Ký hiệu xích |
t |
Btr không nhỏ hơn |
d |
D1 |
H1 không lớn hơn |
b không lớn hơn |
B1 không lớn hơn |
Tải trọng phá hủy kN không nhỏ hơn |
Khối lượng một mét xích kg |
CLN – 15,875 – 22,70 CLN – 19,05 – 29,50 CLN – 25,4 – 50,00 CLN – 31,75 – 70,00 CLN – 38,1 – 100,00 CLN – 44,45 – 130,00 CLN – 50,8 – 160,00 |
15,875 19,05 25,4 31,75 38,1 44,45 50,8 |
9,65 12,70 15,88 19,05 25,40 25,40 31,75 |
5,08 5,96 7,95 9,55 11,12 12,72 14,29 |
10,16 11,91 15,88 19,05 22,23 25,40 28,58 |
14,8 18,2 24,2 30,2 36,2 42,4 48,3 |
24 33 39 46 58 62 72 |
13 17 22 24 30 34 38 |
22,70 29,50 50,00 70,00 100,00 130,00 160,00 |
0,90 1,6 2,6 3,8 5,5 7,5 9,7 |
Bảng 2
mm
Ký hiệu xích
t
Btr
không nhỏ hơn
d
d1
h1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
không lớn hơn
b1
không lớn hơn
Tải trọng phá hủy kN không nhỏ hơn
Khối lượng một mét xích
kg
CL – 8 – 460
CL – 9,525 – 9,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CL – 12,7 – 9,00 – 2
CL – 12,7 – 18,20 – 1
CL – 12,7 – 18,20 – 2
CL – 15,875 – 22,70 -1
CL – 15,875 – 22,70 -2
CL – 19,05 – 31,80
CL – 25,4 – 60,00
CL – 31,75 – 88,50
CL – 38,1 – 127,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CL – 50,8 – 226,80
CL – 63,5 – 353,80
8,00
9,525
12,7
12,7
12,7
12,7
15,875
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,05
25,4
31,75
38,1
44,45
20,8
63,5
3,00
5,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,30
5,40
7,75
6,48
9,65
12,70
15,88
19,05
25,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,75
38,10
2,31
3,28
3,66
3,66
4,45
4,45
5,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,96
7,95
9,55
11,12
12,72
14,29
19,84
5,00
6,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,75
8,51
8,51
10,16
10,16
11,91
15,88
19,05
22,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,58
39,68
7,5
8,5
10,0
10,0
11,8
11,8
14,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,2
24,2
30,2
36,2
42,4
48,3
60,4
12
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
19
21
20
24
33
39
46
58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
89
7
10
-
7
10
11
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
22
24
30
34
38
48
4,60
9,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,00
18,20
18,20
22,70
22,70
31,80
60,00
88,50
127,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
226,80
353,80
0,20
0,45
0,30
0,35
0,65
0,75
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
2,6
3,8
5,5
7,5
9,7
16,0
Bảng 3
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
Btr
không nhỏ hơn
d
d1
A
h1
không lớn hơn
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b1
không lớn hơn
Tải trọng phá hủy kN không nhỏ hơn
Khối lượng một mét xích
kg
2CL – 12,7 – 31,80
2CL -18,875 – 45,40
2CL – 19,05 – 72,00
2CL – 25,4 – 113,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2CL – 38,1 – 254,00
2CL - 44,45 - 344,80
2CL – 50,8 – 453,60
2CL – 19,05 – 64,00
12,7
15,875
19,05
25,4
31,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,45
50,8
19,05
7,75
9,65
12,70
15,88
19,05
25,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,75
12,70
4,45
5,08
5,96
7,95
9,55
11,12
12,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,96
8,51
10,16
11,91
15,88
19,05
22,23
25,40
28,58
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,92
16,50
25,50
29,29
35,76
45,44
48,87
58,55
22,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,8
18,2
24,2
30,2
36,2
42,4
48,3
18,08
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
68
82
104
110
130
53,4
11
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
24
30
34
38
17,75
31,80
45,40
72,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177,00
254,00
344,80
453,60
64,00
1.4
1.9
3.5
5.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.0
14.4
19.1
2.9
CHÚ THÍCH: Cho phép giảm tải trọng phá hủy của mắt chuyển tiếp xuống 20%.
