Số thứ tự |
Tên các loại vải |
Chi số sợi quốc tế |
Mật độ |
Độ thoát khí (l/m2s) |
Khối lượng riêng (g/m2) |
Độ bền kéo đứt KG |
Lĩnh vực sử dụng |
||
Dọc (số sợi/10 cm) |
Ngang (số sợi/10 cm) |
Dọc |
Ngang |
||||||
1 |
Các loại chéo màu thẫm |
20 đến 40 |
250 đến 300 |
200 đến 280 |
70 đến 150 |
Không lớn hơn 280 |
Không nhỏ hơn 50 |
Không nhỏ hơn 40 |
Cơ khí, điện và một số ngành lao động khác |
2 |
Vải bạt màu |
- |
- |
- |
Không nhỏ hơn 100 |
Không lớn hơn 400 |
Không nhỏ hơn 100 |
Không nhỏ hơn 50 |
Xây dựng, vận chuyển, khuân vác, hóa chất |
3 |
Vải an toàn B2 111 |
- |
- |
- |
- |
Không lớn hơn 280 |
70 |
40 |
Các ngành khác |
4 |
Vải điểm bâu |
35 đến 40 |
Khoảng 250 |
Khoảng 250 |
- |
Không lớn hơn 150 |
Không nhỏ hơn 42 |
Không nhỏ hơn 38 |
- |
2.3. Hình dáng bên ngoài
2.3.1. Áo
Kiểu may thẳng, cổ bẻ, cài khuy ngực đến gấu, tay dài có bác.
2.3.2. Quần may cạp ngoài có hai túi dọc, mở hai bên sườn. Quần không có đệm mông và gối.
2.4. Yêu cầu về cắt
2.4.1. Khi cắt phải tính thêm độ co của từng loại vải để sau khi giặt vẫn đảm bảo kích thước.
2.4.2. Tất cả các chi tiết đều phải cắt dọc sợi vải, các chi tiết ngoài được đặt lệch sợi 1,5 độ, các chi tiết trong lệch 2,5 độ (góc độ tính theo điểm gốc của chiều dài chi tiết đó).
2.4.3. Các chi tiết trong sản phẩm phải cắt đúng mẫu. Các đường cắt phải chính xác không gẫy khúc. Các đường vòng như nách, cổ, tay, cửa quần v.v... khi cắt phải bảo đảm chính xác cao.
2.5. Yêu cầu về đường may và cách lắp ráp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.2. Đầu và cuối đường may phải lại mũi ba lần chồng khít.
May xong phải cắt sát chỉ và xơ vải, đường may trong ngoài phải đều. Các chi tiết có hai hoặc ba lớp vải như ve, cổ, bác tay, cạp quần v.v.. phải êm phẳng trong ngoài và cân đối nhau.
Áo
Cổ, ve, nẹp, bên ngoài đều may một đường cách mép 0,5 ± 0,1 cm.
2.5.3. May cổ
Cổ tra lộn, chân cổ may mí, giữa cổ đính cỡ số và dây treo áo.
2.5.4. May ve
Chân ve, đến điểm xẻ ve may lộn, chân ve nối với nẹp gấp mép may mí.
Chú thích: Đối với loại vải mỏng khi may cổ và ve có một lớp vải đựng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả đều may cuốn, đè hai đường chỉ song song cách nhau 0,6 cm.
2.5.6. May bác tay
Trong tra lộn, cửa tay mỗi bên có hai xếp ly.
Quần
2.5.7. May cửa quần, đũng quần, giàng, dọc
Tất cả đều may hai đường phía trong. Đường thứ nhất cách mép vải theo cự ly ở thiết kế quy định, đường thứ hai gấp thân trước sát đường chỉ thứ nhất và may chồng khít lên đường thứ nhất.
2.5.8. May túi dọc, cạp
Túi dọc may mở hai bên sườn.
Các đường may cạp đều may lộn ngoài may đè một đường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hai đầu cạp thân trước mỗi bên bấm khuy nằm ngang chính giữa cạp, hai đầu cạp thân sau mỗi bên đính hai cúc, dọc theo miệng túi mỗi bên bấm một khuy.
2.6. Thùa khuy, đính cúc
Chiều dài khuy thùa xong phải lớn hơn đường kính cúc 0,1 cm. Khuy thùa chân rết phải đều. Cúc phải đính ngang hàng với khuy, phải đủ 16 lần chỉ.
2.7. Quần áo may xong phải được bộ phận kiểm tra kỹ thuật xác nhận.
3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
3.1. Nhãn hiệu
Nhãn hiệu bằng vải có kích thước 3 x 4 cm.
Nội dung:
nơi sản xuất;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ký hiệu vải.
Áo: đính giữa chân cổ.
Quần: đính ở chân cạp đường máy dọc.
