Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

1. Má làm việc;

2.Má dẫn hướng;

3. Chốt dài;

4. Chốt trong;

5. Chốt nối;

6.Vòng đệm;

7. Chốt mé

 

Hình 1

Hình 2

Bảng 1

mm

Ký hiệu xích

t

b

không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

không lớn hơn

b2

không lớn hơn

1

2

3

4

5

R - 1 - 12,7 - 26 - 22.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,5

28,5

31,5

R - 1 - 12,7 - 31 - 28.5

28,5

34,5

37,5

R - 1 - 12,7 - 36 - 34.5

34,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43,5

R - 1 - 12,7 - 42 - 40.5

40,5

46,5

49,5

R - 1 - 12,7 - 49 - 46.5

46,5

52,5

55,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52,5

58,5

61,5

R - 1 - 15,785 - 30 - 30

15,875

30,0

38,0

41,0

R - 1 - 15,785 - 50 - 38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46,0

49,0

R - 1 - 15,785 - 56 - 46

46,0

54,0

57,0

R - 1 - 15,785 - 69 - 54

54,0

62,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R - 1 - 15,785 - 80 - 62

62,0

70,0

73,0

R - 1 - 15,785 - 91 - 70

70,0

78,0

80,0

R - 1 - 19,05 - 74 - 45

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45,0

54,0

56,0

R - 1 - 19,05 - 89 - 57

57,0

66,0

68,0

R - 1 - 19,05 - 105 - 69

68,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80,0

R - 1 - 19,05 - 124 - 81

81,0

90,0

92,0

R - 1 - 19,05 - 124 - 93

93,0

102,0

104,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

25,4

57,0

68,0

R - 1 - 25,4 - 132 - 75

 

75,0

84,0

86,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

93,0

102,0

104,0

R - 1 - 25,4 - 196 - 11.1

 

111,0

120,0

122,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

75,0

85,0

88,0

R - 2 - 31,75 - 206 - 95

31,75

93,0

103,0

106,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111,0

121,0

124,0

R - 2 - 31,75 - 286 - 129

129,0

139,0

142,0

Bảng 1

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

h1

s

u

Tải trọng phá hủy kN (Kg) không lớn hơn

Khối lượng xích, kg không lớn hơn

1

2

3

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

13,4

7,0

1,5

4,76

26 (2600)

1,31

31 (3100)

1,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

36 (3600)

49 (4900)

56 (5600)

2,00

2,31

2,7

3,00

18,7

8,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,951

41 (4100)

2,21

50 (5000)

2,71

58 (5800)

69 (6900)

80 (8000)

91 (9100)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,90

4,41

5,00

20,1

10,5

3,0

7,14

74 (7400)

3,90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,90

105 (10500)

124 (12400)

143 (14300)

5,91

7.00

8.00

26,7

13,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,52

101(10100)

8,40

132(13200)

164(16400)

196(19600)

10,80

13,20

15,40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,7

3,0

11,91

166(16600)

14,35

206(20600)

246(24600)

206(20600)

15,55

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,00

VÍ DỤ: Ký hiệu quy ước xích răng kiểu 1 có bước xích t = 19,05 mm, tải trọng phá hủy 74 KN và chiều rộng làm việc b = 45 mm:

Xích R - 1 - 18,05 - 74 - 45 TCVN 1589 : 1985

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Xích phải được chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này và bản vẽ chế tạo đã được duyệt theo đúng thủ tục.

2.3. Các chi tiết của xích phải được chế tạo từ các mác thép sao cho sau khi nhiệt luyện hoặc gia công hóa nhiệt luyện bảo đảm tải trọng phá hủy đã chỉ dẫn trong Bảng 1.

2.3. Chiều dày tổng cộng của lớp khuyếch tán (chiều dày hữu ích và chiều dày miền chuyển tiếp) sau khi gia công hóa nhiệt luyện chốt phải phù hợp với các trị số chỉ dẫn trong Bảng 2.

Bảng 2

mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

t

12,7

15,875

19,05

25,4

31,75

Chiều dày

Tổng cộng

Lớp khuếch tán của chốt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0,20 - 0,40

 

 

0,25 - 0,45

 

 

0,30 - 0,50

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,40 - 0,55

0,50 - 0,70

2.4. Trên bề mặt của chi tiết không được có các vết rạn nứt và khuyết tật khác. Không cho phép sửa chữa các khuyết tật này.

2.5. Trên bề mặt của má xích phải có lớp phủ bảo vệ và phủ trang trí. Hình thức lớp phủ được qui định theo thỏa thuận với khách hàng.

2.6. Sai lệch giới hạn từ tâm bản lề đến mặt làm việc của má xích không được vượt quá trị số ghi trong Bảng.

Bảng 3

mm

Bước xích t

12,7 ; 15,875

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

31,75

Δu

0

0

0

 

- 0,048

- 0,058

- 0,070

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.8. Sai lệch giới hạn chiều dài đo của đoạn xích: gồm 49 mắt đối với xích kiểu 1 gồm 37 mắt đối với xích kiểu 2 có bước xích 25,4 mm; gồm 29 mắt xích kiểu 2 có bước xích 31,75 mm, so với trị số danh nghĩa dương và không vượt quá 0.25%.

