Loại |
Nhóm |
Số của nhóm |
Tên gọi của nhóm |
Hạng |
Ký hiệu của hồi liệu kim loại |
Hồi liệu thép |
A |
1 |
Hồi liệu cho lò đứng |
I |
A1 |
A |
2 |
Hồi liệu cho lò điện |
I |
A2 |
|
A |
3 |
Hồi liệu cho lò Mactanh |
I, II |
A3 – I, A3 – II |
|
Hồi liệu thép |
A |
4 |
Phoi thép |
- |
A4 |
A |
5 |
Bánh phoi thép |
I, II |
A5 – I, A5 – II |
|
A |
6 |
Bánh thép vụn |
I, II |
A6 – I, A6 – II |
|
B |
1 – 71 |
Hồi liệu thép hợp kim cho lò luyện thép |
I, II |
B1 – I, B1 – II, B2 – I, B2 – II, v.v… |
|
Hồi liệu gang |
A |
7 |
Hồi liệu gang cho lò đứng |
I, II |
A7 – I, A7 – II |
A |
8 |
Bánh phoi gang cho lò đứng |
I, II |
A8 – I, A8 – II |
|
Hồi liệu gang |
B |
72-73 |
Hồi liệu gang hợp kim cho lò đứng và lò luyện thép |
I, II |
B72 – I, B72 – II, B73 - I, B73 – II |
Hồi liệu cho lò cao |
A |
9 |
Hồi liệu cho lò cao |
- |
A9 |
Chú thích: Số thứ nhất sau chữ A hoặc B là số của nhóm theo bảng 1 hoặc bảng 3; số thứ hai chỉ số của hạng theo bảng 2.
1.3. Chỉ tiêu chất lượng của hồi liệu kim loại đen theo trạng thái nạp liệu, độ sạch, quy cách và khối lượng phải phù hợp với bảng 2.
A1 – HỒI LIỆU THÉP CHO LÒ ĐỨNG
Bảng 2
Chỉ tiêu chất lượng
Đặc tính
Hạng I
Hạng II
Trạng thái khi nạp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Độ sạch
Không được lẫn kim loại màu. Kim loại vụn không được han rỉ, cháy hay axit ăn mòn. Được phép có lớp rỉ mỏng. Lượng chất lẫn không được vượt quá 2 % khối lượng.
-
Quy cách
Kích thước cục không được lớn hơn 200 x 150 x 100 mm và chiều dày của kim loại vụn không được nhỏ hơn 6 mm.
-
Khối lượng
Khối lượng cục không được nhỏ hơn 0,5 kg và không được lớn hơn 20 kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích. Bánh phoi thép được cung cấp theo yêu cầu ở nhóm A5.
A2 – HỒI LIỆU THÉP CHO LÒ ĐIỆN
Chỉ tiêu chất lượng
Đặc tính
Hạng I
Hạng II
Trạng thái khi nạp
Cục, bánh và gói phải ở dạng dễ nạp vào lò. Không được ở dạng dây hay những sản phẩm từ dây.
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại vụn không được han rỉ, cháy hay axit ăn mòn. Được phép có một lớp rỉ mỏng. Lượng các chất lẫn không được vượt quá 1% khối lượng.
-
Quy cách
Kích thước của cục không được lớn hơn 300 x 150 x 100 mm. Chiều dài bavia của các cục không được lớn hơn 50 mm. Chiều dày các kim loại vụn không được nhỏ hơn 8 mm.
-
Khối lượng
Khối lượng cục phải lớn hơn 2 kg.
-
Chú thích:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Bánh phoi thép và thép vụn đưa nạp phải theo yêu cầu ở nhóm A5 và A6.
A3 – HỒI LIỆU THÉP CHO LÒ MACTANH
Chỉ tiêu chất lượng
Đặc tính
Hạng I
Hạng II
Trạng thái khi nạp
Dạng cục, phải thích hợp để dễ chất đầy các gầu nạp liệu. Kim loại vụn không được ở dạng ống, dây hoặc sản phẩm từ dây.
Cũng giống như cho hạng I, thép vụn và thép ống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại vụn không được han rỉ, cháy hay bị axit ăn mòn. Có thể có một lớp rỉ mỏng. Lượng các chất lẫn không được quá 1,5% khối lượng.
Cũng giống như cho hạng I, nhưng lượng các chất lẫn không được phép lớn hơn 2%, đối với phoi thép không được lớn hơn 5%.
Quy cách
Kích thước cục không được lớn hơn 300 x 200 x 200 mm. Đối với những thỏi đúc, các phôi cán hỏng kích thước có thể lớn hơn theo sự thỏa thuận của các bên. Chiều dày của kim loại vụn không được nhỏ hơn 6 mm. Bavia của các cục không được dài hơn 50 mm. Độ võng của các thỏi cong không được vượt quá 100 mm.
Cũng giống như cho hạng I. Chiều dày của vụn kim loại không được nhỏ hơn 4 mm. Được phép sử dụng thép ống với chiều dày thành ống không nhỏ hơn 3 mm và đường kính ngoài đến 150 mm. Ống thép có đường kính lớn quá phải đập bẹp hay cắt ra thành cục theo kích thước qui định.
Khối lượng
Khối lượng cục phải lớn hơn 1 kg.
Khối lượng cục phải lớn hơn 0,5 kg.
Chú thích: Bánh phoi thép vụn giao nạp phải theo yêu cầu ở các nhóm A5 và A6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu chất lượng
Đặc tính
Hạng I
Hạng II
Trạng thái khi nạp
Phải phù hợp với kiểu lò sao cho việc nạp liệu được dễ dàng.
Độ sạch
Phoi thép sạch, không được han rỉ, cháy, nhưng được phép có một lớp rỉ mỏng. Phoi thép không được có phoi gang hay phoi kim loại mầu lẫn vào. Phoi thép cacbon không được lẫn với phoi thép hợp kim. Phoi thép hợp kim phải để riêng từng nhóm. Phoi thép phải được tẩy sạch hết dầu mỡ. Lượng các chất lẫn và dầu mỡ không được vượt quá 3% khối lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy cách
Chiều dài phoi thép không được vượt quá 100 mm. Chỉ được phép nạp tới 3% khối lượng là phoi thép dài tới 200 mm.
Chú thích. Chiều dài phoi thép dùng cho sản xuất các hợp kim fero không được lớn hơn 50 mm. Chỉ được phép nạp những phoi đến 100 mm với số lượng không quá 3% khối lượng.
A5 – BÁNH PHOI THÉP
Chỉ tiêu chất lượng
Đặc tính
Hạng I
Hạng II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phoi thép đóng bánh ở trạng thái nóng.
Phoi thép đóng bánh ở trạng thái nguội.
Độ sạch
Phải đóng bánh từ phoi thép sạch, không được đóng bánh các phoi thép rỉ, cháy hay bị axit ăn mòn. Phoi thép hợp kim để đóng bánh phải cùng một nhóm hoặc cùng mác theo yêu cầu ở bảng 3. Lượng các chất lẫn không có hại trong bánh không được vượt quá 1% khối lượng.
Cũng giống như hạng I. Lượng các chất lẫn không có hại trong bánh không được vượt quá 3% khối lượng.
