Hình 1 |
Hình 2 |
Hình 3
Kích thước lọ đựng thuốc viên
Dung tích danh nghĩa, ml
100
200
400
Dung tích toàn phần, ml
120 ± 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450 ± 10
Chiều cao toàn phần, mm
H
104 ± 1
115 ± 1
149 ± 1,5
Phần
thân
lọ, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h1
63
71
98
Đường kính thân
D1
51 ± 0,5
63 ± 1
74 ± 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
miệng
lọ, mm
Chiều cao phần ren
h2
10
11
13
Đường kính gờ
D2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 ± 0,3
57 ± 0,3
Đường kính đính ren
D3
27,5 ± 0,2
43 ± 0,2
53 ± 0,2
Đường kính chân ren
D4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 ± 0,2
50 ± 0,2
Đường kính trong miệng
D5
17 ± 0,5
33,5 ± 0,5
42 ± 1
Chiều dày đáy lọ, mm
2 ¸ 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 ¸ 8
Chiều dày thành lọ, mm
1,5 ¸ 3,0
1,5 ¸ 3,0
2,0 ¸ 4,0
Răng tròn
P3 – R = 1
P3 – R = 1
P4 – R = 1,5
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1840:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Lọ đựng thuốc viên loại 100, 200, 400 ml - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1840:1976 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1976 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1840:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Lọ đựng thuốc viên loại 100, 200, 400 ml - Kích thước cơ bản
Chưa có Video