Cấp chính xác |
Trục |
Lỗ |
|||||||||||||||||
Sai lệch cơ bản |
|||||||||||||||||||
F |
g |
h |
js |
(j) |
k |
m |
n |
p |
r |
F |
G |
H |
Js |
(J) |
K |
M |
N |
P |
|
Miền dung sai |
|||||||||||||||||||
3 |
- |
- |
h3 |
js3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
- |
g4 |
h4 |
js4 |
- |
k4 |
m4 |
n4 |
- |
- |
- |
- |
H4 |
js4 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
g5 |
h5 |
js5 |
(j5) |
k5 |
m5 |
n5 |
- |
- |
- |
- |
H5 |
js5 |
- |
K5 |
M5 |
- |
- |
6 |
f6 |
g6 |
h6 |
js6 |
(j6) |
k6 |
m6 |
n6 |
p6 |
r6 |
- |
G6 |
H6 |
js6 |
(J6) |
K6 |
M6 |
N6 |
P6 |
7 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
r7 |
- |
H7 |
H7 |
js7 |
(J7) |
K7 |
M6 |
N7 |
P7 |
8 |
- |
- |
h8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
E8 |
- |
H8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
- |
- |
h9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
H8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
- |
- |
h10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
- |
- |
h11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Chú thích: Hạn chế sử dụng các miền dung sai ghi trong ngoặc đơn
Bảng 2
Điều kiện làm việc
Dạng chịu tải của vòng
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ lăn
Vòng ổ lăn quay
Vòng trong
Vòng ngoài
có hướng không đổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chu kỳ
cục bộ
vòng ngoài
cục bộ
chu kỳ
Có hướng không đổi và quay một lượng nhỏ
vòng trong
chu kỳ
dao động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dao động
chu kỳ
Có hướng không đổi và quay một lượng lớn
vòng trong
cục bộ
chu kỳ
vòng ngoài
chu kỳ
cục bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vòng trong và vòng ngoài quay cùng chiều hoặc ngược chiều với vận tốc góc khác nhau
chu kỳ
chu kỳ
quay cùng với vòng trong
cục bộ
chu kỳ
Quay cùng với vòng ngoài
chu kỳ
cục bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trục và thân có thành mỏng tương ứng với:
³ 1,25 - đối với trục;
³ 1,25 - đối với thân
Ở đây d - đường kính lỗ ổ lăn;
dtr - đường kính lỗ của trục
Dt - đường kính ngoài của thân;
D - đường kính ngoài của ổ lăn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Dạng chịu tải cục bộ của vòng ổ lăn là dạng chịu tải, trong đó lực hướng tâm tổng hợp có hướng không đổi tác dụng lên một đoạn của đường lăn của vòng và được truyền cho đoạn tương ứng của bề mặt lắp ghép trên trục hoặc thân.
Dạng chịu tải của bộ xuất hiện khi vòng ổ lăn không quay so với lực tác dụng lên vòng hoặc vòng ổ lăn và lực quay vòng với nhau (H.2 và H.3).
Các ký hiệu được dùng
Pc - lực có hướng không đổi;
Pv - lực quay;
Pr - hợp lực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu đồ ứng suất khi chịu tải cục bộ
Hình 3
Chịu tải cục bộ:
a - trên vòng trong; b - trên vòng ngoài
2. Dạng chịu tải chu kỳ của vòng ổ lăn là dạng chịu tải trong đó lực hướng tâm tổng hợp tác dụng lên ổ được truyền cho đường lăn bởi các vật lăn trong quá trình quay rồi lần lượt truyền cho toàn bộ bề mặt lắp ghép của trục hoặc thân.
Dạng chịu tải chu kỳ xuất hiện khi vòng ổ lăn quay so với lực hướng tâm có hướng không đổi, cũng như khi lực quay so với vòng ổ lăn cố định hoặc chuyển động (H.4 và H.5).
Hình 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3
Chịu tải cục bộ:
a - trên vòng trong;
b - trên vòng ngoài
3. Dạng chịu tải dao động của vòng ổ lăn là dạng chịu tải trong đó vòng cố định của ổ chịu tác dụng đồng thời của lực hướng tâm có hướng không đổi Pc và lực hướng tâm quay Pv có trị số nhỏ hơn hoặc bằng Pc. Hợp lực Pr của chúng tạo ra chuyển động dao động, đối xứng so với hướng của lực không đổi; hợp lực này được truyền có chu kỳ qua vật lăn cho một đoạn của vòng ổ chịu tải rồi cho đoạn tương ứng của bề mặt lắp ghép của trục hoặc thân (H.6).
Các dạng tải liên hợp của vòng được cho trên hình 7a và 7b.
Hình 6
Biểu đồ ứng suất khi chịu tải dao động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7
Các dạng chịu tải liên hợp của vòng
a - chịu tải dao động trên vòng ngoài và chu kỳ trên vòng trong
b - chịu tải chu kỳ trên vòng ngoài và dao động trên vòng trong
4. Trong trường hợp nếu lực hướng tâm có hướng không đổi Pc nhỏ hơn lực quay Pv, các vòng ổ hoặc chịu tải trong cục bộ hoặc chịu tải trong chu kỳ tùy theo trị số và sơ đồ đặt lực.