Khối lượng
Bánh có khối lượng lớn hơn 2 kg, khối lượng riêng nhỏ nhất là 5kg/dm3. Lượng kim loại vụn bị rơi vãi trong quá trình chuyên chở và bốc dỡ không được vượt quá 3% khối lượng.
Bánh có khối lượng không nhỏ hơn 1 kg với khối lượng riêng là 4,5 kg/dm3. Lượng phoi thép rơi vãi khi chuyên chở không được vượt quá 5% khối lượng.
Chú thích: Khối lượng của các bánh cho lò đứng (Quybilô) không được quá 20 kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu chất lượng
Đặc tính
Hạng I
Hạng II
Trạng thái khi nạp
Bánh thép vụn
Giống như cho hạng I
Độ sạch
Hồi liệu kim loại dạng lá, dây, sản phẩm từ dày và các phoi kim loại không được chứa kim loại màu và các tạp chất có hại. Kim loại vụn không được han rỉ, không có lớp mạ thiếc, tráng men hoặc tráng các kim loại màu khác; không bị cháy hay bị axit ăn mòn. Lượng các chất lẫn không được vượt quá 2% khối lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy cách
Kích thước bánh thép vụn cho lò điện không được lớn hơn 300 x 300 x 250 mm; cho lò Mactanh không được lớn hơn 400 x 200 x 150 mm.
Cũng giống như cho hạng I
Khối lượng
Khối lượng của bánh nhỏ nhất là 20 kg với khối lượng riêng nhỏ nhất là 2 kg/dm3. Đối với bánh có kích thước lớn hơn 300 x 300 x 250 mm, khối lượng riêng không được nhỏ hơn 1,8 kg/dm3.
Bánh không phù hợp với yêu cầu hạng I và có khối lượng riêng lớn hơn 1,2 kg/dm3.
B1 – B71 – HỒI LIỆU THÉP HỢP KIM CHO CÁC LÒ LUYỆN THÉP
Chỉ tiêu chất lượng
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng II
Trạng thái khi nạp
Dạng cục, thép thỏi thích hợp cho việc nạp liệu.
Cục, bánh, thép vụn hoặc ống thép.
Độ sạch
Không được lẫn kim loại màu, hồi liệu thép cacbon và các tạp chất khác. Kim loại vụn không được han rỉ, cháy hay bị axit hoặc kiềm ăn mòn. Được phép sử dụng kim loại vụn có lớp rỉ mỏng bên ngoài. Lượng các chất lẫn không được vượt quá 1% khối lượng.
Giống như cho hạng I. Lượng các chất lẫn không được vượt quá 2% cho các cục kim loại và 3% cho phoi thép, tính theo khối lượng.
Quy cách
Kích thước cục không được phép lớn hơn 300 x 150 x 100 mm. Chiều dày của kim loại vụn không được nhỏ hơn 8 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
Cục không được nhỏ hơn 2 kg.
Cục không được nhỏ hơn 0,5 kg.
Chú thích. Bánh phoi thép và bánh thép vụn phải được cung ứng theo yêu cầu của các nhóm A5 và A6; phoi thép theo yêu cầu của nhóm A4.
A7 – HỒI LIỆU CHO LÒ ĐỨNG
Chỉ tiêu chất lượng
Đặc tính
Hạng I
Hạng II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng cục từ gang đúc máy, bệ đúc, khuôn đúc, trục cán.
Những cục gang với hàm lượng phốt pho cao (gang lò, gang ở thùng rót…) Thỏi gang rèn, ống gang, vụn gang đúc v.v…
Độ sạch
Không được lẫn kim loại màu. Hồi liệu kim loại không được han rỉ, cháy hay bị axit ăn mòn. Được phép sử dụng hồi liệu kim loại có lớp rỉ mỏng. Hàm lượng các chất lẫn không được vượt quá 2% khối lượng. Những chất lẫn khó tách ra khỏi thép chỉ được đến 5% khối lượng.
Cũng giống như cho hạng I.
Quy cách
Cục không được lớn hơn 200 x 150 x 100 mm.
Cũng giống như cho hạng I.
Khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cục không được nhỏ hơn 0,5 kg và không lớn hơn 20 kg.
Chú thích. Theo sự thỏa thuận của khách hàng, cho phép giao nạp những cục riêng biệt có khối lượng đến 50 kg.
A8 – BÁNH PHOI GANG CHO LÒ ĐỨNG
Chỉ tiêu chất lượng
Đặc tính
Hạng I
Hạng II
Trạng thái khi nạp
Phoi gang đóng bánh ở trạng thái nóng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sạch
Bánh phải từ phoi gang sạch – không bị rỉ, cháy hay bị axit ăn mòn. Phoi gang có thể có một lớp rỉ mỏng. Hồi liệu gang không được trộn lẫn với hồi liệu thép hoặc hồi liệu kim loại màu. Hàm lượng các chất lẫn trong bánh không được vượt quá 1% khối lượng.
Cũng giống như cho hạng I. Lượng các chất lẫn không được phép vượt quá 3% khối lượng.
Khối lượng
Bánh có khối lượng từ 2 đến 20 kg với khối lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 5 kg/dm3, lượng gang bị rơi vãi trong quá trình chuyên chở và bốc dỡ, không được vượt quá 3% khối lượng.
Bánh có khối lượng từ 1 đến 20 kg với khối lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 5 kg/dm3. Lượng gang bị rơi vãi trong quá trình chuyên chở và bốc dỡ không được vượt quá 5% khối lượng.
A9 – HỒI LIỆU CHO LÒ CAO
Chỉ tiêu chất lượng
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng II
Trạng thái khi nạp
Những cục kim loại đã han rỉ chịu sự tác động lâu dài của lửa và axit. Các loại gang vụn, phoi gang, thép vụn đã bị rỉ hay thiêu kết. Vụn gang lò cao.
Độ sạch
Lượng các chất lẫn không kim loại không được vượt quá 5% theo khối lượng.
Quy cách
Cục không được lớn 200 x 200 x 200 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng
Phải nhỏ hơn 20 kg.
Chú thích. Kim loại vụn thu hồi từ bãi xỉ với độ lẫn tạp lớn hơn 5% được cung ứng theo thỏa thuận của các bên.
1.4. Hồi liệu thép và gang hợp kim nhóm B phân chia theo thành phần hóa học, phải phù hợp với bảng 3.
Bảng 3
Ký hiệu các nhóm
Danh mục
Hàm lượng những nguyên tố hợp kim hóa đặc trưng của các nhóm (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi liệu thép crôm;
crôm – mangan; crôm – bo với hàm lượng crôm và cacbon thấp.
C đến 0,55; Cr 0,4 ÷ 1,2;
Ni đến 0,4.
Mn 0,3 ÷ 1,2 ; Si đến 0,4;
Bo đến 0,01.
B2
Hồi liệu thép crôm – silic; crôm – silic – mangan; crôm – nhôm; crôm – mangan – titan; crôm – ziriconi với hàm lượng crôm thấp.
Cr 0,5 ÷ 1,65; Ni đến 0,4;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ti đến 0,2; Al đến 1,2;
B đến 0,01; Zr đến 0,25.