Bảng 4
mm
Ký hiệu xích
t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không nhỏ hơn
d
d1
A
h1
không lớn hơn
B
không lớn hơn
b1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng phá hủy kN không nhỏ hơn
Khối lượng một mét xích
3CL – 12.7 – 45,40
3CL – 15,875 – 68,10
3CL – 19,05 – 108,00
3CL – 25,4 – 170,10
3CL – 31,75 – 265,50
3CL – 38,1 – 381,00
3CL – 44,45 – 517,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3CL – 19,05 – 96,00
12,7
15,875
19,05
25,4
31,75
38,1
44,45
50,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,75
9,65
12,7
15,88
19,05
25,4
25,4
31,75
12,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,08
5,96
7,95
9,55
11,12
12,72
14,29
5,96
8,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,91
15,8
19,05
22,23
25,4
28,58
11,9
13,92
16,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,29
35,76
45,44
48,87
58,55
22,78
11,8
14,8
18,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,2
26,2
42,4
48,3
18,08
50
57
86
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
160
190
76,2
11
13
18
22
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
38
17,75
45,40
68,10
108,00
170,10
266,50
381,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680,40
196,00
2,0
2,8
5,8
7,5
11,0
16,5
21,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,3
CHÚ THÍCH: Cho phép giảm tải trọng phá hủy của mắt chuyển tiếp xuống 20%.
Bảng 5
mm
Ký hiệu xích
t
Btr
không nhỏ hơn
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
h1
không lớn hơn
B
không lớn hơn
b1
không lớn hơn
Tải trọng phá hủy kN không nhỏ hơn
Khối lượng một một xích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4CL – 19,05 – 128,00
19,05
19,05
12,70
12,70
5,96
5,96
11,96
11,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,78
18,2
18,08
105
101,9
18
17,75
152,00
128,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.75
CHÚ THÍCH: Cho phép giảm tải trọng phá hủy của mắt chuyển tiếp xuống 20%.
Bảng 6
mm
Ký hiệu xích
t
Btr
không nhỏ hơn
d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
h1
không lớn hơn
B
không lớn hơn
b1
không lớn hơn
Tải trọng phá hủy kN không nhỏ hơn
Khối lượng một một xích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLD – 38,1 – 29,50
CLD – 38 – 30,00
CLD – 38 – 40,00
CLD – 50,08 – 50,00
CLD – 63,5 – 70,00
CLD – 76,2 – 100,00
31,75
38,1
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,08
63,5
76,2
9,65
12,70
22,00
22,00
15,88
19,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,08
5,96
7,95
7,95
7,95
9,55
11,12
10,16
11,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,88
15,88
19,05
22,23
14,0
18,2
21,3
21,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,2
36,2
24
31
42
47
39
46
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
23
26
22
24
30
22,70
29,50
30,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,00
70,00
100,00
0,60
1,10
1,87
2,10
1,90
2,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1) kích thước đối với xích CLD – 38 – 4000 là danh nghĩa;
2) Cho phép giảm tải trọng phá hủy của mắt chuyển tiếp xuống 20%.
