Đường kính danh nghĩa của ren d |
4 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
(14) |
16 |
(18) |
20 |
(22) |
24 |
(27) |
30 |
36 |
42 |
48 |
||
Bước ren |
lớn |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,25 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
3 |
3,5 |
4 |
4,5 |
5 |
|
nhỏ |
- |
- |
- |
1 |
1,25 |
1,25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
||
S (sai lệch giới hạn theo B7) |
7 |
8 |
10 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
36 |
41 |
46 |
55 |
65 |
75 |
||
H (sai lệch giới hạn theo B8) |
5 |
6 |
7,5 |
9,5 |
12 |
15 |
16 |
19 |
21 |
22 |
26 |
27 |
30 |
33 |
38 |
46 |
50 |
||
D, không nhỏ hơn |
7,7 |
8,8 |
11,0 |
14,4 |
18,9 |
21,1 |
24,5 |
26,8 |
30,2 |
33,6 |
35,8 |
40,3 |
45,9 |
51,6 |
61,7 |
73,0 |
84,3 |
||
Số rãnh |
6 |
8 |
|||||||||||||||||
b (sai lệch giới hạn theo A8) |
1,2 |
1,4 |
2 |
2,5 |
2,8 |
3,5 |
4,5 |
5,5 |
7 |
9 |
|||||||||
h (sai lệch giới hạn theo B8) |
3,2 |
4 |
5 |
6,5 |
8 |
10 |
11 |
13 |
15 |
16 |
18 |
19 |
22 |
24 |
29 |
31 |
38 |
||
D2 (sai lệch giới hạn theo B8) |
- |
17 |
19 |
22 |
25 |
28 |
30 |
34 |
38 |
42 |
50 |
58 |
65 |
||||||
Độ không đối xứng của rãnh so với đường trục của ren |
0,20 |
0,24 |
0,28 |
0,34 |
0,40 |
||||||||||||||
Độ không đồng trục của lỗ so với các cạnh |
0,25 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
0,50 |
||||||||||||||
Kích thước chốt chẻ dùng cho đai ốc |
Kiểu 1 |
1x12 |
1,2x12 |
1,6x16 |
2x20 |
2,5x25 |
3,2x32 |
4x36 |
4x40 |
5x45 |
5x50 |
6,3x63 |
6,3x70 |
8x80 |
8x90 |
||||
Kiểu 2 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,2x25 |
4x32 |
4x36 |
5x40 |
5x45 |
6,3x50 |
6,3x60 |
8x70 |
8x80 |
|||||
Chú thích:
1. Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.
2. Theo thỏa thuận giữa cơ sở sản xuất và khách hàng cho phép sản xuất đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2mm.
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Đai ốc M12.5 TCVN 1911 - 76
Tương tự cho đai ốc kiểu 2, ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, có lớp phủ 01 dày 9 mm:
Đai ốc 2M12 X 1,25.6H.5.019 TCVN 1911 - 76.
2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76
3. Cho phép làm cạnh vát ở mặt rãnh hay ở phần lồi đường kính D2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm
Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm
Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg
Kiểu 1
Kiểu 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu 2
1
1,099
-
20
81,436
75,010
5
1,633
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
102,435
93,160
6
3,226
-
24
742,548
131,130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,861
-
27
210,286
193,130
10
15,449
-
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
265,590
12
22,545
19,990
36
488,160
449,090
14
32,907
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
800,488
728,350
16
43,175
38,870
48
1192,376
1079,830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,596
52,270
-
-
-
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1911:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1911:1976 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/12/1976 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1911:1976 về Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video