43,6 |
41,0 |
41,3 |
43,0 |
42,5 |
38,0 |
37,5 |
43,0 |
43,4 |
43,0 |
42,1 |
43,3 |
41,2 |
42,4 |
43,3 |
43,2 |
42,2 |
42,6 |
42,4 |
41,7 |
40,3 |
43,2 |
43,5 |
42,1 |
42,3 |
42,2 |
42,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41,1 |
Trên đường cong đã cho, ghi lại 28 đỉnh. Chọn 50% số đỉnh có giá trị thấp nhất. Các giá trị đó như sau:
41,0
41,3
38,0
37,5
42,1
41,2
41,2
42,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,3
42,1
42,2
42,1
41,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số trung bình của 14 đỉnh thấp nhất (41,0 kG) là lực trung bình khi tách lớp (P)
Chú thích. Khi tính toán, cần chuyển đơn vị “kG” thành đơn vị hợp pháp.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1596:1988 về cao su - phương pháp xác định độ bền kết dính nội
Số hiệu: | TCVN1596:1988 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1596:1988 về cao su - phương pháp xác định độ bền kết dính nội
Chưa có Video