Bảng 7
mm
Ký hiệu xích
t
Btr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
d1
A
h1
không lớn hơn
B
không lớn hơn
b1
không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng một một xích
BL – 9,525 – 11,00
BL – 9,525 – 12,00
BL – 9,525 – 18,00
9,525
9,525
9,525
7,60
9,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,59
4,45
4,45
5,00
6,00
6,00
-
-
10,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,85
9,85
18,5
21,2
27,5
10,0
12,0
8,5
1100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
0,50
0,65
1,00
Bảng 8
mm
Ký hiệu xích
t
Btr
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
d1
h1
không lớn hơn
B
không lớn hơn
b1
không lớn hơn
Tải trọng phá hủy kN không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg
CLC – 78,1 – 400,00
CLC – 103,72 – 650,00
CLC – 140 – 1200,00
78,1
103,1
140
38,1
49,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,00
24,00
36,00
40,0
46,0
65,0
56,0
60,0
90,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
182
51
73
94
400,00
650,00
1200,00
19,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,0
2.1. Xích phải được chế tạo theo yêu cầu của tiêu chuẩn này và các bản vẽ chế tạo đó được duyệt theo thủ tục quy định.
2.2. Má xích phải được chế tạo từ thép cán nguội có độ chính xác thường và cao về chiều dày; bạc và con lăn từ từ thép cán nguội có độ chính xác cao và thường về chiều dày và chiều rộng.
Đối với má xích kiểu CLD và CLC cho phép dùng thép cán nóng.
2.3. Các chi tiết của xích phải được nhiệt luyện hay hóa nhiệt luyện đạt độ cứng phù hợp với Bảng 6. Tỷ lệ chiều sâu của lớp khuyếch tán (lớp cùng tích và một lớp chuyển tiếp) so với chiều dày của con lăn, bạc lót hay đường kính của chốt khi hoá nhiệt luyện phải phù hợp với Bảng 10.
2.4. Trên bề mặt các chi tiết của xích không được có vẩy sắt, vết rạn nứt, vết xước, vết gỉ làm giảm khả năng làm việc của xích.
2.5. Má xích phải có lớp phủ bảo vệ, phủ bảo vệ - trang trí hoặc phủ trang trí, cho phép có lớp phủ trong tổ má xích, hình thức phủ được quy định theo thỏa thuận với khách hàng hoặc theo bản vẽ đó được duyệt theo thủ tục quy định.
2.6. Xích hoàn chỉnh phải có độ linh động (không bị kẹt) ở khớp nối bản vẽ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe hở tổng cộng của xích nhiều dãy không được vượt quá 0,8 trị số khe hở tổng cộng của xích một dãy nhân với số dãy.
2.8. Xích kiểu CL, BL cú bước xích 8 mm đến 15,875 mm phải được thử kéo bằng 15 % đến 33 % tải trọng phá hủy chỉ dẫn trong Bảng 2 và Bảng 7.
2.9. Mômen xoắn khi thử quay chốt và bạc trong một má xích và lực ép một bạc ra khỏi má không được nhỏ hơn trị số đó chỉ dẫn trong Bảng 12.
2.10. Sai lệch giới hạn chiều dài đoạn xích so với trị số danh nghĩa phải dương và phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 13. Số mắt xích trong một đoạn xích được đo phải phù hợp với chỉ dẫn trong Bảng 14.
2.11. Sai lệch giới hạn của bước xích so với trị số danh nghĩa không được vượt quá chỉ dẫn trong Bảng 15.
2.12. Chiều dài xích và số mắt xích núi với mắt xích chuyển tiếp do bên chế tạo quy định theo thỏa thuận với khách hàng.
CHÚ THÍCH (xem Bảng 9)