B3
Hồi liệu thép ở lăn crôm với hàm lượng cacbon lớn hơn 0,8%.
C lớn hơn 0,8;
Cr 0,5 ÷ 1,65, Ni đến 0,3 ;
Mn đến 0,4; Si đến 0,4
B4
Hồi liệu thép crôm – vanadi; crôm – mangan – vanadi với hàm lượng crôm thấp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mn đến 1,3; V 0,1 ÷ 0,4.
B5
Hồi liệu thép crôm – niken với hàm lượng niken cao.
Ni 2,75 ÷ 4,25;
Cr 0,6 ÷ 1,65; V đến 0,3.
B6
Hồi liệu thép crôm với hàm lượng crôm cao.
Cr 2,4 ÷ 3,8
Ni đến 0,5.
B7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni 2,75 ÷ 4,5 ;
Cr 0,8 ÷ 1,65 ;
W 0,5 ÷ 1,2;
V đến 0,3.
B8
Hồi liệu thép crôm – niken – molypden.
Ni 0,4 ÷ 2,1;
Cr 0,6 ÷ 1,8;
Mo 0,15 ÷ 0,45.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi liệu thép crôm, crôm – silic – nhôm; crôm – titan; crôm – vanadi với hàm lượng crôm cao.
Cr 4,0 ÷ 10,0;
Ni đến 0,6; Si đến 3,0;
Al đến 1,1;
V đến 0,3; Ti đến 0,4.
B10
Hồi liệu thép molypden.
Cr đến 0,3; Ni đến 0,3;
Mo 0,2 ÷ 0,8.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi liệu thép crôm – molypden; crôm – molypden – vanadi; crôm – mangan – molypden với hàm lượng crôm thấp.
Cr 0,4 ÷ 1,8; Ni đến 0,3;
Mn đến 1,2; V đến 0,4;
Nb đến 0,4; Mo 0,15 – 0,60.
B12
Hồi liệu thép không rỉ, chịu nhiệt crôm, crôm – titan với hàm lượng crôm cao.
Cr 16,0 ÷ 20,0; Ni đến 0,6;
V đến 0,6; Ti đến 0,9;
Al đến 1,2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi liệu thép crôm – niken; crôm – niken – mangan; crôm – niken – vanadi với hàm lượng các nguyên tố hợp kim hóa thấp.
Ni 0,4 ÷ 1,5;
Cr 0,4 ÷ 1,7; Mn đến 1,2;
Ti đến 0,2; V đến 0,3.
B14
Hồi liệu thép không rỉ crôm; crôm – titan với hàm lượng crôm cao.
Cr 23,0 – 30,0;
Ni đến 0,6; Al 4,5 – 5,8.
B15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr 21,5 ÷ 28,0;
Ni đến 0,6; Al 4,5 ÷ 5,8.
B16
Hồi liệu thép crôm – nhôm.
Cr 12,0 – 18,0; Ni đến 0,6;
Al 3,5 – 5,5.
B17
Hồi liệu thép dụng cụ crôm; crôm – vanadi với hàm lượng crôm cao.
Cr 11,0 ÷ 14,0;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B18
Hồi liệu thép không rỉ crôm với hàm lượng crôm cao.
Cr 12,0 ÷ 16,0;
Ni đến 0,6.
B19
Hồi liệu thép đàn hồi silic – vonfram.
Cr đến 0,3; Ni đến 10,4;
W 0,8 ÷ 1,2.
B20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr 4,0 ÷ 6,5; Ni đến 0,5;
Si đến 2,0; V đến 0,4;
Mo 0,45 ÷ 0,6.
B21
Hồi liệu thép dụng cụ crôm – vonfram – mangan; crôm – vonfram – vanadi.
Cr 0,5 ÷ 0,6; Ni đến 0,25;
Mn đến 1,2; W 0,8 ÷ 1,6;
V đến 0,4; Al đến 0,7.
B22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr đến 0,5; Ni đến 0,6;
Mn 9,0 ÷ 14,5; Si đến 1,0.
B23
Hồi liệu thép crôm – molypden – vanadi với hàm lượng molypden cao.
Cr 0,9 ÷ 2,6; Ni đến 0,5;
V đến 1,0; Mo 0,5 ÷ 1,3;
Nb đến 0,5.
B24
Hồi liệu thép bền nóng crôm – molypden và crôm – molypden – vanadi với hàm lượng crôm cao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si đến 2,6; V đến 0,45;
Mo 0,5 ÷ 0,9.
B25
Hồi liệu thép crôm – molypden với hàm lượng crôm cao.
Cr 12,0 ÷ 15,0; Ni đến 0,5;
Si đến 2,0; Mo 1,2 ÷ 2,0.
B26
Hồi liệu thép không rỉ crôm – niken; crôm – niken – titan.
Ni 8,0 ÷ 13,0; Cr 17,0 ÷ 20,0;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al đến 1,0; P đến 0,035.
B27
Hồi liệu thép dụng cụ crôm – vonfram; crôm – vonfram – vanadi.
Cr 2,8 ÷ 3,5; Ni đến 0,5;
W 0,8 ÷ 1,5; V đến 0,8.
B28
Hồi liệu thép crôm – vonfram; crôm – vonfram – vanadi.
Cr 4,5 ÷ 9,0; Ni đến 0,3;
W 1,5 ÷ 3,0; V đến 1,2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi liệu thép crôm – vonfram – vanadi.
Cr 4,5 ÷ 8,5; W 0,5 ÷ 1,5;
V 0,2 ÷ 0,6; Ni đến 0,4.
B30
Hồi liệu thép dụng cụ crôm; thép kỹ thuật điện, thép crôm – vonfram.
Cr 0,4 ÷ 0,7; Ni đến 0,25;
W 4,5 ÷ 6,2; V đến 0,3.
B31
Hồi liệu thép dụng cụ crôm – vonfram – silic.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si đến 0,9; W 2,0 ÷ 2,7;
V đến 0,3.
B32
Hồi liệu thép crôm – niken với hàm lượng niken thấp và hàm lượng crôm cao.
Ni 0,9 ÷ 2,8; Cr 16,0 ÷ 21,0;
Si đến 2,0.
B33
Hồi liệu thép mangan – nhôm – vanadi với hàm lượng mangan cao.
Cr đến 0,5; Ni đến 0,6;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Al 2,4 ÷ 7,0.
B34
Hồi liệu thép gió crôm – vonfram – vanadi với hàm lượng vanadi cao.
Cr 3,5 ÷ 4,6; Ni đến 0,4;
W 8,5 ÷ 10,5; V 1,2 ÷ 5,1;
Mo đến 0,4.
B35
Hồi liệu thép crôm – molypden – vonfram – vanadi với hàm lượng crôm cao.
Cr 9,0 ÷ 14,0; Ni đến 0,25;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo 0,5 ÷ 1,0.
B36
Hồi liệu thép dụng cụ crôm – vonfram – molypden – vanadi.
Cr 2,0 ÷ 5,0; Ni đến 0,3;
W 3,5 ÷ 5,5;
Mo 0,2 ÷ 1,0 ; V đến 1,2.
B37
Hồi liệu thép gió crôm – vonfram – molypden với hàm lượng vonfram cao.
