông có chiều dài lớn hơn 2 lần bước ren (hình 6).
Hình 6
21. Cắt xiên ở cuối thân l (hình 7) lớn hơn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2 kích thước cạnh vát C theo TCVN 2034 - 77
Hình 7
22. Vết lõm ở mặt mút của thân sản phẩm chế tạo bằng phương pháp cán ren có chiều sâu lớn hơn kích thước cạnh vát C (hình 8) theo TCVN 2034 - 77.
Hình 8
23. Rìa thừa và mép sắc ở lỗ để lắp chốt chẻ.
24. Khoét lỗ lắp chốt chẻ có đường kính lớn hơn 1,5 đường kính của lỗ hay gây ra vết nứt của mặt mút.
25. Những chỗ khuyết lõm và biếu cục kim loại ở đáy rãnh, làm cho chiều sâu của rãnh vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5o
3o
Hình 9
27. Rìa thừa do cắt rãnh.
28. Độ lõm ở đáy rãnh có độ cong không phù hợp với bán kính của rãnh tiêu chuẩn hay với dao phay rãnh, cũng như độ lồi có bán kính nhỏ hơn 90 mm đối với vít đường kính ren đến 12 mm và nhỏ hơn 150 mm đối với vít có đường kính ren lớn hơn 12 mm (hình 10)
Hình 10
29. Những chỗ khuyết lõm hay biếu cục kim loại ở mặt mút của đầu vít rãnh chữ thập làm cho chiều cao của đầu vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31. Nứt rạn và tróc ren ở bulông, vít và vít cấy nếu chiều sâu những khuyết tật này vượt ra ngoài giới hạn của đường kính trung bình của ren hay chiều dài của chúng lớn hơn:
8% toàn bộ chiều dài của ren theo đường xoắn vít hay 1/3 chiều dài của một vòng ren
5% toàn bộ chiều dài của ren theo đường xoắn vít hay 1/4 chiều dài của một vòng ren
2% toàn bộ chiều dài của ren theo đường xoắn vít hay 1/6 chiều dài của một vòng ren.
32. Nứt rạn hay tróc ren ở đai ốc, nếu chiều sâu những khuyết tật này vượt ra ngoài giới hạn của đường kính trung bình của ren hay chiều dài của chúng lớn hơn 1/2 vòng ren.
33. Làm giảm chiều cao prôfin ren của bulông, vít, vít cấy bằng cách làm giảm đường kính ngoài lớn hơn:
3 vòng ren cuối
2 vòng ren cuối
34. Sự làm tròn đỉnh của prôfin ren cán, làm cho đường kính ngoài của ren vượt ra ngoài sai lệch giới hạn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chính xác 8
Cấp chính xác 7
Kích thước cơ sở để tính dung sai là đường kính ngoài của ren.
Bảng 9
Cấp chính xác của sản phẩm
Thô
Nửa tinh
Tinh
Cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Những vết cháy cục bộ trên bề mặt, các vết kẹp chặt, các vết của cơ cấu truyền dẫn, các vết nhăn và chất gỉ dễ mất đi khi rửa dầu hỏa.
Các vết kẹp chặt các vết của cơ cấu truyền dẫn, các vết nhăn và chất gỉ dễ mất đi khi rửa dầu hỏa ở sản phẩm được cung cấp không mạ.
Các vết tháo khuôn.
3. Lỗ tâm ở phần mút của đầu và thân.
4. Làm giảm chiều cao prôfin ren bằng cách làm tăng đường kính trong của ren ở một vòng ren cuối của đai ốc.
5. Vát góc 90o ở lỗ của đai ốc có lớp phủ.
6. Vết nứt nhỏ ở các cạnh của chỗ lõm ở đầu bulông không ra đến mặt.
7. Những rìa thừa nhỏ dễ mất đi, các vết tháo khuôn và bậc ở mặt tựa của đầu có chiều cao không lớn hơn:
Các vết do làm sạch rìa thừa, rìa thừa nhỏ trong giới hạn chiều cao của vòng đệm chặn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 mm
8. Các vết nứt nhỏ và các cục kim loại nhỏ ép vào mặt tựa của đai ốc ở chỗ tiếp giáp với cạnh vát ngoài và trong
Các cục kim loại nhỏ ép vào mặt tựa của đai ốc.
9. Chỗ chuyển tiếp từ cổ đến thân của bulông có góc 60o.
10. Không vát cạnh ở cuối thân những sản phẩm cán ren.
Không vát cạnh ở cuối thân những sản phẩm cán ren nếu có sự thỏa thuận giữa khách hàng.
11. Giảm prôfin của ren ở gần lỗ lắp chốt chẻ.
12. Làm tù góc của cổ vuông.
13. Làm tròn mặt mút trên của đầu thay cho vát cạnh ở những bulông có chỗ lõm ở đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Bulông, vít, vít cấy phải qua những thử nghiệm chỉ dẫn ở bảng 10 và 11.
