Kiểu ray |
Kích thước, mm |
Diện tích mặt cắt ngang, F cm2 |
Khoảng cách đường trung tâm |
Mô-men quán tính Ix cm4 |
Mômen cản |
Mô-men quán tính, Iy, cm4 |
Mômen
cản của ray |
Khối lượng lý thuyết 1m chiều dài kg |
|||||
A |
B |
C |
D |
Đến chân ray, Z1 cm |
Đến đầu ray, Z2 cm |
Theo
phần dưới của chân |
Theo
phần trên của chân |
||||||
R 8 R 11 R 15 R 18 R 24 |
65 80,5 91,0 90,0 107 |
54 66 76 80 92 |
25 32 37 40 51 |
7,0 7,0 7,0 10,0 10,9 |
10,76 14,31 18,80 23,07 31,24 |
2,89 3,86 4,35 4,29 5,305 |
3,61 4,09 4,75 4,71 5,395 |
59,3 125 222 240 486 |
20,60 31,70 51,00 56,10 91,64 |
16,40 30,50 46,60 51,00 90,12 |
9,62 15,10 30,20 41,10 80,46 |
3,56 4,58 7,94 10,30 17,49 |
8,42 11,20 14,72 18,06 24,46 |
2. Chiều dài của ray quy định như sau:
R 8 – từ 5m đến 10m;
R 11 – từ 6m đến 10m;
R 15 – từ 6m đến 12m;
R 18 – từ 7m đến 12m;
R 24 – từ 7m đến 12m;
Chú thích:
1. Chiều dài quy ước, bội số chiều dài quy ước và chiều dài dùng làm đường cong phải được ghi rõ trong hợp đồng.
2. Tỷ lệ khối lượng giao hàng của những đoạn ray ngắn hơn 4m được quy định trong hợp đồng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2
Kiểu ray
Phối hợp kim loại theo diện tích mặt cắt ray %
Đầu
Thân
Chân
R 8
R 11
R 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R 24
34,30
42,90
45,60
43,90
44,36
24,90
23,30
20,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,68
40,80
33,80
34,40
36,80
32,96
4. Sai lệch cho phép theo kích thước của ray phải phù hợp với bảng 3
Bảng 3
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ phận ray
Sai lệch cho phép
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
Chiều cao ray
Chiều rộng đầu
Chiều dày thân
Chiều rộng chân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ lỗ bulông đến mặt mút
Kích thước lỗ bulông
Chiều cao tấm áp
Chiều dài
+ 1
- 0,75
± 0,75
+ 0,75
- 0,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,75
± 0,75
± 0,75
± 0,50
± 10
Chú thích. Nhà máy chế tạo căn cứ theo điều 1 và bảng 1 quy định khối lượng lý thuyết mỗi mét ray để giao hàng.
5. Kiểu ray cần phải tương ứng với hình 2, 3, 4, 5, 6 trong tiêu chuẩn này.
6. Ray kiểu R15, R18, R24 phải đáp ứng theo yêu cầu kỹ thuật trong TCVN 1653 – 75. Thép cán nóng – Ray đường sắt hẹp. Ray kiểu R8, R11 về yêu cầu kỹ thuật theo sự thỏa thuận trong hợp đồng.
7. Độ không đối xứng của mặt cắt ngang theo mặt phẳng đứng không được vượt quá:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ray kiểu R8
Hình 2
Ray kiểu R11
Hình 3
Ray kiểu R15
Hình 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5
Ray kiểu R24
Hình 6
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975 về Thép cán nóng - Ray đường sắt hẹp - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1652:1975 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 16/10/1975 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975 về Thép cán nóng - Ray đường sắt hẹp - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video