Cr 3,6 ÷ 4,4; Ni đến 0,4;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo 0,3 ÷ 1,2; V 1,0 ÷ 2,4.
B38
Hồi liệu thép crôm – niken – molypden.
Cr 0,6 ÷ 2,0; Ni 1,9 ÷ 3,5;
Mo 0,2 ÷ 0,45; V đến 0,3.
B39
Hồi liệu thép crôm – niken – vonfram – vanadi với hàm lượng các nguyên tố hợp kim thấp.
Ni 0,8 ÷ 1,3; Cr 0,9 ÷ 2,4;
W 0,4 ÷ 1,4;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Si đến 0,9.
B40
Hồi liệu thép niken với hàm lượng niken cao.
Ni 2,75 ÷ 5,0; Cr đến 0,3.
B41
Hồi liệu thép không rỉ crôm – niken – mangan với hàm lượng niken, crôm, mangan cao.
Ni 2,5 ÷ 4,5; Cr 13,0 – 19,0;
Mn 13,0 ÷ 16,0.
B42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr 2,0 ÷ 3,5; Ni đến 0,25;
W 0,3 ÷ 0,6; Mo 0,3 ÷ 0,6;
V đến 0,6; Nb đến 0,6.
B43
Hồi liệu thép không rỉ crôm – niken – mangan với hàm lượng niken, crôm, mangan cao.
Ni 3,5 ÷ 5,6;
Cr 12,0 ÷ 20,0;
Mn 0,8 ÷ 14,0.
B44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni 5,0 ÷ 9,5;
Cr 12,0 ÷ 18,0; Si đến 3,0;
Ti đến 1,2; Al đến 1,4.
B45
Hồi liệu thép crôm – niken – vonfram; crôm – niken – vanadi.
Ni 1,25 ÷ 2,4;
Cr 0,6 ÷ 2,0; W 0,5 ÷ 1,5;
Mn 0,3 – 0,8; V đến 0,3.
B46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni 0,7 ÷ 2,0;
Cr 23,0 ÷ 30,0; Mn đến 1,5;
Si 0,5 ÷ 3,5.
B47
Hồi liệu thép crôm – niken – titan với hàm lượng crôm và niken cao.
Ni 2,8 ÷ 5,8;
Cr 20,0 ÷ 22,0;
Ti 0,2 ÷ 0,6.
B48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni 1,4 ÷ 2,5;
Cr 0,4 ÷ 1,9; Mn đến 1,5;
Ti đến 0,2; V đến 0,3.
B49
Hồi liệu thép crôm – niken – mangan với hàm lượng niken, crôm, mangan cao.
Ni 10,0 ÷ 14,0;
Cr 10,0 ÷ 16,0;
Mn 5,0 ÷ 7,0.
B50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ni 1,0 ÷ 2,5;
Cr 0,8 ÷ 2,4; Mn đến 1,3;
Si đến 1,2; W 0,8 ÷ 1,4;
Mo 0,25 ÷ 0,55; V đến 0,3.
B51
Hồi liệu thép niken – molypden; niken – molypden – mangan – titan.
Ni 0,6 ÷ 2,0; Cr đến 0,3;
Mn 0,4 ÷ 1,2;
Mo 0,2 ÷ 0,5; Ti đến 0,12.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi liệu thép crôm – niken – mangan – silic – molypden.
Ni 1,4 ÷ 2,3; Cr 0,8 ÷ 1,7;
Mn 0,7 ÷ 1,5; Si 0,4 ÷ 1,2;
Mo 0,2 ÷ 0,45.
B53
Hồi liệu thép không rỉ crôm – niken – molypden – titan với hàm lượng niken trung bình và hàm lượng crôm cao.
Ni 4,0 ÷ 8,5;
Cr 14,0 ÷ 22,0;
Mo 1,6 ÷ 3,5 ; Ti đến 0,6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi liệu thép crôm – silic – molypden với ziriconi có hàm lượng crôm trung bình.
Ni đến 0,5;
Cr 4,5 ÷ 6,0; Mo 1,2 ÷ 1,6;
Zr đến 0,3; V đến 0,6.
B55
Hồi liệu thép không rỉ, bền nóng crôm – niken – molypden; crôm – niken – molypden – titan.
Ni 10,0 ÷ 17,0;
Cr 14,0 ÷ 19,0;
Mo 2,0 ÷ 4,0; Ti đến 0,6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi liệu thép crôm – silic – niken – molypden – vonfram – vanadi.
Ni 0,8 ÷ 1,2; Cr 2,8 ÷ 3,5;
W 0,8 ÷ 1,2;
Mo 0,3 ÷ 0,6; Si 0,9 ÷ 1,2.
B57
Hồi liệu thép bền nóng crôm – niken – molypden – vonfram – vanadi.
Ni 1,1 ÷ 2,6;
Cr 10,0 ÷ 15,0;
W 1,1 ÷ 2,2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B58
Hồi liệu thép crôm – niken – vonfram – vanadi với bo.
Ni 2,5 ÷ 3,5; Cr 12,0 ÷ 16,0;
W 1,4 – 2,4; B đến 0,004;
Ti đến 0,3.
B59
Hồi liệu thép bền nóng, chịu nóng crôm – niken – vonfram – molypden.
Ni 12,0 ÷ 16,0; Cr 13,0 ÷ 16,0;
Mn đến 0,8; Si đến 3,5;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B60
Hồi liệu thép chịu nóng, không rỉ crôm – niken – silic với hàm lượng crôm và niken cao.
Ni 12,0 ÷ 16,0;
Cr 20,0 ÷ 26,0;
Mn đến 2,0; Si đến 3,0.
B61
Hồi liệu thép chịu nóng, không rỉ crôm – niken với hàm lượng crôm và niken cao.
Ni 17,0 ÷ 21,0;
Cr 22,0 ÷ 27,0;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B62
Hồi liệu thép không rỉ crôm – niken; crôm – niken với bo.
Ni 13,0 ÷ 17,0;
Cr 14,0 ÷ 20,0; B đến 0,7.
B63
Hồi liệu thép không rỉ crôm – niken – molypden; crôm – niken – molypden – vanadi với hàm lượng niken và molypden cao.
Cr 14,0 ÷ 18,0;
Ni 23,0 ÷ 28,0;
Mo 5,0 ÷ 7,5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi liệu thép không rỉ crôm – niken – niobi.
Nb 0,7 ÷ 1,5; Cr 17,0 ÷ 21,0;
Ni 9,0 ÷ 15,0; Mn đến 2,2;
Si đến 3,0.
B65
Hồi liệu thép crôm – niken – niobi với hàm lượng niken cao.
Nb 0,8 ÷ 1,3; Cr 13,0 ÷ 17,0;
Mn đến 2,0; Si đến 4,0.
B66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nb 0,5 ÷ 1,3; Cr 14,0 ÷ 19,0;
Ni 12,0 ÷ 17,0; Mn đến 2,0;
Si đến 2,0; Mo 2,0 ÷ 3,5.
B67
Hồi liệu thép crôm – niken – vonfram – niobi với hàm lượng niken cao.