Các dạng thử của bulông, vít, vít cấy
Bảng 10
Dạng thử
Vật liệu
Thép cacbon và thép hợp kim
Thép chịu mòn, thép hợp kim màu, bền nhiệt
Cấp độ bền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6
4.6
4.8
5.6
5.8
6.6
6.8
6.9
8.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.9
14.9
21
22
23
24
25
26
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
34
35
1. Thử kéo (mục 2.18)
Y
Y
Y
Y
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Y
B
B
B
B
Y
Y
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
2. Đo độ cứng (mục 2.19)
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Y
-
Y
-
-
Y
Y
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
Y
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3. Thử kéo theo mẫu (mục 2.20)
Y
Y
Y**
Y
Y**
Y
Y**
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Y*
Y*
Y*
Y
4. Thử độ đai va đập (mục 2.21)
-
Y
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Y
-
-
B
B
B
B
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Y
Y
Y
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
6. Thử bếp ở chỗ tiếp giáp của đầu và thân (mục 2.23)
-
-
B
-
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
B
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
7. Thử kéo ở vòng đệm nghiêng (mục 2.24)
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Y
-
Y
-
-
Y
Y
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8. Thử giá trị lớp thoát cacbon (mục 2.25)
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Y
Y
Y
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
9. Thử độ bền liên tục (mục 2.26)
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
T
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
T
T
T
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y: Thử theo yêu cầu của khách hàng
* Chỉ xác định giới hạn bền và độ dãn dài tương đối
** Chỉ xác định giới hạn bền và giới hạn chảy
Chú thích:
1. Khi chế tạo bulông, vít, vít cấy bằng phương pháp cắt và sau đó không nhiệt luyện cho phép tiến hành thử cơ tính theo điểm 2, 3, 4 trên vật liệu chế tạo hay trên mẫu thử của vật liệu chế tạo.
2. Nếu tiến hành thử theo điểm 7 thì thôi không thử theo điểm 1.
3. Nếu tiến hành thử theo điểm 3 thì thôi không thử theo điểm 5.
Các dạng thử của đai ốc
Bảng 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu
Thép cacbon và thép hợp kim
Thép chịu ăn mòn, thép bền nhiệt, chịu nhiệt và ổn định nhiệt
Hợp kim màu
Cấp bền
Ký hiệu quy ước của nhóm
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
12
14
21
23
25
26
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
34
35
1. Kiểm tra theo tải trọng (điều 2.27)
Y
Y
Y
Y
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Đo độ cứng (điều 2.19)
Y
Y
Y
Y
Y
Y
Y
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
B - Thử bắt buộc.
Y - Thử theo yêu cầu của khách hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra độ nhẵn bề mặt bằng cách so sánh chi tiết với mẫu chuẩn.
Chú thích:
1. Cho phép kiểm tra vết nứt bằng phương pháp đặc biệt, kiểm tra độ nhẵn bề mặt bằng dụng cụ đo.
2. Trong trường hợp nghi ngờ cho phép dùng kính lúp có độ phóng to 2,5 - 3 lần.
2.3. Kiểm tra kích thước sản phẩm bằng calip giới hạn, dưỡng, dụng cụ đo vạn năng, khuôn kiểm tra và những dụng cụ khác.
2.4. Ren phải được kiểm tra bằng calip giới hạn, đối với bulông và vít cấy có lỗ lắp chốt chẻ cho phép vặn calíp ren không lọt vào đến hết lỗ lắp chốt chẻ.
2.5. Kiểm tra chiều dày lớp mạ ở đầu bulông và vít ở mặt cạnh hay mặt mút của đai ốc ở thân vít cấy. Phương pháp kiểm tra chất lượng và chiều dày lớp mạ khi chưa có tiêu chuẩn thì theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất. Khi đã có tiêu chuẩn thì việc lựa chọn phương pháp nào trong tiêu chuẩn là do bên cơ sở sản xuất quyết định.
2.6. Độ thẳng góc của mặt tựa đầu bulông hay vít đối với đường trục của thân được kiểm tra bằng dưỡng đo góc hay căn lá mẫu đo khe hở giữa mặt tựa của đầu và mặt mút của khuôn kiểm tra. Lỗ ở khuôn phải theo dãy 1 TCVN 261 - 67 đối với bulông và vít có cấp chính xác tinh và nửa tinh, theo dãy 2 đối với cấp chính xác thô.
Độ thẳng góc của mặt mút đai ốc đối với đường trục của ren được kiểm tra bằng căn lá mẫu đo khe hở giữa mặt mút của đai ốc và mặt mút của vòng kiểm tra khi vặn trục kiểm ren cho các mặt mút này tiếp xúc với nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7. Độ thẳng của thân bulông, vít và vít cấy được kiểm tra bằng cách đưa tự do thân chi tiết vào khuôn kiểm tra. Lỗ ở khuôn phải theo dãy 1 TCVN 261 - 67 đối với bulông, vít, và vít cấy có cấp chính xác tinh và nửa tinh, và theo dãy 2 đối với bulông có cấp chính xác thô. Chiều sâu của lỗ phun không nhỏ hơn chiều dài của chi tiết kiểm tra.
