Dung tích danh nghĩa, ml |
250 |
||
Dung tích toàn phần, ml |
270 ± 10 |
||
Chiều cao toàn phần, mm |
H |
161 ± 1,5 |
|
Phần thân chai, mm |
Chiều cao phần hình trụ |
h1 |
114 |
Đường kính thân |
D1 |
58 ± 1 |
|
Phần miệng chai, mm |
Chiều cao phần ren |
h2 |
10 |
Đường kính gờ |
D2 |
29 ± 0,3 |
|
Đường kính đỉnh ren |
D3 |
27,5 ± 0,2 |
|
Đường kính chân ren |
D4 |
25,5 ± 0,2 |
|
|
Đường kính trong miệng |
D5 |
17 ± 0,5 |
Chiều dày đáy chai, mm |
2 ¸ 7 |
||
Chiều dày thành chai, mm |
1,5 ¸ 3,0 |
||
Răng tròn |
P3 – R = 1 |
2. Kích thước cơ bản của chai 500 ml phải theo đúng qui định trong bảng 2 và hình 1, 2 và 3
Bảng 2
Dung tích danh nghĩa, ml
500
Dung tích toàn phần, ml
520 ± 10
Chiều cao toàn phần, mm
H
249 ± 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thân lọ, mm
Chiều cao phần hình trụ
h1
129
Đường kính thân
D1
71,5 ± 1
Phần
miệng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Chiều cao phần ren
h2
10
Đường kính gờ
D2
29 ± 0,3
Đường kính đỉnh ren
D3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính chân ren
D4
25,5 ± 0,2
Đường kính trong miệng
D5
17 ± 0,5
Chiều dày đáy chai, mm
3 ¸ 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 ¸ 4,0
Răng tròn
P3 – R = 1
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1839:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Chai đựng thuốc nước loại 250 và 500 ml - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1839:1976 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1976 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1839:1976 về Bao bì bằng thuỷ tinh - Chai đựng thuốc nước loại 250 và 500 ml - Kích thước cơ bản
Chưa có Video