1 Cho phép tăng độ cứng của má xích CLN và CL có bước từ 19,05 mm trở lên đến HRC 45.
2 Cho phép đối với bạc không xemăngtít của xích CLC có độ cứng HRC 37 – 45;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9
Kiểu xích
Bước xích t, mm
Độ cứng HRC
Má xích
Chốt
Bạc
Con lăn
Thép xêmăng tít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép xêmăng tít
Thép không xêmăng tít
Thép xêmăng tít
Thép không xêmăng tít
CLN
15,875
19,05
25,4
31,75,50,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32…40
32…40
26…40
52…62
48…55
54..62
48...55
47..55
42..50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8…15,875
31,75
40…50
59…65
48…55
59..65
48…55
54..62
42..50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,05
25,4
31,75…63
32…40
38…45
54…62
48…55
54..62
48…55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42..50
CLD
38…76,2
32…40
54…62
48…55
54…62
48…55
47..55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LC
78,1…140
35…45
-
45…55
45…55
45…55
-
35…45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu xích
Bước xích t, mm
Chiều sâu tương đối của lớp khuyếch tán, %
Chốt
Bạc
Con lăn
CLN, CL và BL CLN, CL và CLD
CLC
8…15.875
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,1…140
4,00…11,0
3,5…11,0
8…30
12…30
12…30
6…20
10…25
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Bước xích
8
9,525
12,7
15,875 +
31,75
19,05 +
38,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,8
31, 75 +
63,5
Khe hở
0,4
0,5
0,5
0,5
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
Bảng 11 (tiếp theo)
Mm
Bước xích
3
38,1
76,2
44,45
50,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,1 - 140
Khe hở
1,0
1,2
1,3
1,3
1,4
3,5
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Dấu + dựng cho kiểu xích CLC.
Bảng 12
Bước xích, mm
Mômen xoắn, Nm
Lực để bạc ra
Chốt
Bạc
8
9,525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,875
19,05
25,4
31,75
38,1
44,45
50,8
63,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,75 *
38,1 *
50,8 *
63,5 *
38 *
38 * * *
76,2 * *
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3,5
6,0
15
29
12
14,4
40
55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
0,3
0,5
1,5
2,0
3,5
9,0
17,9
7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
33
42
72
0,28
0,40
0,80
1,20
2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,00
2,70
3,40
5,00
6,00
7,00
10,00
* Đối với xích CLD
* * Đối với xích CL – 12,7 – 900 – 1 và CL – 12,7 – 900 – 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13
Kiểu xích
Bước xích t, mm
Sai lệch giới hạn chiều dài đoạn xích so với trị số danh nghĩa, %
CL
CLN, CLD và BL
CLC
8 – 63,5
Từ 9,525 trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
0,225
0,50
CHÚ THÍCH: Cho phép đối với kiểu xích, bước xích 12,7 mm đến 19,05 mm có sai lệch giới hạn chiều dài đoạn xích 0,224%.
Bảng 14
Kiểu xích
Bước xích, mm
Chiều dài đoạn xích tính bằng bước xích
CLN, BL, CL và CLD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,75
38 và 38,1
44,45
50,8
63,5
76,2
49
47
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
23
19
70,1
103,2
140,0
19
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 15
Kiểu xích
Bước xích, mm
Sai lệch giới hạn bước xích so với trị số danh nghĩa, 0/0
CLN, CL và BL
8…15,875
± 0,90
CLN. CLD và CLC
19,05…140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,40
CL
19,05
+ 0,90
- 0,40
25,4
+ 0,70
- 0,40
31,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 0,20
38,1 và
44,45
+ 0,50
- 0,20
50,08 và 63,5
+ 0,36
- 0,20
CHÚ THÍCH: Cho phép 10% xích kiểu Cl, BL và CLN bước xích 8…15,875 cú sai lệch giới hạn xích 1,2%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Để kiểm tra xích theo yêu cầu của tiêu chuẩn này cơ sở chế tạo phải tiến hành thử giao nhận và thử trên giá thử định kỳ về khả năng làm việc của xích (trừ xích kiểu CLC).
3.2. Thử giao nhận phải tiến hành từ lô xích theo yêu cầu của các điều mục 2.4; 2.5; 2.6; 2.7; 2.10; 2.11; 2.12. Xích trong một lô phải cùng kích thước. Số xích trong một lô do cơ sở chế tạo quy định, nhưng không được vượt quá 5000 m. đối với xích kiểu CL và xích nhiều dãy có bước xích từ 25,4 mm trở lên, xích trong lô không được vượt quá 1000 m. Đối với xích kiểu CLN và CLD được phép tăng xích trong lô đến 10000 m.
3.3. Nếu trong quá trình thử giao - nhận, chỉ cần thông số không phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn này thì phải tiến hành thử lại với số lượng mẫu gấp đôi, nhưng chỉ thử lại các thông số không đạt yêu cầu. Kết quả thử lại là quyết định cuối cùng cho việc nhận hay loại lô.
