Số hiệu |
Kích thước, mm |
Diện tích mặt cắt ngang, cm2 |
Khối lượng 1m chiều dài, kg |
Đại lượng tra cứu cho trục |
|||||||||||
h |
b |
d |
t |
R |
r |
X – X |
Y – Y |
||||||||
Ix, cm4 |
Wx, cm3 |
ix, cm |
Sx, cm3 |
Iy, cm4 |
Wy, cm2 |
iy, cm |
|||||||||
10 12 14 16 18 18a 20 20a 22 22a 24 24a 27 27a 30 30a 33 36 40 45 50 55 60 |
100 120 140 160 180 180 200 200 220 220 240 240 270 270 300 300 330 360 400 450 500 550 600 |
55 64 73 81 90 100 100 110 110 120 115 125 125 135 135 145 140 145 155 160 170 180 190 |
4,5 4,8 4,9 5,0 5,1 5,1 5,2 5,2 5,4 5,4 5,6 5,6 6,0 6,0 6,5 6,5 7,0 7,5 8,3 9,0 10,0 11,0 12,0 |
7,2 7,3 7,5 7,8 8,1 8,3 8,4 8,6 8,7 8,9 9,5 9,8 9,8 10,2 10,2 10,7 11,2 12,3 13,0 14,2 15,2 16,5 17,8 |
7,0 7,5 8,0 8,5 9,0 9,0 9,5 9,5 10,0 10,0 10,5 10,5 11,0 11,0 12,0 12,0 13,0 14,0 15,0 16,0 17,0 18,0 20,0 |
2,5 3,0 3,0 3,5 3,5 3,5 4,0 4,0 4,0 4,0 4,0 4,0 4,5 4,5 5,0 5,0 5,0 6,0 6,0 7,0 7,0 7,0 8,0 |
12,0 14,7 17,4 20,2 23,4 25,4 26,8 28,9 30,6 32,8 34,8 37,5 40,2 43,2 46,5 49,9 53,8 61,9 72,6 84,7 100,0 118,0 138,0 |
9,46 11,50 13,70 15,90 18,40 19,90 21,00 22,70 24,00 25,80 27,30 29,40 31,50 33,90 36,50 39,20 42,20 48,60 57,00 66,50 78,50 92,60 108,00 |
198 350 572 873 1290 1430 1840 2030 2550 2790 3460 3800 5010 5500 7080 7780 9840 13380 19062 27696 39727 55962 76806 |
39,7 58,4 81,7 109,0 143,0 159,0 184,0 203,0 232,0 254,0 289,0 317,0 371,0 407,0 472,0 518,0 597,0 743,0 953,0 1231,0 1589,0 2035,0 2560,0 |
4,06 4,88 5,73 6,57 7,42 7,51 8,28 8,37 9,13 9,22 9,97 10,10 11,20 11,30 12,30 12,50 13,50 14,70 16,20 18,10 19,90 21,80 23,60 |
23,0 33,7 46,8 62,3 81,4 89,8 104,0 114,0 131,0 143,0 163,0 178,0 210,0 229,0 268,0 292,0 339,0 423,0 545,0 708,0 919,0 1181,0 1491,0 |
17,9 27,9 41,9 58,6 82,6 114,0 115,0 155,0 157,0 206,0 198,0 260,0 260,0 337,0 337,0 436,0 419,0 516,0 667,0 808,0 1043,0 1356,0 1725,0 |
6,49 8,72 11,50 14,50 18,40 22,80 23,10 28,20 28,60 34,30 34,50 41,60 41,50 50,00 49,90 60,10 59,90 71,10 86,10 101,00 123,00 151,00 182,00 |
1,22 1,38 1,55 1,70 1,88 2,12 2,07 2,32 2,27 2,50 2,37 2,63 2,54 2,80 2,69 2,95 2,79 2,89 3,03 3,09 3,23 3,39 3,54 |
Chú thích:
1. Khối lượng 1m chiều dài được tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép lấy bằng 7,85 g/cm3.
2. Bán kính lượn R và r được chỉ dẫn trong bảng 1 và hình vẽ không kiểm tra chỉ làm số liệu cho thiết kế lô hình.
3. Sai lệch cho phép kích thước không được vượt quá quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Số hiệu
Sai lệch cho phép
Chiều cao, mm
Chiều rộng chân, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nghiêng của chân (D), %
Độ cong của thanh (d), mm
Độ khuyết của chân (D1), mm
Khối lượng 1m, chiều dài, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 14
Từ 14 – 18
18 – 30
30 – 40
40 – 60
± 2,0
± 2,5
± 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4,0
± 2,0
± 2,5
± 3,0
± 3,5
± 4,0
- 0,06t sai lệch dương không quy định
100
≤ 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 24
D1 ≤ 0,3t
Từ
24
D1 ≤ 3
+ 3
- 5
Chú thích: Kiểm tra sai lệch cho phép theo khối lượng của thép chữ I bằng một trong hai cách:
- Cân lô hàng khối lượng từ 20 tấn đến 60 tấn ở trong mỗi 400 tấn đến 500 tấn sản phẩm;
- Cân các thanh có chiều dài không nhỏ hơn 300mm, các thanh này được chọn trong mỗi 100 giải cán.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Thép chữ I sản xuất với chiều dài từ 4m đến 13m. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ được phép cung cấp thép chữ I có chiều dài lớn hơn 13m.
6. Theo công dụng thép chữ I được sản xuất với:
Chiều dài quy ước;
Bội số chiều dài quy ước;
Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;
Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;
Chiều dài không quy ước.
Kích thước ngắn là những thanh có chiều dài không nhỏ hơn 2m.
7. Khi cung cấp thép chữ I với chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối lượng không lớn hơn 10% khối lượng lô hàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 40mm – thanh có chiều dài đến 8m;
+ 80 mm – thanh có chiều dài lớn hơn 8m.
9. Độ cong của thanh theo mặt phẳng đứng hay mặt phẳng ngang không được vượt quá 0,2% chiều dài.
10. Kích thước mặt cắt ngang kiểm tra ở vị trí cách đầu mút không nhỏ hơn 500mm.
Chiều cao của thanh đo ở mặt phẳng Y – Y (hình vẽ).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ I - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1655:1975 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 16/10/1975 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655:1975 về Thép cán nóng - Thép chữ I - Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video