Đường kính danh nghĩa của ren d |
(1) |
(1,4) |
1,6 |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
10 |
12 |
(14) |
16 |
(18) |
20 |
(22) |
24 |
(27) |
30 |
36 |
42 |
48 |
|
Bước ren |
lớn |
0,25 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
0,45 |
0,5 |
0,7 |
0,8 |
1 |
1,5 |
1,75 |
2 |
2 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
3 |
3,5 |
4 |
4,5 |
5 |
nhỏ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
0,5 |
0,75 |
1,25 |
1,25 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
|
S (sai lệch giới hạn theo B7) |
3,2 |
4 |
5 |
5,5 |
7 |
8 |
10 |
17 |
19 |
22 |
24 |
27 |
30 |
32 |
36 |
41 |
46 |
55 |
65 |
75 |
|||
Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D không nhỏ hơn |
3,6 |
4,4 |
5,5 |
6 |
7,7 |
8,8 |
11,0 |
18,9 |
21,1 |
24,5 |
26,8 |
30,2 |
33,6 |
35,8 |
40,3 |
45,9 |
51,6 |
61,7 |
73,0 |
84,3 |
|||
Chiều cao H (sai lệch giới hạn theo B8) |
0,8 |
1 |
1,2 |
1,8 |
2 |
2,5 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
||||||
Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh |
0,20 |
0,25 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
0,50 |
Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.
Ví dụ ký hiệu quy ước đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:
Đai ốc M12 . 5 TCVN 1910 - 76
Tương tự cho đai ốc ren bước lớn có miền dung sai 6H, cấp bền 6, làm bằng thép A12, không lớp phủ:
Đai ốc M12 . 6H . 6 . A TCVN 1910 - 76
Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12, làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm:
Đai ốc M12 X 1,25 . 6H . 12 . 40X . 016 TCVN 1910 - 76.
2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76
3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2 mm.
4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.
5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.
PHỤ LỤC
KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm
Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg
Đường kính danh nghĩa của ren d, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0,050
14
17,68
1,4
0,059
16
19,58
1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
27,46
2
0,105
20
34,68
2,5
0,217
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
0,308
24
55,36
4
0,616
27
86,67
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
110,10
6
1,948
36
182,10
8
4,011
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
8,478
48
443,20
12
10,610
-
-
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1910:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1910:1976 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 23/12/1976 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1910:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video