Tên gọi các chỉ tiêu |
Mức |
1. Khối lượng 1m2, tính bằng g. 2. Độ chịu kéo bình quân theo chiều dọc và ngang, tính bằng m, không nhỏ hơn 3. Độ gia nhựa, tính bằng mm, không nhỏ hơn 4. Hàm lượng tro, tính bằng %, không lớn hơn 5. Độ trắng tính bằng độ, không nhỏ hơn 6. Độ ẩm tính bằng % 7. Lượng bụi tính bằng cái trên 1m2: cỡ 0,25 đến 2 mm không lớn hơn cỡ trên 2 đến 3 mm không lớn hơn 8. Độ chịu gấp tính bằng lần không nhỏ hơn 9. Nếp nhăn: Cho phép trên mỗi tờ cỡ 787 x 1 092 có một nếp nhăn với chiều dài lớn nhất, tính bằng mm không quá 10. Số lỗ thủng trên mỗi tờ cỡ 787 x 1 092 đường kính đến 2 mm không quá |
62 ± 2 2 300 7 65 8 ± 1
350 1 4
50 |
Chú thích:
1. Độ trắng khi đo trên máy đo độ trắng bằng quang học quy định là 65º, còn khi so sánh với thang độ trắng canxi sunfat phải bằng hoặc lớn hơn 70º.
2. Trên mỗi tờ không được có đồng thời cả hai khuyết tật nếp nhăn và lỗ thủng và tổng số tờ có hai khuyết tật trên không được vượt quá 10%.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1663:1975 về Giấy viết số 3 - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1663:1975 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/11/1975 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1663:1975 về Giấy viết số 3 - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video