2.8. Độ nghiêng của mặt cạnh của đầu được kiểm tra bằng dưỡng đo góc.
2.9. Kiểm tra việc làm tù góc cổ vuông bằng bạc hay dưỡng kiểm làm theo dãy 2 TCVN 261 - 67. Dưới đầu bulông cần phải vòng đệm phẳng có đường kính lỗ lớn hơn đường kính vòng tròn ngoại tiếp của cổ và có chiều dày không nhỏ hơn 0,5 chiều cao cổ.
Không cho phép xoay cổ trong lỗ của bạc hay dưỡng kiểm.
2.10. Khi ở cuối thân bị cắt xiên thì chiều dài của bulông, vít và vít cấy được kiểm tra theo phía dài.
2.11. Kiểm tra chiều sâu của rãnh thẳng theo trục của thân.
2.12. Kiểm tra vị trí các rãnh của đai ốc xẻ rãnh bằng calip kiểm có ren làm theo kích thước của calip ren lọt để kiểm tra đai ốc, còn đường kính của chốt bằng đường kính của chốt chẻ (hình 11).
Hình 11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13. Kiểm tra rãnh chữ thập theo tài liệu đã quy định.
2.14. Kiểm tra đường kính vòng tròn ngoại tiếp của đai ốc sáu cạnh, của bulông và vít có đầu sáu cạnh hay vuông ở phần giữa chiều cao của đai ốc hay ở phần giữa chiều cao của đầu bulông.
2.15. Kiểm tra độ nhẵn của ren ở mặt cạnh của prôfin.
2.16. Độ nhẵn mặt mút của thân, trừ vít định vị, không kiểm tra.
2.17. Không kiểm tra những kích thước không quy định những sai lệch giới hạn. Những kích thước này cần được bảo đảm bằng quy trình công nghệ chế tạo.
2.18. Thử kéo đứt bulông, vít, vít cấy trên máy thử kéo đứt, khi đó giới hạn bền không được thấp hơn chỉ dẫn ở bảng 1, 3, 5. Tiến hành thử đối với chi tiết có đường kính ren bằng và lớn hơn 4 mm, chiều dài thân bằng và lớn hơn 2 lần đường kính ren, nhưng không ngắn hơn 40 mm. Những chi tiết lắp xiết yêu cầu lực thử kéo lớn hơn 50t, được thử theo sự thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng.
Bulông, vít hay vít cấy được thử có vặn đai ốc (hay đồ gá khác có lỗ ren thích hợp), thì chỗ đứt phải xảy ra ở thân hay ở ren, không được đứt ở đầu. Chiều cao của đai ốc vặn vào không nhỏ hơn 0,8 đường kính danh nghĩa của ren. Đối với những bulông, vít và vít cấy mà kích thước không cho phép thử kéo đứt thì tiến hành đo độ cứng.
Chú thích:
1. Khi thử kéo đứt bulông, vít, vít cấy theo ren (có vặn đai ốc), giới hạn bền được tính theo mặt cắt có đường kính bằng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
d2 - đường kính trung bình danh nghĩa của ren
d3 -
trong đó:
d1 - đường kính trong danh nghĩa của ren
H - chiều cao lý thuyết của prôfin ren.
2. Ren bước nhỏ bị phá (hỏng) đứt không coi là phế phẩm khi tải trọng lớn hơn tải trọng đường kính được tính trong công thức:
trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.19. Độ cứng xác định theo TCVN 256 - 67 hay TCVN 257 - 67 khi đó độ cứng phải ở trong giới hạn được chỉ dẫn trong bảng 1, 2 và 5.
Độ cứng của bulông và vít được đo ở đầu, của vít cấy ở phần trơn, của đai ốc ở mặt mút hay mặt cạnh. Phương pháp đo độ cứng do cơ sở sản xuất chọn.
Chú thích: Độ cứng của bulông và vít sản xuất bằng phương pháp chồn nguội không qua nhiệt luyện, được đo ở mút hay phần trơn của thân.
2.20. Thử kéo mẫu trên máy thử kéo đứt. Mẫu thử được làm từ bulông, vít và vít cấy có đường kính ren bằng và lớn hơn 4 mm, chiều dài không nhỏ hơn 8 lần đường kính ren, nhưng không nhỏ hơn 100 mm (hình 12).
Hình 12
Khi làm mẫu thử từ bulông, vít và vít cấy có đường kính ren lớn hơn 16 mm có cấp bền 8.8, 10.9, 12.9, 14.9 và nhóm 24, 25, 26 cho phép giảm đường kính thân không quá 25 %.