2.9. Xích phải được chế tạo thành từng đoạn có số mắt chẵn: bước xích 12,7 mm có 80 mắt; 15,875 mm - 64 mắt; 19,05 mm - 54 mắt; 25,4 mm - 40 mắt; 41,75 - 32 mắt. Khi giao xích mỗi đoạn phải kèm theo một bộ các chi tiết ghép nối: chốt lăng trụ nối, chốt trong, vòng đệm và chốt chẻ.

Theo yêu cầu của khách hàng cho phép chế tạo đoạn xích có chiều dài và số lượng các chi tiết ghép nối khác.

3. Quy tắc nghiệm thu

3.1. Để kiểm tra xích so với yêu cầu của tiêu chuẩn này bên chế tạo phải tiến hành thử giao nhận và thử định kỳ trên giá trị thử và khả năng làm việc của xích.

3.2. Thử giao nhận phải tiến hành theo từng lô xích so với yêu cầu trong các điều mục 1.2; 2.3 - 2.9; 5.1. Mỗi lô xích bao gồm không nhiều hơn 500 m của một kích thước và cùng sản xuất không quá một ngày đêm.

3.3. Để tiến hành kiểm tra và thử mỗi lô xích phải lấy một số lượng mẫu tối thiểu như sau:

- Kiểm tra cả lô, đối với điều mục 2.4; 2.5; 5.1 (bằng mắt);

- Kiểm tra tất cả mắt xích, đối với điều mục 2.8;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4. Nếu trong quá trình thử giao nhận chỉ cần một thông số của xích không đạt yêu cầu của tiêu chuẩn này thì phải tiến hành thử lại với số lượng mẫu gấp đôi. Kết quả thử lại là quyết định cuối cùng cho việc nhận hay loại cả lô.

Chiều dài đoạn xích không ít hơn tám mắt, không kể số mắt nằm trong mỏ kẹp của máy thử.

3.5. Khách hàng có thể tiến hành kiểm tra chất lượng xích theo yêu cầu của tiêu chuẩn này bằng phương pháp đã chỉ dẫn trong các 3.2; 4.2 - 4.4.

3.6. Thử định kỳ trên giá thử về khả năng làm việc của xích tiến hành một lần trong nửa năm (xem Phụ lục bắt buộc), phải thử không dưới hai mắt xích cho mỗi loại bước xích sản xuất trong cùng thời gian nửa năm.

4. Phương pháp thử

4.1. Độ cứng của chiều dày tổng cộng của lớp khuyếch tán được kiểm tra trong quá trình chế tạo chi tiết, số lượng các chi tiết được kiểm tra của mỗi loại không ít hơn mức chi tiết của mỗi mẻ đưa vào lô.

4.2. Kiểm tra độ trùng khớp bề mặt làm việc của má xích theo 2.7, bảng các cân mẫu kiểm. Khi đó xích phải được kéo căng với tải trọng bằng 1 % tải trọng phá hủy.

4.3. Kiểm tra sự ăn khớp giữa xích và răng đĩa xích được thực hiện trên đĩa xích mẫu có số răng bằng 17 (xích kiểu 1) và 22 răng (xích kiểu 2). Khi đặt lên đĩa xích, các mắt xích phải tự ăn khớp vào răng của đĩa xích.

4.4. Kiểm tra chiều dài đoạn xích (điều 2.9) bằng dụng cụ đo chuyên dùng. Mỗi lô chọn một đoạn xích để đo. Khi đo đoạn xích phải được kéo căng cho tải trọng bằng 1 % tải trọng phá hủy. Lúc đó đoạn xích không bôi trơn phải nằm trên mặt phẳng ngang.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

5.1. Trên mặt ngoài của má xích ngoài cùng ở hai đầu của đoạn xích phải đóng nhãn ghi nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất và bước xích.

Kích thước và vị trí nơi đóng nhãn phải quy định trên bản vẽ chế tạo.

5.2. Bảo quản trước khi bao gói phải bảo đảm cho xích không bị gỉ trước một năm.

5.3. Xích có thể vận chuyển bằng mọi phương tiện. Trước khi vận chuyển xích phải được bao gói trong thùng gỗ có tải bên trong giấy bao gói hay vật liệu chống thấm nước khác trên thùng số phải ghi nhãn như sau:

- nhãn hàng hóa của cơ sở chế tạo;

- ký hiệu của xích;

- số lượng đoạn xích trong thùng;

- chiều dài mỗi đoạn xích tính bằng mét.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) tên hoặc nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở chế tạo;

b) ký hiệu xích;

c) số lượng đoạn xích trong lô;

d) số lượng đoạn xích tính bằng mét;

e) dấu của KCS;

f) ngày xuất xưởng.

5.5. Xích được bảo quản và vận chuyển trong điều kiện tránh được mưa, sự xâm nhập của các chất ăn mòn.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1589:1985 về Bộ truyền xích - Xích răng

Số hiệu: TCVN1589:1985
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1985
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1589:1985 về Bộ truyền xích - Xích răng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…