3.4. Khách hàng tiến hành kiểm tra chất lượng của xích theo yêu cầu của tiêu chuẩn này như đã chỉ dẫn trong các điều mục 3.2 – 3.3; 4.2 – 4.7.
3.5. Thử về khả năng làm việc của xích (trừ xích kiểu CLC) phải tiến hành một lần trong nửa năm.
4.1. Độ cứng và chiều sâu của lớp gia công hóa nhiệt và nhiệt luyện được kiểm tra trong quá trình chế tạo chi tiết.
Số chi tiết kiểm tra được bên chế tạo quy định nhưng phải bảo đảm yêu cầu trong điều mục 2.3.
4.2. Xem xét mặt ngoài bằng mắt trường hợp theo quy định trong các điều mục 2.4; 2.5; và 5.1 có toàn bộ xích trong lô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Kiểm tra độ bền của mối nối trục và bạc với má xích không ít hơn năm mối nối trong một lô và tiến hành trên thiết bị vạn năng hoặc máy chuyên dùng.
Mômen xoắn và lực ép ra ngoài phù hợp với yêu cầu trong điều mục 2.9.
4.6. Đo chiều dài đoạn xích và bước xích theo yêu cầu trong điều mục 2.10; 2.11 phải được tiến hành khi kéo xích với một tải trọng bằng 1% tải trọng phá hủy. Khi đó xích phải nằm trong mặt phẳng nằm ngang.
Số lần đo không ít hơn 10.
4.7. Thử phá hủy xích phải tiến hành trên hai mẫu có chiều dài không nhỏ hơn năm mắt xích giữa các má kẹp trong 1 lô theo yêu cầu trong điều mục 1.2.
Thử phá hủy tiến hành trên máy kéo đứt vạn năng 4.8. Cá xích kiểu C, L, N, CLD, CL và BL phải thử về khả năng làm việc trên giá thử.
Điều kiện và chế độ thử trên giá thử phải phù hợp với chỉ dẫn trong phụ lục 1.
5. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
5.1. Tối thiểu trên mặt ngoài của một trong số 5% má xích ngoài phải đúng nhãn ghi nhãn hiệu hàng hóa hay ký hiệu quy ước của cơ sở chế tạo và xích tính bằng mm. Đối với xích có bước 8 – 15,875 mm không nhất thiết phải ghi nhãn bước xích. Kích thước và vị trí của nhãn được quy định trên bản vẽ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Khi vận chuyển bằng đường sắt hay đường thủy. Xích phải được bỏ trong thùng số có trải bên trong giấy bao gói hay vật liệu chống thấm nước khác.
Trên thùng số phải ghi nhãn như sau:
- Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở chế tạo;
- Ký hiệu của xích;
- Số lượng của xích trong thùng;
- Chiều dài xích tính bằng mắt xích;
5.4. Mỗi một lô xích có cùng kiểu kích thước phải kèm theo tài liệu ghi:
- Nhãn hiệu hàng hóa hay ký hiệu quy ước của cơ sở chế tạo;
- Ký hiệu của xích theo tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số lượng lô (theo điều mục 3.2);
5.5. Xích phải được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện tránh được mưa, sự xâm nhập các chất ăn mòn.
Điều kiện thử trên giá thử xích về khả năng làm việc
1. Quy định các nhóm thử xích sau đây:
A. Xích làm việc tốt nhất trong bộ truyền của mô tô, xe máy và xe đạp ngâm trong hộp dầu hoặc bôi trơn chu kỳ.
B. Xích làm việc tốt nhất trong các bộ truyền hở êm, bôi trơn chu kỳ (bộ truyền máy nông nghiệp và các máy tương tự).
C. Xích làm việc trong truyền động của các máy công nghiệp thông dụng, bôi trơn chu kỳ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Điều kiện thử trên giá thử xích về khả năng làm việc phải phù hợp với các chỉ dẫn trong các Bảng 1 – 4.