Mẫu thử được tăng tải đến khi phá hỏng, khi đó giới hạn bền, giới hạn chảy (hay giới hạn chảy quy ước) và độ dãn dài tương đối không được thấp hơn chỉ dẫn ở bảng 1, 3 và 5. Những mẫu thử yêu cầu lực kéo lớn hơn 50t, được thử theo sự thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng.
Phương pháp xác định giới hạn chảy và độ dãn dài tương đối - theo TCVN 197 - 66.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: Bulông, vít và vít cấy có chiều dài phần không ren của thân nhỏ hơn 55 mm, được thử với đường kính ren bằng và lớn hơn 18 mm.
2.22. Thử bằng tải trọng thí nghiệm tiến hành trên máy thử kéo. Khi đó độ dãn dài dư không được lớn hơn 12 μm. Tiến hành thử đối với bulông, vít và vít cấy có đường kính ren bằng và lớn hơn 4 mm, chiều dài bằng hay lớn hơn 4 lần đường kính ren. Những chi tiết lắp xiết yêu cầu tải trọng thử lớn hơn 50t, được thử theo sự thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng.
trong đó:
σt - ứng suất do tải trọng thử theo bảng 1 và 3.
d2 - đường kính trung bình danh nghĩa của ren.
d3 -
trong đó:
d1 - đường kính trong danh nghĩa của ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài phần ren chịu tải của sản phẩm thử, phải bằng 0,5 - 1 đường kính danh nghĩa của ren (hình 13).
Hình 13
Chiều dài ren của đai ốc hay các đồ gá dùng để truyền lực bằng 0,8 đường kính danh nghĩa của ren. Để xác định độ dãn dài dư, trước và sau khi thử cần đo chiều dài chi tiết bằng dụng cụ đo có những viên bi đo. Sai số của dụng cụ đo không được lớn hơn ± 2 μm. Để đo những mặt mút của bulông, vít hay vít cấy, người ta khoan lỗ tâm có góc 60o. Khi đo cần loại trừ khả năng dãn dài vì nhiệt của sản phẩm. Cho phép dùng những phương pháp khác để đo chiều dài.
Chú thích: Trị số của tải trọng thí nghiệm cho trong mục 1 của phụ lục.
2.23. Thử bền ở chỗ nối tiếp giữa đầu và thân được tiến hành bằng cách dùng búa đập vào đầu bulông hay vít cho đến khi mặt tựa của đầu tiếp xúc với bề mặt của khuôn kiểm tra (hình 14).
Hình 14
Sau khi thử ở chỗ chuyển tiếp giữa đầu và thân không được có vết nứt, rạn. Thử đối với bulông và vít có đường kính ren đến 16 mm. Lỗ ở khuôn thử làm nghiêng một góc 75o với bề mặt khuôn. Kích thước đường kính lỗ khuôn phải theo TCVN 261 - 67: dùng dãy 1 đối với bulông và vít cấp chính xác tinh, dùng dãy 2 đối với bulông và vít cấp chính xác nửa tinh và thô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Bulông và vít đầu chìm và nửa chìm không phải thử.
2. Bulông và vít có ren đến đầu cho phép có vết nứt rạn ở vòng ren thứ nhất kể từ đầu.
3. Bán kính góc lượn r ở mép lỗ của khuôn theo bảng 12.
2.24. Thử kéo trên vòng đệm nghiêng tiến hành trên máy kéo đứt sau khi thử chỗ đứt không được xảy ra ở phần nối tiếp giữa đầu và thân, trị số giới hạn bền không được thấp hơn những chỉ dẫn trong bảng 1, 3 và 5. Tiến hành thử đối với những bulông và vít có đường kính ren bằng và lớn hơn 4 mm, chiều dài thân bằng và lớn hơn 4 lần đường kính ren, nhưng không nhỏ hơn 40 mm. Các chi tiết yêu cầu được kéo đứt lớn hơn 50t, được thử theo sự thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng.
Khi thử, dùng vòng đệm nghiêng đã được tôi, kích thước chỉ dẫn ở bảng 12. Vòng đệm nghiêng được lắp sao cho đầu bulông hay vít tỳ lên mặt nghiêng của vòng đệm (hình 15). Khoảng cách từ chỗ bắt đầu đoạn lùi ren đến đai ốc hay chi tiết kẹp chặt khác để truyền lực không được nhỏ hơn đường kính danh nghĩa của ren. Chiều cao đai ốc hay chi tiết kẹp chặt khác không được nhỏ hơn 0,8 đường kính danh nghĩa của ren.