Nb 0,8 ÷ 2,0; Cr 12,0 ÷ 18,0;
Ni 15,0 ÷ 20,0; Mn đến 2,0;
W 2,0 ÷ 3,2; B đến 0,03.
B68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Co 4,5 ÷ 6,0; Cr 3,8 ÷ 4,6;
Ni đến 0,4; W 9,0 ÷ 12,0;
V 1,6 ÷ 5,0.
B69
Hồi liệu thép gió crôm – vonfram – côban.
Co 9,0 ÷ 11,0; Cr 3,8 ÷ 4,6;
Ni đến 0,4; W 9,0 ÷ 11,0;
V 1,6 ÷ 2,6.
B70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu 0,2 ÷ 0,8; Cr đến 0,9;
Ni 0,3 ÷ 1,3.
B71
Hồi liệu thép crôm – niken – molypden – đồng với hàm lượng crôm và niken cao.
Cr 17,0 ÷ 25,0; Ni 22,0 ÷ 29,0;
Mo 2,5 ÷ 3,5; Cu 2,5 ÷ 4,5.
B72
Hồi liệu gang crôm – niken.
Cr 0,6 ÷ 3,8; Ni 0,6 ÷ 1,0.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồi liệu gang crôm – molypden.
Cr 0,8 ÷ 1,2; Ni đến 0,3; Mo lớn hơn 0,14.
1.5. Hồi liệu thép hợp kim cao và hợp kim, theo thành phần hóa học không thể xếp vào các phân nhóm của bảng 3 thì cung ứng theo từng mác. Hồi liệu thép tự động cần phải xếp loại riêng và chỉ cung cấp để luyện chính các mác thép đó.
Chú thích. Sai lệch cho phép của hàm lượng các nguyên tố hợp kim hóa so với những số liệu ở bảng 3 và ở điều 2.5 như sau:
Cr … ± 0,1%;
Ni … ± 0,1%.
- Cho vonfram trong trường hợp hàm lượng vonfram trong thép và hợp kim đến 2%.
W … ± 0,15%
- Cho vonfram trong trường hợp hàm lượng vonfram lớn hơn 2%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cho Mo … ± 0,05%.
2.1. Hồi liệu kim loại phải được cung cấp theo loại, nhóm, hạng, phân nhóm, theo các bảng trên.
Không được phép giao hồi liệu kim loại là máy, thiết bị ở dạng nguyên vẹn chưa tháo rời.
2.2. Những nhóm hồi liệu thép hợp kim, không được phép lẫn các mác thép có thành phần hóa học khác với bảng 3.
2.3. Hồi liệu thép cacbon không được chứa hồi liệu thép hợp kim, gang, kim loại màu và hợp kim ferô.
2.4. Hàm lượng các nguyên tố hợp kim hóa (Ni, Co, Mo, W) trong các thỏi đúc làm liệu phải ở trong giới hạn thành phần hóa học của các nhóm hồi liệu của bảng 3. Các nguyên tố hợp kim hóa khác không được phép sai quá 25% so với giới hạn trên và dưới của chúng ở các nhóm trong bảng 3. Thép thỏi ở trạng thái cung cấp của mỗi lô hồi liệu phải có nhãn ghi rõ số hiệu mẻ nấu và chứng nhận thành phần hóa học (hàm lượng cacbon, photpho, niken, đồng và các nguyên tố hợp kim hóa khác).
2.5. Phải giao nạp hồi liệu kim loại theo khối lượng tinh (không kể khối lượng tính theo các tạp chất, lượng thép rỉ…). Việc khấu hao khối lượng theo độ lẫn tạp phải được tiến hành phù hợp theo độ lẫn tạp thực tế và được quy định khi thu nhận.
2.6. Hồi liệu kim loại đem giao, phải đảm bảo an toàn khi vận chuyển, gia công hay luyện lại và không còn khả năng xảy ra cháy, nổ. Phải có những quy định nghiêm ngặt để ngăn ngừa các vụ nổ trong khi gia công hồi liệu kim loại theo TCVN 1769 – 75.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ QUY TẮC NGHIỆM THU
3.1. Hồi liệu kim loại được giao nạp theo từng lô cùng nhóm, phân nhóm, hạng. Không được phép cung cấp hồi liệu kim loại sai quy cách lẫn với hồi liệu kim loại đúng quy cách.
3.2. Khi phân tích kiểm tra thành phần hóa học những mác thép của bất kỳ phân nhóm nào trong bảng 3, nếu phát hiện được những nguyên tố hợp kim hóa không thuộc bảng đó thì lô hồi liệu kim loại phải đưa đi phân loại lại.
3.3. Kiểm tra để sắp xếp hồi liệu kim loại theo nhóm và hạng, căn cứ vào giới hạn hàm lượng của các nguyên tố hợp kim hóa, trạng thái cung ứng, độ sạch, khối lượng và quy cách của chúng.
3.4. Kiểm tra hồi liệu kim loại để nghiệm thu ở xí nghiệp cần phải theo đúng quy tắc lấy mẫu và phương pháp thử nêu ở các điều từ 3.5 đến 3.12.
3.5. Các mẫu thử để xác định hàm lượng các nguyên tố hợp kim hóa được lấy ít nhất từ năm vị trí ở mỗi lô. Để xác định kết quả phân tích hàm lượng các nguyên tố hợp kim hóa, phải lấy giá trị trung bình số học của các số liệu thử nghiệm. Các số liệu đó phải ở trong giới hạn quy định của nhóm theo bảng 3. Sai số cho phép về hàm lượng của từng nguyên tố hợp kim hóa trong hai mẫu thử không được vượt quá 15% theo giới hạn dưới và trên của các nhóm giao nạp.
Chú thích:
1. Lấy mẫu thử trong gói và bánh được lấy ở phần ngoài và phần trong của chúng sau khi cắt ra.
2. Để xác định khối lượng này của bánh và gói, ở mỗi lô phải lấy năm mẫu thử để cân và đo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7. Những mẫu thử để xác định hàm lượng các nguyên tố hợp kim hóa đặc trưng cho mỗi nhóm hồi liệu kim loại phải lấy sao cho các kết quả phân tích theo hàm lượng trung bình của mỗi nguyên tố ở mỗi lô có độ chính xác lớn nhất.
3.8. Phân tích thành phần hóa học hồi liệu kim loại phải theo đúng các quy định trong các tiêu chuẩn hay các văn bản kỹ thuật hiện hành khác về gang, thép và hợp kim ferô.
3.9. Bánh phải chịu được 3 lần ném (rơi tự do) từ độ cao 1,5m xuống tấm kim loại hay bê tông sao cho lượng rơi vãi không quá 10%. Thí nghiệm phải tiến hành cho 5 bánh của mỗi lô. Ít nhất phải có 4 bánh không bị vỡ.
3.10. Độ lẫn tạp (độ rỉ, các vụn kim loại màu, v.v…) ngoài quy định của bánh được kiểm tra sau khi phá vỡ bánh ra bằng cách đập hay cắt.
3.11. Trạng thái cung cấp của hồi liệu kim loại được kiểm tra kỹ lưỡng bằng cách quan sát từng lô khi giao nạp. Lượng các chất lẫn trong hồi liệu kim loại được kiểm tra bằng cách cần các mẫu thử sao cho kết quả đại diện chính xác cho độ lẫn tạp và lượng tạp chất trong lô.
