Cỡ hạt, mm |
Tỷ lệ dưới cỡ, % |
Ak, % |
Wlv, % |
Schk, % |
||
Không lớn hơn |
Trung bình |
Không lớn hơn |
Trung bình |
Không lớn hơn |
Trung bình |
|
6 – 25 |
15,0 |
24,0 |
26,0 |
5,0 |
6,5 |
0,5 |
Chú thích:
1. Chỉ tiêu hàm lượng lưu huỳnh chỉ dùng để tham khảo;
2. Đối với các hộ sử dụng dùng than để sản xuất kẹo và mứt quả xuất khẩu cho phép sử dụng than tốt hơn theo sự thỏa thuận của các bên hữu quan.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 75;
- Xác định độ tro (Ak) theo TCVN 173 – 75;
- Xác định độ ẩm (Wlv) theo TCVN 172 – 75;
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh (Skch) theo TCVN 175 – 75.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1792:1984 về Than dùng cho lò hơi ghi cố định - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN1792:1984 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1984 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1792:1984 về Than dùng cho lò hơi ghi cố định - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video