Hình 15
Chú thích:
1. Bulông và vít đầu chìm và nửa chìm không thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12
Đường kính danh
nghĩa của ren bulông hay vít
d, mm
r, mm
C, mm
(Sai lệch giới hạn ± 30')
Đối với bulông và vít có ren không đến đầu
Đối với bulông và vít có ren đến đầu
Cho cấp bền có độ dãn dài
≥ 10 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 10 %
< 10 %
≤ 6
0,5
0,7
10o
6o
6o
4o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,8
10o
6o
6o
4o
> 12 - 20
1,6
1,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6o
6o
4o
> 20 - 48
3,2
1,6
6o
4o
4o
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.25. Đo chiều sâu lớp thoát cacbon tiến hành trên mẫu tế vi. Khi đó trị số chung của lớp thoát cacbon ở đỉnh ren không được lớn hơn 1/3 chiều cao prôfin danh nghĩa của ren (hình 16).
Hình 16
Mẫu thử được cắt ra từ bulông, vít và vít cấy theo hướng dọc trục. Mặt phẳng cắt của mẫu phải qua trục của ren và sai lệch hướng kính không được vượt quá 1/10 đường kính ren danh nghĩa.
Khi đo, lấy giá trị trung bình của 4 lần đo ở đỉnh của prôfin ren và giá trị trung bình của 4 lần ở rãnh ren.
2.26. Phương pháp thử độ bền lâu dài được tiến hành theo sự thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng.
2.27. Kiểm tra đai ốc theo tải trọng thí nghiệm trên máy thử kéo đứt. Đai ốc không bị phá hỏng không bị cắt hay tróc ren khi tải trọng đạt mức PF = σF . F
trong đó:
σF - ứng suất do tải trọng thí nghiệm, theo bảng 2, 4 và 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
d2 - đường kính trung bình danh nghĩa của ren
d3 =
trong đó:
d1 - đường kính danh nghĩa của ren
H - chiều cao lý thuyết của prôfin.
Đai ốc yêu cầu tải trọng thử lớn hơn 50t được thử theo sự thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng.
Khi thử đai ốc được vặn vào bulông đã tôi hay trục gá ren đã tôi có ren theo cấp chính xác 6 g. Độ cứng của bulông hay trục gá ren không nhỏ hơn HRC 45. Sau khi thử, đai ốc vặn được bằng tay nhẹ nhàng.
Chú thích:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khi tháo đai ốc ra cho phép dùng chìa vặn nhưng không được vặn quá 1/2 vòng.
3. Tải trọng thử đối với đai ốc trong mục 1 của phụ lục.
2.28. Cơ tính của những sản phẩm mà kích thước không cho phép tiến hành thử cần được bảo đảm bằng vật liệu và quy trình công nghệ chế tạo.
3.1. Bulông đầu sáu cạnh có đường kính ren bằng và lớn hơn 5 mm và vít cấy có đường kính ren bằng và lớn hơn 12 mm cần có dấu của cơ sở sản xuất và nhãn ghi, ghi ký hiệu cấp bền hay ký hiệu quy ước của nhóm theo bảng 1 - 6.
Kích thước của dấu và nhãn do cơ sở sản xuất quy định.
Chú thích: Sản phẩm có cấp bền 3.6, 4.6, 4.8, 5.6, 5.8, 6.6, 6.8 và 6.9 cũng như sản phẩm chế tạo bằng phương pháp tiện được đóng dấu và ghi nhãn theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất.
3.2. Việc đóng dấu và ghi nhãn sản phẩm những nội dung không quy định ở điều 3.1, tùy theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất.
3.3. Dấu của cơ sở sản xuất và ghi nhãn cần đóng ở đầu bulông ở mặt mút của đai ốc và vít cấy (hình 17).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 17
3.4. Nhãn của bulông và vít cấy có thể nổi hoặc chìm.
Khi ghi nhãn nổi cho phép tăng tối đa chiều cao cho phép của bulông:
- Cho chi tiết có đường kính ren đến 8 mm là 0,1 mm;
- Cho chi tiết có đường kính lớn hơn 8 đến 12 mm là 0,2 mm;
- Cho chi tiết có đường kính ren lớn hơn 12 mm là 0,3 mm.
3.5. Nhãn hiệu cần rõ ràng, có thể nhìn bằng mắt thường, không phụ thuộc vào chất lượng gia công bề mặt của sản phẩm.
3.6. Dấu trên sản phẩm có ren trái theo TCVN 212 - 66.
3.7. Bao gói chi tiết lắp xiết theo TCVN 2195 - 77.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 - Mác thép của Liên xô tương ứng với các cấp bền và ký hiệu quy ước của các nhóm vật liệu (đã cho trong các bảng 1 - 6 của tiêu chuẩn)
2.1. Đối với bulông, vít, vít cấy, bằng thép cacbon và thép hợp kim.