4.1. Trường hợp thân quay (H.8)
4.2. Trường hợp trục quay (H.9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pc < Pv
Chịu tải chu kỳ trên vòng trong, chịu tải cục bộ trên vòng ngoài.
Hình 9
Pc < Pv
Chịu tải cục bộ trên vòng trong, chịu tải chu kỳ trên vòng ngoài.
MIỀN DUNG SAI LẮP GHÉP Ở LẦN TRÊN TRỤC
Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại kết cấu của ổ lăn
Ví dụ về máy và bộ phận lắp ổ lăn
Miền dung sai phụ thuộc vào cấp chính xác của ổ
Dạng chịu tải
Chế độ làm việc
đỡ
đỡ - chặn
Đũa trụ và đũa kim
Đũa côn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P0 và P6
P5 và P4
P2
Đường kính lỗ ổ lăn, mm
vòng trong chịu tải trọng cục bộ (thân quay)
Nhẹ và bình thường cần có sự dịch chuyển của vòng trong trên trục P < 0,07C
Mọi phạm vi đường kính
Con lăn của băng tải đường dây treo, tang của máy tự ghi; ổ tựa của truyền động sóng
g6
(h6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Nặng và bình thường không yêu cầu có sự dịch chuyển của các vòng 0,07C < P £ 0,15C
Bánh trước và bánh sau của ô tô, máy kéo; toa xe; máy bay trục của máy cán nhỏ
g6
f6
fs6
(f6)
h6
-
-
Pu li hoặc rồng dọc của máy trục; con lăn của băng lăn; trục của máy cán ống
h6
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu kỳ (trục quay)
Nhẹ hoặc bình thường 0,07C < P £ 0,15C
đến 18
-
-
-
-
Động cơ thủy lực và khí cụ điện có kích thước nhỏ; trục chính của máy mài tròn trong và trục chính máy điện, máy nông nghiệp; máy ly tâm; động cơ tua bin khí; máy bơm ly tâm; hộp tốc độ máy công cụ; hộp giảm tốc; truyền động xích; máy lạnh kiểu tua bin.
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
trên 18 đến 100
đến 100
đến
40
đến 40
-
k6, js6
k5, js5, (j5)
js4, js3, h3, h4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 100 đến 140
Trên 40
đến 140
Trên 40 đến 140
-
h6, k6
js6
(j6)
k5
k4
trên 140 đến 250
m6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Chu kỳ hoặc dao động (trục quay hoặc trường hợp chịu tải liên hợp)
Bình thường hoặc nặng 0,07 < P £ 0,15C
đến 18
-
-
-
-
Máy gia công gỗ; động cơ điện có công suất đến 100 kw; cơ cấu thanh tay quay, hộp truyền động của ô tô và máy kéo; trục chính của máy cắt kim loại; hộp giảm tốc lớn; động cơ điện kéo có công suất nhỏ; quạt gió, máy nén tua bin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
js5 (j5)
h3
trên 18 đến 100
đến 100
đến 40
đến 40
đến 40
k6
js6
k5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên 100 đến 140
trên 100 đến 140
trên
40
đến 100
trên 40 đến 100
trên 40 đến 100
m6
m5
m4
trên 140 đến 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên 100 đến 200
trên 100 đến 200
trên 100 đến 140
n6
n5
n4
Trên 200 đến 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n6, p6
-
-
Chu kỳ hoặc dao động (trục quay)
Nặng có tải trọng va đập P > 0,15 C
-
-
trên
50
đến 140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trên 50 đến 100
Hộp ổ trục của xe lửa và tàu điện; trục khuỷu của động cơ; động cơ điện có công suất lớn hơn 100kw; động cơ điện kéo loại lớn bánh xe cầu lăn; con lăn của băng lăn trong máy công cụ hạng nặng; máy nghiền hộp ổ trục của dầu máy đốt trong và đầu máy điện; máy làm đường máy xúc; tay máy của máy cán; máy nghiền bi; máy rung; máy sàng; băng tải quán tính
n6
-
-
-
-
trên 140 đến 200
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P6
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r6, r7
-
-
Chỉ có tải trọng dọc trục
Mọi phạm vi đường kính
(j6)
-
-
Tất cả các bộ phận lắp ổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ LẮP TRÊN CÁC ỐNG GĂNG
Mọi dạng tải trọng
Nặng có tải trọng va đập P > 0,15C
Mọi phạm vi đường kính
Hộp ổ trục của xe lửa và tàu điện; hộp ổ trục của các thiết bị vận tải nặng của ngành luyện kim
h8, h7, h9
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình thường
0,07C < P £ 0,15C
Trục truyền chung và các bộ phận không có yêu cầu độ chính xác quay, máy nông nghiệp
h10, h11
-
-
Ổ CHẶN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ổ lăn chặn đơn
Mọi phạm vi đường kính
Tất cả các bộ phận lắp ổ
js6, (j6)
-
-
ổ lăn chặn kép
js6, (j6), (k6)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dao động
Tải trọng dọc trục và hướng tâm tác dụng đồng thời
ổ đũa cầu chặn
Đến 200
k6
-
-
Dao động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 200 đến 250
m6
-
-
Chú thích: 1 - Ký hiệu của bảng; P- tải trọng tương đương;
c - Khả năng tải động.