3.2. Bao gói
Quần áo phải gấp theo bộ cùng số, xếp 25 bộ vào một gói. Ngoài đơn vị bao gói ghi:
nơi sản xuất;
tên hàng;
ký hiệu;
cỡ số;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Vận chuyển và bảo quản
Hàng phải để trong kho khô ráo, sạch sẽ. Khi vận chuyển phải có phương tiện che mưa nắng.
Số thứ tự
Tên gọi các chỗ đo
Hình vẽ và số thứ tự trên hình vẽ
Cỡ số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II B
III B
IV B
V B
Tính bằng cm
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
8
THÂN SAU
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chiều dài đo từ chân cổ giữa sống lưng đến hết gấu
1
55
57
59
61
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài cầu vai đo sát chân cổ
2
38
39
40
41
42
3
Chiều dài vai con đo từ chân cổ đến chỗ nối tay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13,5
14
14,5
15
4
Chiều rộng đo sát đầu sườn
4
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
52
54
5
Chiều rộng đo ngang eo và sát gấu
5
43
45
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
THÂN TRƯỚC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài đo từ đầu vai cạnh cổ đến gấu (đo thẳng sợi)
6
57
59
61
63
65
7
Chiều rộng ngực đo ngang tâm khuy thứ hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
20
20,5
21
21,5
8
Chiều rộng đo sát gầm nách
8
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
28
29
9
Chiều rộng đo ngang eo và sát gấu
9
23,5
24,5
25,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,5
10
Khoảng cách từ mép nẹp tới điểm xẻ ve
10
2,5
2,5
2,5
2,5
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ đầu vai cạnh cổ đến đầu chiết
11
26,5
27
27,5
28
28,5
12
Cuối chiết cách đầu sườn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7,5
8
8,5
9
13
Chiều dài chiết
12
9,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,8
10
10,2
14
Bản gấu gấp
2
2
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
CỔ ÁO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài cổ đo dưới chân
13
33
34
35
36
37
16
Chiều dài sống cổ đo tới hai đầu nhọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
36
37
38
39
17
Chiều ngang cổ đo chính giữa
15
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1
7,2
7,3
18
Chiều ngang đầu cổ đo theo chiều chếch
16
6
6
6,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,3
19
Chiều dài dây treo áo
7
7
7
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TAY ÁO
20
Chiều dài tay áo đo từ đầu vai đến hết bác tay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
50
52
54
56
21
Chiều rộng 1/2 bắp tay đo sát nách
18
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
20
20,5
22
Chiều dài bác tay
19
21,5
22
22,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,5
23
Chiều ngang bác tay
20
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài xẻ cửa tay (không tính bác tay)
7
7
7
7
7
25
Xếp ly cách đầu bác tay
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
4,5
4,5
4,5
4,5
CHIA KHUY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Từ điểm bấm ve tới tâm khuy thứ nhất
1,5
1,5
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
27
Khuy dưới cùng cách gấu
5
5
5
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BẢNG SỐ ĐO THÀNH PHẨM QUẦN
Số thứ tự
Tên gọi các chỗ đo
Hình vẽ và số thứ tự trên hình vẽ
Cỡ số
I B
II B
III B
IV B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính bằng cm
1
2
3
4
1
Chiều dài đo từ chân cạp đến hết gấu theo đường máy dọc
H.2
1
83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
93,5
97
2
Chiều dài đường giàng đo từ ngã tư đũng đến hết gấu
2
62
64
66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
3
Chiều dài cạp hai thân trước (không kể đầu nhọn)
3
32,5
33
33,5
34
34,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài cạp hai thân sau không kể giao khuy
34,5
35
35,5
36
36,5
5
Chiều ngang cạp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
6
Chiều rộng 1/2 quần đo sát đũng
5
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
35
36
7
Chiều rộng 1/2 quần đo sát gấu
6
19,5
20
20,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,5
8
Bản gấu gấp
7
3,5
3,5
3,5
3,5
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÚI VÀ XẾP LY
9
Khoảng cách từ chân cạp đến đầu miệng túi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
3
10
Chiều dài miệng túi
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15,5
16
11
Chiều dài từ chân cạp đến đến chỗ xẻ sườn
8
12
12,0
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,5
12
Khoảng cách từ cửa quần vào xếp ly thứ nhất
6,8
7,0
7,2
7,4
7,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách từ cửa quần đến xếp ly thứ hai
10,5
10,8
11,1
11,4
11,7
14
Khoảng cách từ đường máy dọc đến xếp ly thứ hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5,3
5,6
5,9
6,2
15
Khoảng cách từ đường máy dọc đến xếp ly thứ nhất
10,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,9
11,3
11,7
16
Chiều dài từ chân cạp đến hết xếp ly
9,3
9,5
9,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,1
17
Chiều dài túi
31
31
32
32
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều ngang túi (đo chỗ lớn nhất)
14
14,5
14,5
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1601:1974 về Quần áo lao động phổ thông dùng cho nữ công nhân do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1601:1974 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1974 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1601:1974 về Quần áo lao động phổ thông dùng cho nữ công nhân do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video