Bảng 1
Tải trọng thí nghiệm đối với bulông có ren bước lớn, kG
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm
1,6
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3,5
4
5
6
8
10
12
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
20
22
24
27
30
36
42
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
0,4
0,45
0,5
0,6
0,7
0,8
1
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
2
2
2,5
2,5
2,5
3
3
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
5
Cấp bền và ký hiệu quy ước của nhóm
3.6
23,9
38,9
63,7
94,6
127
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
267
378
690
1090
1580
2160
2950
3610
4610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6650
8650
10500
15400
21100
27700
4.6
28,7
46,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
153
198
321
454
825
1310
1900
2600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4340
5550
6850
8000
10400
12700
18500
25300
33300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
60,2
98,6
146
197
255
413
585
1060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2450
3350
4570
5600
7150
8800
10300
13400
16300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32600
42800
5.6
35,8
58,4
95,6
142
191
248
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
570
1030
1640
2380
3240
4430
5400
6900
8550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12900
15800
23000
31600
41500
5.8
46,2
75,3
123
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
247
320
515
730
1330
2110
3070
4190
5700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8900
11000
12800
16700
20400
29700
40800
53600
6.6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,2
115
170
230
298
481
680
1240
1970
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3900
5300
6500
8300
10300
12000
15600
19000
27700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49900
6.8
55,5
90,5
148
220
296
384
620
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
2530
3690
5050
6850
8400
10700
13200
15400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24500
35700
48900
64300
6.9
60,3
98,3
161
239
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
417
675
955
1740
2750
4000
5450
7450
9100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14400
16800
21800
26600
38800
53200
69900
8.8
73,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
197
293
395
510
825
1170
2130
3380
4910
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9150
11200
14300
17600
20500
26700
32000
47500
65200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.9
101
164
268
398
535
695
1120
1590
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4590
6700
9100
12400
15200
19400
24000
28000
36300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64700
88700
116500
12.9
121
197
322
478
645
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1350
1910
3480
5500
8000
10900
14900
18200
23300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33500
43600
53300
77600
106500
140000
14.9
141
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
560
755
975
1580
2230
4060
6450
9350
12800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21300
27200
33600
39200
50900
52300
90700
124500
163500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,9
37,3
61,0
90,5
122
158
256
360
660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1520
2070
2830
3460
4410
5450
6350
8250
10100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20200
26500
22
62,9
102
168
249
336
435
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
995
1810
2870
4170
5700
7750
9500
12100
15000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22800
27800
40400
55400
72900
23
74,3
121
198
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
397
515
830
1180
2140
3390
4930
6750
9200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14300
17700
20600
26800
32800
47800
65500
86100
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
168
249
336
435
705
995
1810
2870
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5700
7750
9500
12100
15000
17500
22800
27800
40400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72900
25
85,7
140
229
339
458
595
960
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2470
3910
5700
7750
10600
13000
16500
20400
23800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37900
55100
75600
99400
26
97,2
158
259
385
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
670
1090
1540
2800
4440
6450
8800
12000
14700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23200
27000
35100
42900
62500
85700
112500
Tải trọng thí nghiệm đối với bulông có ren bước nhỏ, kG
Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
8
10
12
14
16
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
24
27
30
36
42
48
Bước ren P, mm
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
1
1,21
1,25
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
3
3
3
Cấp bền và ký hiệu quy ước của nhóm
3.6
184
303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
735
1150
1730
2350
3140
4060
5100
6250
7200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11700
16300
22700
30200
4.6
221
364
497
885
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2080
2820
3770
4880
6150
7550
8700
11200
14000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27200
36300
4.8
285
468
640
1140
1780
2680
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4860
6300
7900
9700
11200
14400
18100
25200
35000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.6
276
454
620
1100
1730
2600
3520
4710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7650
9400
10800
14000
17500
24400
34000
45300
5.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
585
810
1430
2230
3350
4550
6100
7850
9900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14000
18000
22600
31500
43900
58400
6.6
332
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1330
2070
3120
4240
5650
7300
9200
11300
13000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21000
29300
40800
51400
6.8
428
705
960
1710
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4020
5450
7300
9450
11900
14500
16800
21700
27100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52700
70100
6.9
465
765
1040
1860
2910
4370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7950
10300
12900
15800
18200
23600
29500
41100
57200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.8