3. Tải trọng tính toán đối với xích nhiều đáy kiểu CL thử theo chế độ trong Bảng 1 và 4 được xác định bằng cách nhân tải trọng tính toán của xích một dãy tương ứng với các hệ số sau:
1,8 - đối với xích hai dãy;
2,5 - đối với xích ba dãy;
3,9 - đối với xích bốn dãy.
4. Khoảng thời gian thử chỉ dẫn trong Bảng 1- 4 và số tính đến thời gian của giai đoạn chạy rà.
5. Sự tăng chiều dài đoạn xích trong Bảng 1 – 4 với số mắt nhiều hơn so với quy định trong Bảng 14 không có nghĩa là tính đến độ mòn trong giai đoạn chạy ra.
Bảng 1
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài xích tính bằng bước xích
Chế độ thử
Thời gian gián đoạn chày rà giờ
Khoảng thời gian thử giờ
Độ tăng giới hạn của chiều dài đoạn xích, mm
Số răng của xích
Tần số quay của đĩa dẫn
Tải trọng tính toán, kN
Đĩa dãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BL – 8 – 4,60
CL – 9,525 – 9,10
BL – 9,525 – 11,00
BL – 9,525 – 12,00
2BL – 9,525 – 18,00
CL – 12,7 – 10,00 – 1
CL – 12,7 – 9,00 – 2
CL – 12,8 – 18,20 – 1
CL – 12,7 – 18,20 - 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CL – 15,875 – 22,70 - 2
A
120
120
440
66
66
112
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
100
100
21
21
15
24
24
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
17
16
16
21
21
31
52
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
40
44
42
42
3200
3000
2500
2600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1200
1200
1280
1280
1180
1180
0,25
0,60
0,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,40
0,50
1,25
1.40
1,75
2,20
10
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
20
20
60
60
60
60
660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
700
700
600
600
700
700
700
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
2,0
3,7
3,7
1,9
1,9
5,0
5,0
6,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2
Ký hiệu
Nhóm thử
Chiều dài xích tính bằng bước xích
Chế độ thử
Khoảng thời gian thử giờ
Độ tăng giới hạn của chiều dài đoạn xích, mm
Số răng của xích
Tần số quay của đĩa dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đĩa dãn
Đĩa bị dãn
CLN – 15,875 – 22,70
CLN – 19,05 – 25,00
CLN – 19,05 – 29,50
CLN – 25,4 – 50,00
CLD – 31,75 – 22,70
CLD – 38 – 30,00
CLD – 38 – 40,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
110
110
110
110
100
100
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
19
19
17
17
17
17
19
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
17
17
17
17
600
500
600
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
275
1,55
2,50
2,50
4,30
1,40
3,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,35
200
200
200
200
200
200
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,2
13,4
15,0
12,0
10,4
12,5
17,9
Bảng 3
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài xích tính bằng bước xích
Chế độ thử
Thời gian gián đoạn chày rà giờ
Khoảng thời gian thử giờ
Độ tăng giới hạn của chiều dài đoạn xích, mm
Số răng của xích
Tần số quay của đĩa dẫn
Tải trọng tính toán, kN
Đĩa dãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLN – 31,75 – 70,00
CLN – 38,1 – 100,00
CLN – 44,45 – 130,00
CLN – 50,8 – 160,00
CLD – 50,8 – 50,00
CLD – 63,5 – 70,00
CLD – 76,2 – 100,00
B
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
94
94
94
94
17
17
17
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
17
17
17
17
17
17
17
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
300
240
200
160
120
630
10,20
11,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370
550
6,30
50
75
100
125
35
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
200
200
200
200
200
6,4
5,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7
4,4
3,7
2,9
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1590:1985 về Bộ truyền xích - Xích con lăn và xích bạc lót
Số hiệu: | TCVN1590:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1590:1985 về Bộ truyền xích - Xích con lăn và xích bạc lót
Chưa có Video