Loại than |
Cỡ hạt, mm |
Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu |
TÊN CHỈ TIÊU |
||||||
Wlv |
% |
Ak |
% |
Vch, % |
Skc % |
QlvT, kcal/kg |
|||
Không lớn hơn |
Trung bình |
Không lớn hơn |
Trung bình |
Không lớn hơn |
Trung bình |
Trung bình |
Trung bình |
||
A. Than cho nhu cầu đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Than cục: Số 2A |
+ 50 |
20 |
2,5 |
4,0 |
3,5 |
5,5 |
6 |
0,5 |
7850 |
3A |
35 – 50 |
15 |
3,5 |
4,5 |
5,0 |
6,0 |
6 |
0,5 |
7800 |
4A |
15-35 |
15 |
3,5 |
4,5 |
4,5 |
6,0 |
6 |
0,5 |
7680 |
5A |
6-15 |
15 |
3,5 |
5,0 |
5,0 |
7,0 |
6 |
0,5 |
7630 |
B. Than cho nhu cầu thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Than cục Số 2 |
50-80 |
18 |
2,5 |
4,0 |
8 |
10 |
6 |
0,5 |
7500 |
3 |
35-50 |
15 |
3,0 |
4,5 |
8 |
10 |
6 |
0,5 |
7480 |
4 |
15-35 |
15 |
3,5 |
5,5 |
8 |
10 |
6 |
0,5 |
7450 |
5 |
6-15 |
15 |
4,0 |
5,5 |
10 |
12 |
6 |
0,5 |
7240 |
6 |
25-50 |
15 |
5,0 |
6,5 |
25 |
27 |
6 |
0,5 |
5860 |
7 |
6-25 |
15 |
6,0 |
7,0 |
24 |
26 |
6 |
0,5 |
5860 |
2. Than cám số 1 |
0-15 |
- |
7,5 |
11,5 |
6 |
8 |
6 |
0,5 |
7140 |
2 |
0-15 |
- |
7,5 |
11,5 |
8 |
10 |
6 |
0,5 |
6740 |
3 |
0-15 |
- |
7,5 |
11,5 |
13 |
15 |
6 |
0,5 |
5710 |
4 |
0-15 |
- |
7,5 |
11,5 |
25 |
27 |
6 |
0,5 |
5020 |
5 |
0-15 |
- |
7,5 |
11,5 |
31 |
33 |
6 |
0,5 |
4950 |
6 |
0-15 |
- |
7,5 |
11,5 |
34 |
36 |
6 |
0,5 |
4630 |
Chú thích: Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy, hàm lượng lưu huỳnh và nhiệt lượng riêng chỉ dùng để tham khảo.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1984 về Than vùng Hồng Gai - Cẩm Phả - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1790:1984 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 03/10/1984 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1790:1984 về Than vùng Hồng Gai - Cẩm Phả - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video