570
935
1280
2280
3560
5350
7250
9700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15800
19400
22300
28900
36100
50300
70100
93400
10.9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1270
1740
3100
4850
7300
9900
13200
17100
21500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30400
39300
49200
68500
95400
127000
12.9
930
1530
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3720
5800
8750
11900
15900
20500
25800
31600
36500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59000
82200
114500
152500
14.9
1090
1790
2440
4350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10200
13900
18500
24000
30200
37000
42600
55100
68900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134000
178000
21
176
290
396
705
1100
1660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3010
38900
4900
6000
6900
8950
11200
15600
21700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
485
795
1090
1940
3030
4560
6200
8350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13500
16500
19000
24500
30700
42800
59600
79400
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
940
1290
2290
3580
5400
7300
9760
12600
15900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22500
29000
36300
50600
70500
93900
24
485
795
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1940
3030
4560
6200
8250
10700
13500
16500
19000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30700
42800
59600
79400
25
660
1090
1480
2650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6200
8450
11300
14600
18400
22500
25900
33500
41900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81300
108500
26
750
1230
1680
3000
4680
7050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12800
16500
20800
25500
29400
37900
47500
66200
92200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Tải trọng thử đối với đai ốc có ren bước lớn, kG
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm
1,6
2
2,5
3
3,5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
10
12
14
16
18
20
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
30
36
42
48
Bước ren P, mm
0,35
0,4
0,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,7
0,8
1
1,25
1,5
1,75
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,5
3
3
3,5
4
4,5
5
Cấp bền và ký hiệu quy ước của nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,8
83
136
200
270
350
570
805
1460
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3370
4600
6300
7700
9800
12100
14100
18400
22400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44800
58000
5
63,5
103
170
250
340
440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1830
2900
4210
5750
7850
9600
12200
15100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23000
28100
40800
56000
73600
6
76,2
124
103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
407
525
850
1210
2200
3480
5210
6900
9400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14700
18200
21200
27500
33700
49000
67200
88300
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
166
270
402
540
760
1140
1610
2930
4640
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9200
12600
15400
19600
24200
28200
36700
44900
65400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118000
10
127
207
340
500
680
880
1420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3670
5800
8400
11500
15100
19200
24500
30300
36300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56100
81700
112000
147000
12
152
248
407
605
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
1700
2410
4400
6950
10100
13800
18800
23000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36400
42400
55100
67300
98000
134500
176500
14
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
475
705
950
1230
1990
2810
5100
8100
11800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22000
26900
34300
42400
49400
64300
78500
1145
156500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
66
108
176
262
353
457
740
1050
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3020
4380
6000
8150
10000
12700
15100
18400
23900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42500
58200
76500
23
89
145
237
352
475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
990
1410
2560
4060
5900
8050
11000
13100
17100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24700
32100
39300
57200
78400
103000
25
114
186
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
453
610
790
1280
1810
3290
5200
7600
10400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17300
22000
27300
31800
41800
50500
73500
101000
132500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
228
373
555
745
965
1560
2210
4030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9250
12700
17300
21100
26900
33300
38800
50500
61700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123000
162000
31
34,3
55,9
92
136
183
237
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
990
1570
2280
3100
4240
5200
6600
8200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12400
15100
22100
30200
39700
32
40,6
66,2
108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217
281
454
615
1170
1860
2700
3680
5000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7850
9700
11300
14700
17900
26100
35800
47100
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,5
103
170
250
340
440
710
1000
1830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4210
5750
7850
9600
12200
15100
17600
23000
28100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56000
73600
35
48,3
78,7
129
191
258
334
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
765
1390
2200
3200
4370
5960
7300
9300
11500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17400
21300
31000
42600
55900
Bảng 4
Tải trọng thử đối với đai ốc có ren bước nhỏ, kG
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
10
12
14
16
18
20
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
30
36
42
48
Bước ren P, mm
0,5
0,5
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
1,25
1,5
1,5
1,5
1,5
1,5
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
Cấp bền và ký hiệu quy ước của nhóm
4
392
645
880
1570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3680
5000
6700
8650
10900
13300
15400
19800
24800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48200
64260
5
490
805
1100
1960
3060
4600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8350
10800
13600
