Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

Lớn

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

Nhỏ

-

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B8 đối với S £ 30 mm; theo B9 đối với S > 30 mm)

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

H (sai lệch giới hạn theo B10)

6

7

8

10

11

12

13

15

17

18

20

23

25

D, không nhỏ hơn

10,9

14,2

18,7

20,9

24,3

26,5

29,9

33,3

35,0

39,6

45,2

50,9

60,8

72,4

83,4

Số rãnh

6

8

b (sai lệch giới hạn theo A8)

2

2,5

2,8

3,5

4,5

5,5

7

9

h (sai lệch giới hạn theo B10)

3,5

4

5

6

7

8

9

11

13

14

16

D2 (sai lệch giới hạn theo B9)

-

17

19

22

25

28

30

34

38

42

50

58

65

Độ không đối xứng của rãnh so với đường trục của ren

0,20

0,24

0,28

0,34

0,40

Độ không đồng trục của lỗ so với các cạnh

0,40

0,45

0,60

0,70

0,80

Kích thước chốt chẻ dùng cho đai ốc

Kiểu 1

1,6x16

2x20

2,5x25

3,2x32

4x36

4x40

5x45

5x50

6,3x60

6,3x70

8x80

8x90

Kiểu 2

-

-

-

3,2x25

4x32

4x36

5x40

5x45

6,3x50

6,3x60

8x70

8x80

CHÚ THÍCH: Không nên dùng những đai ốc có kích thước ghi trong dấu ngoặc.

PHỤ LỤC A

Bảng A.1 - Khối lượng của đai ốc thép có ren bước lớn

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Kiểu 1

Kiểu 2

6

2,473

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

4,789

-

10

10,119

-

12

14,593

12,560

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,176

18,930

16

26,078

22,490

18

37,303

32,850

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40,960

22

56,998

50,050

24

76,349

67,810

27

116,110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

152,560

132,510

36

248,870

218,480

42

378,210

324,160

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

510,480

486,140

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1904:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước

Số hiệu: TCVN1904:1976
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 23/12/1976
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1904:1976 về Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh) - Kích thước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…