Tên chỉ tiêu |
Mức |
|
1. Ngoại quan |
|
Trong suốt |
2. Màu sắc |
|
Không màu hoặc màu vàng nhạt |
3. Mùi |
|
Không có mùi khó chịu ở nhiệt độ phòng |
4. Hàm lượng glyxerin, % thể tích |
min. |
94,0 |
5. Khối lượng riêng ở 20 oC |
min. |
1,2481 |
6. Hàm lượng tro, tính bằng % |
max. |
0,05 |
7. Hàm lượng clorua, tính bằng % |
max. |
0,10 |
8. Môi trường của glyxerin |
max. |
|
- Môi trường axit tính theo phản ứng của glyxerin với dung dịch kali hydroxit 0,1N, tính bằng mL |
|
1,5 |
- Môi trường bazơ tính theo phản ứng của glyxerin với dung dịch natri hydroxit 0,1 N, tính bằng mL |
|
1,5 |
5. Ghi nhãn và bảo quản
5.1. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn sản phẩm glyxerin phải theo quy định hiện hành và bao gồm ít nhất các thông tin sau:
- Tên và địa chỉ nhà sản xuất;
- Tên và loại sản phẩm glyxerin;
- Số hiệu của tiêu chuẩn này.
5.2. Bảo quản
Glyxerin công nghiệp phải được chứa trong các thùng tôn không mạ kẽm, khô, sạch. Dùng nút sạch có đệm cao su không thôi màu để đậy kín thùng.
Các thùng chứa glyxerin phải được đặt trên các tấm gỗ hay kim loại để ngăn cách với sàn nhà. Không được để glyxerin ở những nơi ẩm ướt và trong kho có độ ẩm cao.
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1793:2009 về Glyxerin công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN1793:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1793:2009 về Glyxerin công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video