16600
19200
24800
31000
43200
60200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
590
965
1320
2350
3670
5550
7500
10000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16300
20000
23000
29800
37300
51900
72300
96300
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1290
1760
3140
4900
7350
10000
13400
17300
21800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30700
39700
49700
69200
96400
12800
10
980
1610
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3920
6100
9200
12500
16700
21600
17200
33300
38400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62100
86500
120500
160500
12
1180
1930
2640
4700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11000
15000
20000
25900
32600
40000
46000
59500
74500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144500
192500
14
1370
2250
3080
5500
8550
12900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23400
30200
38000
46600
53800
69400
86900
121000
168500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
510
835
1140
2040
3180
4790
6500
8700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14100
17300
20000
25800
32300
45000
62700
83500
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1130
1540
2740
4280
6150
8750
11700
15100
19000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26900
34700
43500
60500
84300
112500
25
880
1450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3530
5500
8300
11200
15000
19400
24500
30000
34600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55900
77800
108500
144500
26
1080
1770
2420
4310
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10100
13700
18400
23800
29900
36600
42200
54600
68300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132500
176500
31
265
435
595
1060
1650
2490
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4510
5850
7350
9000
10400
13400
16800
23300
32500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
314
515
705
1250
1960
2950
4000
5350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8700
10700
12300
15900
19900
27700
38600
51400
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
805
1100
1960
3060
4600
6250
8350
10800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16600
19200
24800
31000
43200
60200
80200
35
372
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
835
1490
2330
3500
4750
6350
8200
10300
12600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18800
23600
32900
45800
61000
Bảng 5
Cấp bền
Mác thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT3 KΠ3, CT3 CΠ3
10, 10 KΠ
4.6
20
4.8
10, 10 KΠ
5.6
30, 35
5.8
10, 10 KΠ
20, 20 KΠ
CT3 KΠ3, CT3 KΠ3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35, 45
40 Γ
6.8
6.9
20, 20 KΠ
8.8
35 **, 35 X, 38 XA
45 Γ
10.9
40 Γ2, 40X, 30XΓCA
16XCH
12.9
35XΓCA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 XHMA
Bảng 6
Cấp bền
Mác thép*
4
CT3 KΠ3, CT3 CΠ3
5
10, 10 KΠ
20
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
20, 20 KΠ
35, 45
10
35 X, 38 XA
12
40X, 30XΓCA
16 XCH
14
35XΓCA, 40 XHMA
Bảng 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép*
21
X18H10T, X18H9T
X17H13M2T
22
2X13
23
1X17H2
24
X12H22T3MP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1X12H2BMΦ
25X1MΦ, 25X2MΦ
20X1P1Φ1ΓP*
26
X16H6*
Bảng 8
Ký hiệu quy ước của nhóm
Mác thép*
21
X18H10T, X18H9T
X17H13M2T
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
1X17H2
25
X12H22T3MP, 1X12H2BMΦ
25X1MΦ, 25X2MΦ
20X1P1Φ1ΓP*
26
X16H6*
Bảng 9
Ký hiệu quy ước của nhóm
Mác vật liệu hay hợp kim*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AMΓ 5 - Π
32
Đồng thau Лc 59 - 1
Đồng thau Л63
33
Đồng thau Лc 59 - 1
Đồng thau Л63 chống từ
34
Đồng thanh Бp, AMK 9 - 2
35
Д1Π, Д16Π
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Ký hiệu quy ước của bulông, vít, vít cấy và đai ốc
3.1. Bulông, vít, vít cấy làm bằng thép cacbon có cấp bền 3.6 - 6.9, đai ốc làm bằng thép cacbon có cấp bền 4.8 và các sản phẩm làm bằng hợp kim màu nên ký hiệu theo sơ đồ sau:
Bulông 2M12 X 1.25.6 g X 60.58.C.029 TCVN …
Chú thích: Khi ký hiệu chi tiết làm bằng thép tự động thì sau ký hiệu cấp bền có thêm chữ A.
3.2. Bulông, vít và vít cấy có cấp bền 8 . 8 . 10 . 9 và đai ốc có cấp bền 10, 12, 14, các sản phẩm làm bằng thép chịu ăn mòn, chịu nhiệt, bền nhiệt và ổn định nhiệt cũng như các sản phẩm có vật liệu hay lớp phủ không quy định trong tiêu chuẩn này, nên ký hiệu theo sơ đồ sau:
Bulông 2M12 X 1,25. 6g X 60.88.35X.Ti6 TCVN …
3.3. Cấp chính xác ren 8 g, ren bước lớn, kiểu 1, dạng lớp phủ 00 (không lớp phủ) trong ký hiệu không ghi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ: lớp phủ Cu 3Ni3 Cr 1 ký hiệu 047.
4. Sai lệch của các kích thước d1, H1, H, l2, l1, l,…
Bảng 10
Khoảng kích thước danh nghĩa mm
Cấp chính xác
ĐX8
ĐX9
ĐX10
ĐX11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Trên
Dưới
Từ 1 đến 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 120
+ 200
- 200
+ 300
- 300
-
-
Lớn hơn 3 đến 6
+ 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 200
- 200
+ 400
- 400
+ 600
- 600
Lớn hơn 6 đến 10
+ 200
- 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 300
+ 500
- 500
+ 700
- 700
Lớn hơn 10 đến 18
+ 200
- 200
+ 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 500
- 500
+ 900
- 900
Lớn hơn 18 đến 30
+ 300
- 300
+ 400
- 400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 600
+ 1000
- 1000
Lớn hơn 30 đến 50
+ 500
- 500
+ 800
- 800
+ 1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 50 đến 80
+ 400
- 400
+ 600
- 600
+ 1000
- 1000
+ 1500
- 1500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 700
- 700
+ 1100
- 1100
+ 1700
- 1700
Lớn hơn 120 đến 180
+ 500
- 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 800
+ 1200
- 1200
+ 2000
- 2000
Lớn hơn 180 đến 260
+ 600
- 600
+ 1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 1500
- 1500
+ 2300
- 2300
Lớn hơn 260 đến 360
+ 700
- 700
+ 1100
- 1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 1700
+ 2700
- 2700
Lớn hơn 360 đến 500
+ 800
- 800
+ 1200
- 1200
+ 2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 3000
- 3000
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1976 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1916:1976 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/12/1976 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916:1976 về Bulông, vít, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video