Tên các loại vải |
Độ bền đứt (N) |
Độ thoát khí (l/m2 giây) |
Hệ số dẫn nhiệt (Kcal/m2 giờ) |
Khối lượng (g/m2) |
Tính năng sử dụng |
|
Dọc |
Ngang |
|||||
Vải bạt dành riêng cho công nhân luyện kim |
Không nhỏ hơn 1000 |
Không nhỏ hơn 700 |
Không nhỏ hơn 50 |
Không nhỏ hơn 60 |
Không lớn hơn 400 |
May quần áo |
Vải diềm bâu |
Không nhỏ hơn 420 |
Không nhỏ hơn 380 |
- |
- |
Không lớn hơn 150 |
May lót túi quần và nẹp |
Chú thích: Có thể sử dụng các loại vải khác có tính chất bảo vệ cao hơn các loại vải kể trên.
2.1.2. Chỉ
Chỉ may phải hợp với màu vải và đạt độ bền đứt trên 15 N.
2.1.3. Cúc
Cúc phải đạt yêu cầu không cháy và không bị nóng chảy khi tiếp xúc với tia nhiệt nóng hoặc giọt kim loại nóng chảy.
2.1.4. Khóa cạp quần
Khóa cạp quần bằng kim loại không gỉ hoặc bằng kim loại có mạ chất chống gỉ.
Trong trường hợp có sự thỏa thuận giữa bên mua và bên bán, cho phép dùng cúc và khóa cạp quần theo yêu cầu sử dụng.
2.2. Yêu cầu về tính năng an toàn, vệ sinh và sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2. Để chống giọt kim loại nóng chảy bám vào quần áo, mặt trước áo phải may phẳng, không có gợn, không có ly và không có túi.
2.2.3. Quần áo phải may gọn nhẹ để đảm bảo an toàn và thuận tiện trong lao động.
2.2.4. Cầu vai và nách áo, phải may hở cho thoáng khí, dễ thoát mồ hôi và giảm sự phá hủy vải do bức xạ nhiệt.
2.3. Hình dáng bên ngoài
2.3.1. Áo
Áo blu-dông có đai hoặc không có đai, không túi, cổ bẻ có cài khuy.
Nẹp đúp, cúc cài ngầm.
Nách áo, cầu vai may hở.
Cửa tay không xẻ và không xếp ly.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cạp quần có mở cài và khóa then.
Quần không có đáp gối, đáp mông.
2.4. Yêu cầu chính về cắt may.
2.4.1. Khi cắt phải tính thêm độ co của từng loại vải để sau khi giặt vẫn đảm bảo kích thước.
Tất cả các chi tiết quần áo đều phải cắt theo hướng dọc sợi vải.
2.4.2. Khi cắt phải chừa bề rộng mép vải để may như sau:
đường may lộn cổ, ve, nẹp, đầu cạp, cửa quần phía thùa khuy 0,5 ± 0,1 cm; đường may gập - chân cổ, bác tay, nẹp áo trong, gấu áo, cạp quần, túi sau, cửa quần phía đính cúc 0,7 ± 0,1 cm;
đường may cuốn - sườn áo, vòng nách, đường nối vai, đường dọc, giàng và đũng quần 1,1 ± 0,1 cm.
2.4.3. Quy định đường may như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
số mũi chỉ trên 10 cm có từ 50 đến 60;
các đường may lộn cách mép 0,5 cm;
các đường may gấp đều may mí cách mép 0,1 cm;
các đường may cuốn đều phải may đè và cách mép 0,5 cm;
các đường may đầu và cuối phải lại mũi 3 lần, chồng khít lên nhau;
cầu vai đáp ngoài để bong, có ba đường chặn: hai đường chặn mép dưới ở giữa sống lưng chia khoảng cách đều nhau. Mỗi đường chặn dài 5 cm.
Khóa đặt đúng giữa cạp quần và cách đầu cạp 8 cm. May mi xung quanh chân khóa và may chéo chữ X.
2.4.4. Quy định về thùa khuy và đính cúc
Chiều rộng lỗ khuy sau khi thùa xong phải lớn hơn đường kính cúc 0,1 cm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khuy bác tay đục vào giữa, đầu khuy cách đường may lộn 1,5 cm.
Cửa quần có ba khuy, đục vào giữa theo chiều ngang. Khuy dưới cùng cách đường máy chặn từ 3,5 đến 4 cm. Khoảng cách còn lại chia đều nhau.
Đục một khuy vào giữa cạp quần về phía đính cúc cách đầu cạp 2 cm. Thùa khuy chân rết phải đều, khít chỉ, chắc, không dúm vải, các đầu khuy lượn tròn, chân khuy lại mũi ba lần và cắt chỉ phía trong.
