Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

(2)

trong đó:

x  là kết quả mỗi lần thử;

n  là số lượng mẫu thử.

11  Báo cáo kết quả

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) viện dẫn tiêu chuẩn này; TCVN 14125:2024;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) loại gỗ được sử dụng, độ ẩm của gỗ tại thời đim dán và mô tả bề mặt dán dính, bao gồm, tuổi của lớp bề mặt (nếu biết);

d) ứng dụng và các phương pháp dán dính và điều kiện sử dụng để chuẩn bị các mối nối thử nghiệm;

e) loại mẫu được sử dụng, nghĩa là hai lớp hoặc ba lớp, hướng của lớp giữa (xem 5.2.2) và kích thước của vùng cắt liên kết khi được gia công;

f) độ dày của lớp keo được sử dụng (mỗi lớp sử dụng được coi là một lớp keo);

g) không khí, nhiệt độ và quy trình ổn định được sử dụng cho các mẫu thử trước khi thử nghiệm;

h) nhiệt độ và độ ẩm tương đối của phòng thử nghiệm;

i) tốc độ tác dụng lực hoặc tốc độ đầu cắt và mô tả các đầu kẹp;

j) số lượng các mối nối thử nghiệm;

k) số lượng tấm và tải trọng nén;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m) lực hoặc ứng suất trung bình khi gãy và độ hỏng trung bình của gỗ đối với từng tấm và đối với tất cả các mẫu thử;

n) độ lệch chuẩn của lực hoặc ứng suất khi đứt đối với từng tấm và đối với tất cả các mẫu thử;

o) tất cả các sửa đổi đối với quy trình thử nghiệm có thể ảnh hưởng đến kết quả.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Thông tin yêu cầu trước khi thử

Kết quả các lần thử độ bền của liên kết dán dính phụ thuộc vào điều kiện mà quá trình liên kết được thực hiện. Các điều kiện liên kết phải do nhà sản xuất keo dán quy định, trừ khi có thoả thuận khác.

Để đảm bảo rằng thông tin đầy đủ có sẵn cho cá nhân tiến hành thử nghiệm, nhà sản xuất keo dán phải cung cấp các giá trị và thông tin cụ thể khác cho từng biến số/thông số sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) bề mặt của gỗ được dán có được làm nhẫn trước khi dán hay không;

c) hướng dẫn trộn hoàn chỉnh cho keo dán;

d) các điều kiện đ trải keo, bao gồm tốc độ trải, số lớp keo được trải cho một hay cả hai bề mặt, và các điều kiện ổn định;

e) điều kiện xếp gỗ trước khi ép, bao gồm thời gian tráng keo, thời gian xếp phôi và nhiệt độ (xem ISO 472);

f) chế độ ép, bao gồm thời gian, nhiệt độ của màng keo và áp suất;

g) quy trình ổn định mẫu trước khi thử nghiệm, bao gồm thời gian, nhiệt độ và độ ẩm tương đối.

Nếu nhà sản xuất keo quy định một phạm vi cho bất kỳ biến số nào, thì phải đảm bảo rằng, bất kỳ giá trị nào được chọn tùy ý trong phạm vi đó hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của các giá trị đó cho một số biến sẽ được chấp nhận.

 

Phụ lục B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại gỗ, chiều dày, bề mặt, chất lượng và độ ẩm

B.1  Loại gỗ

Loại gỗ tiêu chuẩn để thử keo dán gỗ phải có khối lượng riêng trung bình từ 670 kg/m3 đến 770 kg/m3 tại độ ẩm 12 % và độ bền trượt trung bình song song với thớ nằm trong khoảng từ 13,0 Mpa đến 18,0 MPa ở cùng một độ ẩm. Một số loại thích hợp được liệt kê trong Bảng B.1. Gỗ không nên được xử lý hoặc sơn ph. Các loại gỗ khác có thể được sử dụng theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.

Bng B.1 - Các loại gỗ thích hợp cho phép thử xác định độ bền kéo trượt màng keo

Tên thông thường

Tên khoa học

Mật độa

Kg/m3

Tỷ trọng cắtb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nguồn gốc

Afzelia

Afzelia africana Sm

730 đến 900

14,6

Châu Phi

Gỗ Tần Bì , Châu Âu

Fraxinus excelsior L.

