Cạnh hình vuông a |
Bán kính lượn góc R |
Sai lệch cho phép của cạnh |
Chênh lệch đường chéo |
120 130 140 |
20 |
± 4 |
6 |
150 160 170 180 |
20 20 25 25 |
± 5 |
7 |
190 200 210 220 |
30 30 30 35 |
± 6 |
9 |
240 250 |
35 |
± 7 |
10 |
260 280 300 |
40 40 45 |
± 8 |
11 |
320 360 400 450 |
50 50 60 60 |
± 10 |
14 |
3. Trong một mặt cắt ngang chênh lệch giữa hai cạnh có cùng kích thước danh nghĩa không được vượt quá 1/2 tổng sai lệch cho phép.
4. Phôi thép cán thô được cung cấp:
a) Chiều dài không quy ước:
Đối với thép thường:
- Từ 2m đến 6m - với cạnh từ 120 mm đến 200 mm
- Từ 1,5 đến 4m - với cạnh từ 210 mm đến 250 mm
- Từ 1m đến 4m - với cạnh từ 260 mm đến 450 mm.
Đối với thép chất lượng:
- Từ 1m đến 4m - với mọi kích thước cạnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Bội số chiều dài quy ước: nói rõ trong đơn đặt hàng.
Chú thích: Được hai bên thỏa thuận, phôi có cạnh tới 250 mm, cho phép cung cấp chiều dài không nhỏ hơn 1 m, với số lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.
5. Sai lệch cho phép của chiều dài quy ước và bội số chiều dài quy ước không được vượt quá + 80 mm.
6. Phôi có cạnh tới 250 mm được cung cấp sau khi đã cắt đầu. Phôi có cạnh 260 mm và lớn hơn chỉ cắt đầu theo sự thỏa thuận hai bên.
7. Độ nghiêng do cắt không được vượt quá 4 % cạnh a.
8. Phôi không được xoắn vặn rõ rệt quanh trục dọc.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1851:1976 về Phôi thép cán phá - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1851:1976 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/12/1976 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1851:1976 về Phôi thép cán phá - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video