Đính cúc phải thẳng hàng với khuy, chỉ đính cúc chập bốn, đính bốn lượt, quấn chân ba vòng, lại mũi ba lần và cắt chỉ phía trong.
3. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
3.1. Nhãn bằng vải
3.1.1. Kích thước 3 x 4 cm.
Nội dung ghi:
Ký hiệu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hàng;
Nơi sản xuất.
3.1.2. Nhãn áo đính vào giữa chân cổ, bên trong áo.
3.1.3. Nhãn quần đính vào chân cạp quần, phía trong chỗ giữa hai chiết của thân sau.
3.2. Bao gói
3.2.1. Quần áo được xếp theo bộ, cùng số. Xếp 25 bộ vào một gói, bên ngoài ghi:
Tên cơ sở sản xuất;
Tên hàng;
Ký hiệu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng;
Thời gian đóng gói;
Số hiệu của tiêu chuẩn này.
3.3. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển hàng hóa phải được che mưa, nắng.
3.4. Bảo quản
Bảo quản hàng ở chỗ khô ráo, thoáng mát, cách mặt đất ít nhất 30 cm và cách chân tường ít nhất 20 cm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số thứ tự
Tên gọi các chỗ đo
Hình vẽ và số thứ tự trên hình vẽ
Cỡ số
Sai số cho phép
II B
III B
IV B
V B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H 1
Thân sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Chiều dài đo giữa lưng từ chân cổ đến hết đai
1
62
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71
± 0,5
2
Chiều dài từ góc nối vai với chân cổ đến hết đai áo
2
65
68
71
74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Chiều dài vai - khoảng cách hai đầu vai nối với tay
3
45
47
49
51
± 0,5
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
56
58
60
62
± 0,5
5
Chiều cao cầu vai
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
17
17
± 0,5
6
Cầu vai đè lên thân sau
8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
± 0,2
7
Đường viền chân cầu vai
0,5
0,5
0,5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Chiều dài đai áo
6
93
96
99
102
± 0,5
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
5
5
5
5
± 0,2
10
Gấu áo chiết 4 ly, chiều rộng mỗi chiết ly
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
2
± 0,2
11
Xếp ly cách đường máy sườn thân trước
9
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
± 0,2
12
Chiều dài thân trước từ góc nối vai với chân cổ đến hết đai áo
10
62
65
68
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Chiều rộng thân từ gầm nách đến mép nẹp
11
29
30
31
32
± 0,5
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
15
16
17
18
± 0,5
15
Bản nẹp áo
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
4,5
4,5
± 0,2
TAY
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Chiều dài từ đầu vai đến hết bác tay
14
54
56
58
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Chiều rộng 1/2 bắp tay từ gầm nách thẳng sợi ngang đến sống tay
15
22,5
23
23,5
24
± 0,5
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
14,5
15
15,5
16
± 0,5
19
Chiều dài bác tay
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,5
24
24,5
± 0,5
20
Chiều ngang bác tay
18
6,5
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
± 0,2
CỔ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Chiều dài phía chân
19
38
39
40
41
± 0,5
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
41
42
43
44
± 0,5
23
Chiều rộng đầu cổ
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
6,5
6,5
± 0,2
24
Chiều rộng giữa cổ
8
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
± 0,2
25
Xẻ ve áo
3
3
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUẦN
H 2
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
90
94
98
102
± 0,5
27
Chiều sâu cửa quần
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
23
24
± 0,5
28
Chiều rộng 1/2 quần đo sát gầm đũng
3
33
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
± 0,5
29
Chiều rộng 1/2 ống quần đo sát gấu
4
19
20
21
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Bản gấu quần
5
3
3
3
3
± 0,2
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
3
3
3
3
± 0,2
32
Chu vi cạp
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
71
73
± 0,5
33
Chiều dài mỏ cài cạp quần
8
16
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
± 0,5
34
Chiều ngang cạp
9
3,5
3,5
3,5
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Chiều dài miệng túi dọc bên sườn
10
16
16
16
16
± 0,5
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
31
31
31
± 0,5
37
Chiều rộng phía đáy túi dọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,5
13,5
13,5
± 0,5
38
Khoảng cách từ chân cạp đến miệng túi dọc
11
4
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
± 0,2
39
Chiều dài túi sau ốp ngoài quần
12
14
14,5
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Chiều rộng túi sau
12
12,5
13
13
± 0,5
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
5
± 0,2
Hình dáng và hướng dẫn đo thành phẩm áo bảo hộ lao động nam công nhân luyện kim.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dáng và hướng dẫn đo thành phẩm quần bảo hộ lao động nam công nhân luyện kim.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1599:1974 về Quần áo bảo hộ lao động dùng cho nam công nhân luyện kim do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1599:1974 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1974 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1599:1974 về Quần áo bảo hộ lao động dùng cho nam công nhân luyện kim do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video