3.12. Người cung cấp hồi liệu kim loại phải đưa những lô không được thu nhận đi phân loại lại, sau đó các lô đó có thể được thu nhận như các lô mới.
4. GHI NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
4.1. Mỗi lô hồi liệu kim loại đem giao hàng cần phải kèm theo các giấy chứng nhận thỏa mãn đầy đủ những yêu cầu của tiêu chuẩn này. Trên mỗi lô phải có nhãn, trong đó cần ghi rõ:
a) Tên gọi cơ sở giao hồi liệu kim loại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số toa xe chở hồi liệu kim loại.
d) Số hiệu của toa xe.
đ) Hàm lượng các nguyên tố hợp kim hóa theo phân tích thực tế (đối với thép hợp kim).
e) Số hiệu tiêu chuẩn này TCVN 1768 – 75.
4.2. Trong các chứng từ kèm theo khi chuyển hồi liệu kim loại đi cần ghi rõ:
- Hồi liệu thép hợp kim để luyện lại (đối với thép hợp kim).
- Hồi liệu thép cacbon để luyện lại (đối với thép cacbon).
4.3. Trong mỗi toa xe, mỗi ôtô, mỗi khoang xà lan phải để riêng hồi liệu kim loại theo từng loại, nhóm và hạng của nó.
Chú thích: Được phép chuyên chở chung hồi liệu kim loại khác hạng cùng nhóm và hình dạng trong trường hợp có vách ngăn bảo đảm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việt Nam
Liên xô
Mỹ
Anh
Nhật
Pháp
Tây Đức
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung quốc
B1
15X
5115
En206
SCr21
12C3
15Cr3
15Cr3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K15Cr4
15Cr
20X
5120
En207
SCr22
18C3
20Cr4
20Cr4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20Cr
30X
5130
En18A
SCr2
32C4
34Cr4
35Cr4
K35Cr4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35X
5135
En18C
S115
S117
SCr1
38C4
37Cr4
35Cr4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40X
5140
En18
K40Cr4
SCr4
38C4
41Cr4
40Cr4
K40Cr4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45X
5145
5147
SCr5
45C4
-
-
45Cr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5150
5152
En48
-
-
-
-
50Cr
15XГ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
16MC5
16MnCr5
15MnCr5
16MnCr5
15CrMn
20XГ
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
20MC5
20MnCr5
20CrMn4
20CrMn5
20CrMn
40XГ
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
40CrMn
40XP
50B40
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
40CrB
20XГP
50B20
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40XГP
50B40H
-
-
-
-
-
40CrMnB
OX – 50X (A),
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HIX10, 15XP-38XP(A),
20XГP – 50XГP(A)
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4XC – 40XC(A),
XГC – 50XГC(A),
WX15CГ, 60C2XA
XГ, 9XГ, 16XГT – 40XГT(A),
60C2XΦA, 38X IO,
30XЦT, 35XГ2,
30XГTЦ, 45XЦ
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
38XC
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33CrSi6
38CrSi
40XC
-
-
-
-
-
40CrSi6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20XГC
-
-
-
-
-
-
20CrMnSi
30XГC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
30CrMnSi
35XГCA
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
35CrMnSiA
25XГC
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
25CrMnSi
18XГT
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30XГT
-
-
-
-
-
-
30CrMnTi
35XГT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
35CrMnTi
40XГT
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
40CrMnTi
ЩX15CГ
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20MnCr4
20MnCr5
GCr15SiMn
4XC
-
-
-
-
45SiCrV6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4CrSiV
6XC
-
-
-
-
64SiCr5
64SiCr5
6SiCr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
90SiCr5
90SiCr5
9SiCr
XГ
L4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
80M8
145CrV6
145CrV6
16CrMn
B3
ЩX6, ЩX9, ЩX15, X, EX, X05, X09, 9X, 85X
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
ЩX6
E50100
FSE10100
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105Cr2
X110Cr2
GCr6
ЩX9
E51100
FSE51100
En31
SUJ1
100C5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105Cr4
GCr9
ЩX15
E52100
FSE52100
En31
SUJ2
100C6
100Cr6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GCr15
X
L1
-
-
100C6
105Cr5
105Cr5
Cr2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
XX9CR
-
100C6
105Cr4
90Cr3
90Cr3
Cr
X05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
SKS8
-
110Cr2
110Cr2
Cr06
9X
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100C6
85Cr7
85Cr7
9Cr2
B4
0XΦ – 85XΦ(A), X05Φ
(ЭИ 646), 15X2ΦA, 25XГΦA, 50XГΦA, ЩX15Φ (ЭИ 760)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
15XΦ
6117
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K15CrV4
10CrV
20XΦ
6120
-
-
-
22CrV4
20CrV4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40XΦ
6140
-
-
-
42CrV6
42CrV6
40CrV
50XΦA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
En47
SUP10
50CV4
50CrV4
K50CrV4
50CrVA
85XΦ
L2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
80CrV3
80CrV3
8CrV
X05Φ
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140CrV1
-
B5
12XH3A, 20XH3(A), 37XH3(A), 12X2H4(A), 20X2H4(A), 20XH4Φ(A), 25XH4A
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B6
EX3(ЭИ N764), 7X3, 8X3 (ЭИ102), 20X3, 45X30, 46X30, 60X30
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B7
18X2H4BA (18XHBA), 25X2H4BA (25XHBA), 38XH3BA, 38XH3BΦA, 30XH3BA, 0XH3B, 0XH3BΦ
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0XHM – 60XHM(A), 0XHMΦ, 0XH1M, 0XH2M, 34XH1M, 08XH2M (ЭИ 582), 45XHMΦA
-
-
-
-
-
-
-
5 XHM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
SKT4
60NCDV06 – 02,
55NCD7 – 03
55 NiCr-MoV6
55 NiCr-MoV6
5CrNiMo
B9
6XCЮ (ЭИ 428), X8, 12X5Φ, 8X5Φ, X8T, X5, 40X5T, X6C, 4X9C2 (X9C2, CX8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
X6C (ЭCX6)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
64SiCr5
64SiCr5
6SiCr
40X9C2, 4X9C2
-
En52
SEH1
Z45CS10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X45CrSi34
4Cr9Si2
B10
16M, 55CMA, 10ГCMT, ЭИ 581, 10ГMTΦ (ЭИ 985), 09Г2M, 17CГ2M
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
16M
4017
1652
-
Mo7
15Mo3
-
16Mo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12XM – 35XM(A), 12MX, 60X2M, 5XГM-40XГM(A) 12XMΦP, 0XMΦ – 35XMΦ(A), 12MΦX, 25X2MΦA (ЭИ 10), 15XCMΦ Б (ЭИ 79), 15XCMΦ(K-1)
