Cỡ hạt, mm |
Tỷ lệ dưới cỡ, % |
Ak, % |
Wlv, % |
S, % |
||
Không lớn hơn |
Trung bình |
Không lớn hơn |
Trung bình |
Không lớn hơn |
Không lớn hơn |
|
50 – 80 |
18,0 |
8,0 |
10,0 |
2,5 |
4,0 |
0,5 |
35 – 50 |
15,0 |
8,0 |
10,0 |
3,0 |
4,5 |
0,5 |
15 – 35 |
15,0 |
8,0 |
10,0 |
3,0 |
4,5 |
0,5 |
Chú thích:
1. Đối với lò khí than có nhu cầu đặc biệt, cho phép dùng than với độ tro khô trung bình bằng 6% và không lớn hơn 8%.
2. Than có cỡ hạt d = 15 – 35 mm chỉ được phép cấp cho các nhà máy có ghi với kích thước lỗ ghi nhỏ hơn 15 mm.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1 Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định các chỉ tiêu chất lượng của than theo các quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 75;
- Xác định độ tro (Ak) theo TCVN 173 – 75;
- Xác định độ ẩm (Wlv) theo TCVN 172 – 75;
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh (Skch) theo TCVN 175 – 75.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1791:1984 về Than dùng cho lò sinh khí tầng chặt - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN1791:1984 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1984 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1791:1984 về Than dùng cho lò sinh khí tầng chặt - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video