530 đến 830

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Châu Âu

Tần Bì, trắng

Fraxinus americana

680

15,0

Bắc Mỹ

Gỗ Sồi, Châu Âu

Fagus sylvarica L.

690

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Châu Âu

Gỗ Cáng lò, trắng

Betula pubescens EHRH

650

13,1

Châu Âu

Gỗ Cáng lò, vàng

Betula alleghaniensis Conaricum (DHUP)

700

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bắc Mỹ

Danta

Nesogordonia papavifera

760

15,3

Châu Phi

Hickory Gỗ Mại Châu, pecan

Carya illimoensis

740

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bắc Mỹ

Kamahi

Weinmannia racemose

680

14,8

Australasia

Makanba

Betula maximowicziana

680

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhật Bản

Maple, sugar

Acer saccharum MARSH

730

18,0

Bắc Mỹ

Messmate stringy- bark

Eucalyptus obliqua L.HERIT

710

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Australasia

Nargusta

Terminalia amazonia (J.F.GMEL.) EXELL

720 đến 930

17,6

Trung và Nam Mỹ

Needlewood

Schima wallichii

690

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Châu Á

Peroba, white

Paratecoma peroba KUMLM

690 đến 830

16,5

Bắc Mỹ

CHÚ THÍCH: giá trị được hiển thị có th thay đổi theo nguồn gc của loài và điều kiện phát triển của cây lấy gỗ/ mà từ đó gỗ được lấy ra.

a Giá trị trung bình điển hình ở độ ẩm 12 %.

b Giá trị trung bình điển hình ở độ ẩm 12 % khi xác định song song với thớ gỗ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH:

Đối với thanh gỗ ở độ ẩm khác 12 %, có th xác định giá trị gần đúng của khối lượng riêng ρ12 ở độ ẩm 12 % bằng Công thức (B.1):

(B.1)

trong đó:

m  là khối lượng của thanh gỗ, tính bằng kilôgam (kg);

V  là trọng lượng của thanh gỗ, tính bằng mét khối (m3);

H  là độ ẩm, tính bằng phần trăm khối lượng (%).

Công thức (B.1) không tính đến sự thay đi thể tích do thay đổi độ m. Để có phép tính chính xác hơn, sử dụng công thức (B.2):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(B.2)

trong đó:

trong đó:

ρH  là khối lượng riêng ở tại độ ẩm H;

mH  là khối lưng của mẫu thử ở độ ẩm H, tính bằng kilôgam (kg);

VH  là thể tích của mẫu thử tại độ ẩm H, tính bằng xăng-ti-mét khối (cm3);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H  là độ ẩm;

V0  là th tích của mẫu khô, tính bằng xăng-ti-mét khối (cm3).

B.2  Chiều dày ván

Các tấm ván mỏng đ làm mẫu thử có chiều dày (2,5 ± 0,5) mm trừ khi có thỏa thuận khác giữa các bên liên quan.

B.3  Chất lượng và bề mặt ván

Các Tấm ván mỏng để làm mẫu có thể được bóc, lạng, bào hoặc xẻ. Nếu xẻ, ván phải không có vết cưa. Ván phải có độ dày đồng đều, thẳng thớ và không có các khuyết tật có thể ảnh hưởng đến độ bền của liên kết, chẳng hạn như mắt, lỗ mục, vết nứt, vỏ hoặc túi nhựa, xoắn hoặc chéo thớ, mục nát. Ván mỏng phải khít và nhẵn, và độ sâu trung bình của việc kiểm tra ván bóc không được vượt quá 70 % độ dày của ván mỏng.

B.4  Độ ẩm ván

Độ ẩm của các mẫu ngay trước khi trải keo phải nằm trong phạm vi độ ẩm do nhà cung cấp keo khuyến nghị. Trong trường hợp không có khuyến cáo, độ ẩm phải là (10 ± 2) % đối với keo đóng rắn ở nhiệt độ phòng và (7 ± 2) % đối với loại keo dán ở nhiệt độ cao. Trừ khi có thỏa thuận khác, độ ẩm phải được xác định trên ít nhất hai mẫu đại diện bằng phương pháp sấy khô tuyệt đối [khối lượng không đổi ở (103 ± 2) °C.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14125:2024 (ISO 6237:2017) về Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền kéo trượt

Số hiệu: TCVN14125:2024
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14125:2024 (ISO 6237:2017) về Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền kéo trượt

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…