-
-
-
-
-
-
-
12XM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1501-620-CrB
-
12DC4
13CrMo44
13CrMo44
12CrMo
15XM
A387CrB
1653 (BS)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12CD4
16CrMo44
K15Cr-Mo44
15CrMo
20XM
4119
CDS12, CDS110
SCM22
18CD4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20CrMo4
20CrMo
30XM
4130
CDS13
SCM22
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35XM
E4132
E4135
En19B
CDS13
SCM3
35CD4
34CrMo4
34CrMo5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12MΦX
-
-
-
-
-
-
12CrMoV
35XMΦA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
35CrMoV5
35CrMoV
25X2MΦ (ЭИ 10)
-
En40C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
30CD12
30CrMoV9
30CrMoV9, D487
30Cr2MoV
B12
X17T (ЭИ 529), 0X17T (ЭИ 645), X18CЮ (ЭИ 484), X17 (ЭЖ 17), 9X18 (X18, ЭИ 229)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
08X17T,
X17T (ЭИ 529)
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X8CrTi17
X8CrTi17
Cr17Ti
15X18CЮ,
X17 (ЭЖ 17)
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
95X18,
9X18 (X18, ЭИ 229)
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9Cr18
12X17, X17 (ЭЖ 17)
430
60442
En60
SUS24
Z10C17
X8Cr17
X8Cr17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B13
20XH – 50XH (A),
20XHP,
40XHP(ЭИ 753),
15XГHP 40XГHP(A),
20XГHTP, 18XCHPA, ЭИ 609, 25X2ГHTA, 50XHΦ – 75XHΦ(A)
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
B14
X25 (ЭИ 181),
X25T (ЭИ 139),
X28 (ЭЖ 27, ЭИ 349)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
15X25T, X25T
446
-
-
X8Cr28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cr25
B15
0X23Ю 5A (ЭИ 595), 1X25Ю 5 (ЭИ 340), 0X27Ю 5A (ЭИ 626)
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B16
X13 Ю 4 (ЭИ 60)
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B17
X12, X12Φ, 12XΦ1, 45X12
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
SKD1
Z200C12
X210Cr12
X210Cr11
X210Cr46
Cr12
B18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
08X13,
0X13 (ЭИ 496)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
En56A
-
Z6C13
X7Cr13
-
0Cr13
12X13,
1X13(ЭЖ 1)
403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS21
Z12Cr13
X10Cr13
X10Cr13
1Cr13
30X13,
3X13(ЭЖ 3)
420, CA-40
En56M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
3Cr13
20X13,
2X13(ЭЖ 2)
410, CA-15
En56B, En56C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS23
Z20Cr13
X20Cr13
X20Cr13
2Cr13
40X13, 4X13 (ЭЖ 4)
-
En56D
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X40Cr13
X40Cr13
4Cr13
B19
65C2BA, 55CBΦA
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B20
X5M(12X5MA), 25X5M, X6CM (ЭCX6M)
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
15X5M,
X5M(12X5MA)
501
502
-
-
Z12eD5
12CrMo195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cr5Mo
B21
XBГ, 5XBГ, 9XBГ, 28XBΦЦ, 15X2rCBA, OXB, 38XBA, 35XГ2CB, 35X2ГCBA, 38XBΦЮ(A)
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XBГ
-
Steel for cold working C
SKS31
80M8
105WCr6
100WCr6
CrWMn
B22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
B23
20XM1 Φ A(ЭИ 723), 08XMΦБ, 15X1M1Φ, 17X1M1ΦA, 12X2MΦCP, ЭП 84, ЭП 182, ЭП 187, X2MΦБ(ЭИ 531), 15X3MA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
25X2M1ΦA (ЭИ 723)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
25CrMo1VA
B24
10X13M(ЭИ 515), 1X13M, 1X13M2C2(ЭИ 852)
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
B25
1X11MΦ (15X11MΦ), 4X10C2M (X10C2M, ЭИ 107), 2X13CMΦБ (ЭП 38)
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B26
0X18H10(0X18H9, ЭЯ 0), X18H9 (1X18H9, ЭЯ 1), 2X18H9(ЭЯ 2), 0X18H10T(00X18H9T), 0X18H9T, (ЭИ 914, ЭИ 825), X18H10T (1X18H9T, ЭЯ 1T), X18H10E (ЭИ 453, ЭП47), X18H9T (1X18H9T, ЭЯ 1T), X18H10P (ЭИ 287), 0X18H11 (ЭИ 684), 00X181110 (ЭИ 842), X18H12T (1X18H12T), 2X18H9C2 (ЭИ 95), X18H12TΦ (ЭИ 953, ЭП 266), 0X18H12T (1X18H12T)
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
08X18H10, 0X18H10
304, CF-8
En58E
SUS27
Z7CN18-10, Z6CN18-10, Z5CN18-08
X5CrNi189
X5CrNi18.9
0Cr18Ni9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
302, CF-20
303, CF-16F
En58A, En58M
SUS40
Z12CN 18-10
X12CrNi18.8
X12CrNiS18.8
X12CrNi18.8
X12CrNiS18.8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12X18H9T, 1X18H9T
321
En58B, CS110
SUS29
Z10CNT 18-10, Z10CNT 18-08
X10CrNiTi18.9
X10CrNiTi18.9
1Cr18Ni9Ti
04X18H10, 00X18H10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
SUS28
Z2CN 1810
X3CrNi18.9
-
-
B27
42X3BΦA (ЭИ 955), 30X3BA
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
B28
4X5B2ΦC (ЭИ 958), 4X8B2 (ЭИ 160)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
4X5B2ΦC
H12
(CVM2CTU)
-
(5FCP)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37CrMoW V20
-
B29
X5BΦ, 9X5BΦ (ЭП 24), X6BΦ, 1X8BΦ (X8BΦ)
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B30
XB5, E7B6
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
XB5
-
(W5)
SKS1
120WC 45.02
X130W5
130W19
CrW5
B31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
4XB2C
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
4CrW2Si
5XB2C
-
-
SKS41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
45WCrV7
5CrW2Si
6XB2C
-
-
-
45WC 20-04
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6CrW2Si
B32
X17H2(ЭИ 268), 2X17H1(ЭП 209), X17H2(ЭП 210), 80X20HC(ЭИ 992)
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14X17H2, X17H2
431
En57, S80
SUS44
Z15CN 16-2
X22CrNi17
X22CrNi17
Cr17Ni2
B33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
B34
P9, P9Φ5, P9Φ(ЭИ 347)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
P9(ЭИ 262)
T7
14%W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270WD12 0R21
ABCH
X82WV9.2
W9Cr4V2
P9Φ5
-
(AW4.V)
(XVC1VH3)
Z125WV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X125WV12.4
W12Cr4-V4Mo
B35
1X12B2MΦ(ЭИ 756), 12X11B2MΦ
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B36
B4X4MΦ (ЭИ 944), 4X2B5ΦM (ЭИ 959), 40X5BΦMA (ЭИ 956), BЩ659
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4X2B5ΦM (ЭИ 959)
-
-
SKD4
40WCD÷S35 – 12
X30WCrV53
30WCr-V179
3W4Cr2V