2 - Hạn chế sử dụng các miền dung sai ghi trong ngoặc đơn.
Miền dung sai lắp ghép ổ lăn với lỗ của thân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu thân
điều kiện để chọn miền dung sai
Ví dụ về máy và bộ phận lắp ổ lăn
Miền dung sai phụ thuộc vào, cấp chính xác của ô
Dạng chịu tải
Chế độ làm việc
P5 và P6
P5 và P4
P2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng ngoài chịu tải chu kỳ (thân quay)
Vòng ngoài không dịch chuyển dọc trục
Nặng, có kết cấu thành mỏng P > 0,15C
Bánh xe máy bay; bánh trước và bánh sau của ô tô lắp ổ côn; tang dẫn của máy xích; bánh xe cần cẩu tháp
P7
P6
-
Bình thường hoặc nặng 0,07C < P £ 0,15C
Bánh trước của ô tô và máy kéo lắp ổ bi; trục khuỷu; puli kéo cáp và pu li căng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N6
-
Dao động (thân quay hoặc có sự quay liên hợp)
Bình thường tải trọng thay đổi P £ 0,15C
Con lăn của băng tải; bánh xe của cầu lăn
m7
-
-
Nặng tải trọng động P > 0,15C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M7
-
-
Bình thường hoặc nặng 0,07C < P £ 0,15C
Động cơ điện; bơm; hộp truyền động; vầu sau ô tô máy kéo
K7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Bình thường hoặc nặng (đối với bộ phận chính xác) 0,07C < P £ 0,15C
Trục chính của máy công cụ hạng nặng
M6, Js6 (J6) M6
M6, Js6 (J6) M5
M5
Thân liền hoặc ghép
Vòng ngoài chịu tải cục bộ (trục quay)
Vòng ngoài có khả năng dịch chuyển dọc trục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Động cơ điện; máy bơm; trục chính của máy cắt kim loại
Js7, (J7)
Js6, (J6)
-
tải trọng động có trị số khác nhau P > 0,15C
Cặp bánh xe lửa và xe điện; đa số các bộ phận lắp ổ của ngành chế tạo máy thông dụng
Js7, (J7), H7
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình thường hoặc nhẹ, thoát nhiệt qua trục 0,07C < P £ 0,15C
Xy lanh sấy của máy xeo giấy
G7
-
-
Trục truyền chung máy nông nghiệp
H8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Thân liền
Chịu tải dao động (trục quay) hoặc có sự quay liên hợp
Vòng ngoài không dịch chuyển dọc trục
Tải trọng thay đổi có hướng thay đổi, độ chính xác của hành trình cao
ổ đũa trụ cho trục chính của máy cắt kim loại
K6
K5, M5
K5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H6
Js6, Js5
Js4
Thân liền
Dao động (trục quay hoặc có sự quay liên hợp)
Vòng ngoài dịch chuyển nhẹ dọc trục
Nhẹ, tải trọng có hướng thay đổi, độ chính xác của hành trình P £ 0,07C
Động cơ điện có vận tốc cao dùng cho các thiết bị và khí cụ có độ chính xác cao
H7, H6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H4, H5
ổ chặn
Thân liền
Chỉ có tải trọng dọc trục
Vòng ngoài có khả năng dịch chuyển trong thân
Bình thường 0,07C < P £ 0,15C
Mọi kiểu ổ chăn
H8
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nặng P > 0,15C
ổ bi
H8, H9
H6
-
ổ đũa cồn
G7
G6
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cục bộ (trục quay)
Vòng ngoài có khả năng dịch chuyển trong thân
Nặng và bình thường tải trọng dọc trục và hướng tâm 0,07C < P £ 0,15C
ổ đũa cầu chặn
Máy và bộ phận thông dụng
Js7 (J7)
-
-
Thân liền
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng ngoài không có khả năng dịch chuyển trong thân
Nặng; tải trọng dọc trục và hướng tâm P > 0,15C
Máy cắt kim loại hạng nặng (máy tiện đứng)
H7
-
-
Nặng; tải trọng hướng P > 0,15C
Trục thẳng đứng của tua bin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Chú thích:
1. Ký hiệu của bảng: P - tải trọng tương đương; C- khả năng tải động
2. Hạn chế sử dụng các miền dung sai ghi trong ngoặc đơn.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1482:1985 (ST SEV 773-77) về Ổ lăn - Lắp ghép do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN1482:1985 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/1985 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1482:1985 (ST SEV 773-77) về Ổ lăn - Lắp ghép do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video