Ký hiệu của nắp |
D (sai lệch giới hạn theo h8) |
Đ. kính trục hay ống lót ddn |
d (sai lệch giới hạn theo H12) |
D1 |
D2 (sai lệch giới hạn theo H8) |
d1 |
d2 |
∆ |
B |
b |
H |
h |
h1 |
l |
r |
r1 |
Tải trọng dọc trục giới hạn, N |
Khối lượng, Kg |
TB 47x24 |
47 |
24 |
25 |
63 |
40 |
9 |
18 |
0,10 |
65 |
11,0 |
17 |
4 |
6 |
2 |
- |
10,5 |
1600 |
0,18 |
TB 62x32 |
62 |
32 |
33 |
80 |
52 |
85 |
70 |
11,0 |
2000 |
0,30 |
||||||||
TB 72x38 |
72 |
38 |
39 |
90 |
58 |
98 |
75 |
2500 |
||||||||||
TB 72x45 |
45 |
46 |
65 |
3000 |
||||||||||||||
TB 80x45 |
80 |
100 |
110 |
0,43 |
||||||||||||||
TB 80x50 |
50 |
51 |
70 |
4000 |
0,46 |
|||||||||||||
TB 90x50 |
90 |
110 |
11 |
20 |
0,12 |
123 |
5 |
7 |
80 |
12,0 |
6000 |
0,70 |
||||||
TB 100x55 |
100 |
55 |
56 |
120 |
80 |
135 |
13,6 |
21 |
3 |
85 |
12,5 |
7000 |
0,63 |
|||||
TB 100x65 |
65 |
66 |
90 |
8000 |
0,73 |
Ví dụ: Ký hiệu quy ước của nắp thủng thấp có vòng bít, có đường kính D = 80 mm, ddn = 45 mm
Nắp ổ lăn TB 80 x 45 TCVN 1562 : 1985
3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 1985
4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1562:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp thủng thấp có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN1562:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1562:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp thủng thấp có vòng bít, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
Chưa có Video