B37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
P18Φ2 (ЭИ 916)
T2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VAP2V, CRD187
(BBB2, DH2MV)
Z80W18, 0R23
C18
-
-
B38
0XH3M, 33XH3M, 0XH3MΦA, 30XH2MΦ(A), 14X2H3MA(12X2H3M), 20X2H2MΦA, 18XH2MA, 19XH3MA, 38XH3MΦA
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
B39
5XHCB, 25XCHBΦA (BП 25), 30XCHBΦA (BП 30), 12X2HBΦA (ЭИ 712), 19X2HBΦA (ЭИ 763), 23X2HBΦA (ЭИ 659), 15XHГ2BA
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
B40
06H3(A), 25H3(A), 21H5A, 13H5(A)
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
B41
X14Г14H3T(ЭИ 711), X18Г14AH4 (ЭП 197)
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B42
ЭИ 578 (18X2MB, H8), 20X3MBΦ(ЭИ 415, H10, ЭИ 579)
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B43
2X13H4Г9 (X13H4Г9, ЭИ 100), X17Г9AH4 (ЭИ 878), 0X18H4AГ10(HH2), 0X20H4Г10БAΦ (HH3БΦ), 0X18H5Г12AБ (HH-3Б), 0X20H4AГ10 (HH3)
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12N17Г9AH4 (ЭИ 878), A17Г9AH4
204L
-
-
Z10CNM 18 – 7
-
-
-
B44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
3X13H7C2(X13H7C2, ЭИ 72), X17H6A Ю, X16H6 (ЭП 288)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
09X17H7Ю, X17H7Ю
301
-
SUS39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X12CrNi 17-7
-
-
B45
5XHB, 30XHBA, 40XHBA, 30X2HBΦA (30X2H2BΦA), 30X2HBA (30X2H2BA), 0XH1B, 40X1HBA (ЭИ 690), 30XH2BΦA, 45XHBΦA
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B46
X28H, X28AH (ЭИ 657), X25C3H (ЭИ 261)
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B47
X21H5T (N22H6T, ЭИ 811), 0X21H5T (ЭП 53), 0X20H5T (ЭП 299), 0X21H3T (X21H3, ЭП 214)
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12X21H5T (ЭИ 811), 1X21H5T
327, 70327
-
SCH11
Z20CN 25-05
X20CrNiSi
-
-
B48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
B49
1X15H13Г6 (ЭИ 483), 2X12H12Г6 (ЭИ 429)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
B50
18XГCH2BM(ДИ-2), 30X2ГCHBM(Bл-1Д), 30X2ГCH2BM, 30X2H2BMΦA, 12X2HBMΦA
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
B51
15HM – 40HM(A), 10THMT (ЭИ 829)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
B52
20XГCHM, 14XГCH2MA (ЭП 176), 30XГCHMA, 18XГCH2MA(ДИ - 4)
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
B53
X15H7ЮM2 (CH-4 và ЭП 35)
X17H5M3(CH – 3 và ЭИ 925), 0X21H6M2T (ЭП 54), X16H7M2Ю, X17H5M2
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
B54
38X5MCПA (ЭП 258), 38X5MCΦA (ЭП 257)
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B55
0X17H12M(ЭИ 401), 0X15H15M(ЭИ 844), 1X17H13M2T (X18H12M2T, ЭИ 448 và ЭИ 171), X16H13M3(ЭИ 592), 0X17H16M3T(ЭИ 580), X17H13M3T (X18H12M3T, ЭИ 432)
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
08X17H13M2T, X18H12M2T
317
En58H
-
Z8CND-T18-12
X10CrNiMo. Ti18.10
X10CrMoNi. Ti18.11
X10CrNi-Mo.Ti18.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B56
28X3CHMBΦA (CП28, ЭП 326), 33X3CHMBΦA(CП 33), 38X3CHMBΦA (CП38, ЭП 328), 43X3CHMBΦA(CП 43), 45X3CHMBΦA(XП 45)
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10X12HMBΦA(ЭИ 962, ЭИ 962A, 15X12HBMΦA), X12H2BMΦ(ЭИ 961, 13X12HBMΦA), 2X13HBMΦ(ЭП 65, ЭИ 961Φ, ЭП 65 л), 2X13H1MB1 (ЭП 211)
-
-
-
-
-
-
-
B58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
B59
1X14H14B2M (ЭИ 257), 4X14H14B2M (ЭИ 69), X14H14CB2M (ЭИ 240)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
45X14H14B2M, 4X14H14B2M (ЭИ 69)
5700A
En54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z45CNW-SO14
-
-
4CrNi14-W2Mo
B60
2X21H13(ЭИ 997), X23H13 (ЭИ 319), X20H14C2 (ЭИ 211), 0X20H14C2(0X19H14C2, ЭИ 838, ЭИ 732)
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
O8X20H14C2, X20H14C2
309, 30309, 60309
1648 E
SCS17
Z15CNS2513
X15CrNiSi-20-12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
B61
X23H18 (ЭИ 417), OX23H18, X25H20C2 (ЭИ 283)
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B62
0X15H15 (ЭИ 843), 00X17H15P (ЭИ 166), 00X17H15P2 (ЭИ 167), 00X18H15P4 (ЭП 168, ЭИ 846P4), 00X18H15P3 (ЭП 168a), 00X19H15P6 (ЭП 169, ЭИ 846P6)
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X16H25AM (ЭИ 395)
-
-
-
-
-
-
-
B64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
08X18H12 Б, 0X18H12 Б
347, 348
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS43
Z10CrNi-Nb189
X10CrNi-Nb189
X10CrNi-Nb189
1Cr18Ni-11Nb
B65
1X14H164 Б (ЭИ 694, 1X13H16), X13H14C4 Б (ЭИ 888), X14H16 БP (ЭИ 854)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
1X14H16БP (ЭИ 694P)
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B66
X16H13M2 Б (ЭИ 680), 0X18H15M2 Б (ЭП 231), 00X16H15M3 Б, 0X16H15M3 Б, (X16H15M3 Б, ЭИ 847), X17H16M2 Б (ЭИ 403)
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X16H13M2 Б, 08X16H13M2 Б (ЭИ 680)
318
En58J
-
Z10CNDNb 18-10
Z8CNDNb 18-12
-
X10CrNi Mo-1812
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B67
1X14H18B2 Б (ЭИ 695), 1X13H18B2 Б (ЭИ 957), 1X14H18B2P1 (ЭИ 726), 1X14H18B2БP (1X13H, 18B2БP, ЭП 695, ЭП 17)
-
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P9K5, P9K5Φ(ЭИ 705), P10K5Φ5(ЭИ 931),
-
-
-
-
-
-
-
P9K5,705
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VDI
-
-
-
ECO5
-
-
P10K5Φ5 (ЭИ 931)
T15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Z125WV 15-03
S12-1-4-5
EV4Co.E18-Co3
X133WCo12.5
-
B69
P9K10 (ЭИ 920), P9K10Φ(ЭИ 919)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
B70
10XCHД(CXл4), 15XCHД(CXл1,Hл-2), 10XГCHД (MC-1), 10ГHД, 14ГHД, 10XHДП
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
B71
0X18H28M3Д4(ЭИ 530), X23H28M3Д3T(ЭИ 629), 0X23H28M3Д3T(ЭИ 943), X23H23M3Д3(ЭИ 533)
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
B72
XHД, XHK, XЧ
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
B73
XM1
-
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1768:1975 về Hồi liệu kim loại đen - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1768:1975 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/12/1975 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1768:1975 về Hồi liệu kim loại đen - Phân loại và yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video